PHÒNG GD& ĐT NGHĨA ĐÀN

( Đề có 04 trang )

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM Năm học 2023 – 2024 Môn thi: Toán 7 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)

Họ và tên: ..............................................................

Mã đề 101

Số báo danh: ........

I. Phần trắc nghiệm: ( 7 điểm) Chọn câu trả lời đúng: Câu 1. Hộp kẹo bên dưới hình dạng gì?

B. Hình lăng trụ đứng tứ giác. D. Hình lăng trụ đứng tam giác.

A. Hình hộp chữ nhật. C. Hình lập phương. Câu 2. Biến cố “Ngày mai, Mặt trời sẽ mọc ở phía Đông” là biến cố: A. Biến cố ngẫu nhiên C. Biến cố chắc chắn

B. Không xác định D. Biến cố không thể

. Thể tích của hình hộp

Câu 3. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 2a; 3a;

a 3

chữ nhật đó là: A. a3

B. 4a2

C. 2a3

D. a2

; 5 ; 6,(23);

số lớn nhất là:

Câu 4. Trong các số 2,35

19 4

C. 2,35 −

B.

D. 5

A. 6,(23)

19 4

Câu 5. Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ:

B. Mặt DAMQ, mặt CBNP. D. Mặt ABNM, mặt DCPQ.

Hình hộp chữ nhật trên có các mặt đáy là: A. Mặt ABCD, mặt DCPQ. C. Mặt ABCD, mặt MNPQ. Câu 6. Giá trị của biểu thức -3,6 + 5 + 3,6 là: A. -3,6

B. 3,6

D. 12,2

=

Câu 7. Giá trị của x trong đẳng thức : x-

1 2

B. 2

C. 5 3 2 là C. -2

D. -4

2

2

+

27

15

15

3

x y −

27 yz

− 32

3 x y

+ xy + 5

B. D.

− 3 xy + 8

x y x−

8

x

A. 4 Câu 8. Đa thức nào là đa thức một biến? A. C.

Mã đề 101

Trang 1/4

3x = thì

y = . Hệ số tỉ lệ bằng:

4

Câu 9. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết khi

A. 4

C. 12

D. 3

B. 4 3

= và x+y =39. Hai số x; y lần lượt là

Câu 10. Biết

x y

7 6

C. 16; 25

B. 25;16

D. 18; 21

A. 21; 18 Câu 11. Từ đẳng thức 5.12 = 6.10, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?

A.

B.

C.

D.

10

12

12

2

10 2

6 >

12 2 ≠

<

9. 4

5 10 = 2 3 .2

5 6 = 2 3 .2

5 6 = 2 3 .2

9. 4

9. 4

9. 4

B.

C.

D.

C. 3 cm; 2 cm; 5 cm. D. 3 cm; 3 cm; 6 cm.

6 5 2 2 Câu 12. Kết quả so sánh 3 .2 và 9. 4 12 = 10 2 2 A. = 3 .2 Câu 13. Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác? A. 1 cm; 4 cm; 6 cm. B. 3 cm; 4 cm; 6 cm. Câu 14. Một lớp tổ chức trò chơi “Vòng quay may mắn” bằng cách quay vòng quay như hình bên. Xác suất để bạn An chọn được phần thưởng “Sách tham khảo” là:

D.

C.

A.

B. 0

1 2

1 4

1 6

Câu 15. Cho hình vẽ sau:

C. ON > OM

D. OM > OH

B. OH>OM

Em hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. ON > OH Câu 16. Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là a và khi x = -2 thì y= 4. Khi đó hệ số tỉ lệ a và công thức biểu diễn y theo x là:

; y=

A. a=

D. a= -2; y=

B. a= -2; y= -2x

C. a= -8; y= -8x

− 1 2

x− 2

− 2 x

B. 1 đến 5

C. 1 đến 10

D. 0 đến 10

13

23.2   5.2

3 6(2 : 4

x  13 23.2

B. 3 D.

C. 0

D. một số bất kì

= , dãy tỉ số nào sau đây là đúng:

Câu 20. Cho tỉ lệ thức

Câu 17. Xác suất của biến cố nhận giá trị từ? A. 0 đến 1 Câu 18. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là biểu thức số? A. 7.3) C. Câu 19. Biến cố chắc chắn có xác suất là? B. Không xác định A. 1 x 3

=

=

=

=

=

=

=

=

A.

B.

C.

D.

x 3

y 5

+ x 3 + y 5

x 3

y 5

+ x y + 3 5

x 3

y 5

x.y 3.5

y 5

− x y + 3 5

y 5 x 3

Mã đề 101

Trang 2/4

bằng:

Câu 21. Giá trị của

3 2

− hoặc

A.

B.

C. 0

D. 3 − 2

3 2

3 2

3 2

Câu 22. Cho biết đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ -2. Hãy biểu diễn y theo x:

= −

= −

y

x

y

y

x

2

C.

A.

x= −

B.

D. y

1 x= 2

1 2

B. 3

C. 9

D. 5

.

=

=

C.

B.

D.

c = = 6

b 5

a 4

c = = 4

b 5

a 6

Câu 23. Bậc của đa thức A(x)= -3x5 + 2x - x3 +3x5 +4x2 + 9 là: A. x = 4 Câu 24. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là: B. Các hình bình hành. A. Các hình chữ nhật C. Các hình vuông. D. Các hình thang cân Câu 25. Cho b, c, a lần lượt tỉ lệ với 5,4,6 thì lập được dãy tỉ số nào? a A. = = 6

b 4

c 5

b 6

c 4

a 5

:

Câu 26. Kết quả của phép tính:

1 1 1 3 3 6

là:

C.

A.

B. 0

D. 1

− 1 6

− 5 3

B. Biến cố

D. Sự việc

C. Sự cố

Câu 27. Các hiện tượng, sự kiện trong tự nhiên, cuộc sống được gọi chung là: A. Xác suất Câu 28. Để làm một công việc trong 8 giờ cần 30 công nhân. Nếu có 40 công nhân thì công việc đó được hoàn thành trong mấy giờ? A. 6 giờ

C. 8 giờ

D. 7 giờ

B. 5 giờ

=

∧ B

, khi đó ta có:

C. BC < AB < CA

D. AB < BC < CA

+

055 B. CA < AB < BC −

100

36

là: C. 1

D. 19

B. -1

B. A(x) = -1 + 4x + 9x2 - 6x3 - 7x5 D. A(x) = – 7x5 –6x3 + 9x2 + 4x –1

Câu 29. Cho ∆ ABC vuông tại A có A. AB < CA < BC Câu 30. Kết quả của phép tính 9 A. -55 Câu 31. Sắp xếp đa thức A(x) = – 6x3 + 9x2 – 7x5 + 4x –1 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được: A. A(x) = 4x -1– 6x3 + 9x2 – 7x5 C. A(x) = 9x2 - 6x3 – 7x5 + 4x –1 Câu 32. Cho bảng sau:

B. y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận D. y tỉ lệ với x

Khi đó: A. y và x là hai đại lượng bất kì C. y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch Câu 33. Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’.

Mã đề 101

Trang 3/4

B. AD’, B’A, B’B, CC’. D. AA’, BB’, D’D, C’C.

B. 8

C. 6

D. 7

16

x =

thì giá trị của x là:

16

hoặc

16 4

x = x = hoặc

x = − x = − 4

16

B. D.

A x ( )

A(x) = - 6x3 + 4x2 - 5x - 3 B(x) = 6x3 - 4x2 + x + 6 B x ( ) .

Các cạnh bên của hình lập phương này là: A. BD, AD’, CD’, AD. C. BC, AD, B’A, D’A.. Câu 34. Số điểm 10 trong kì kiểm tra học kì I của ba bạn Tài, Thảo , Ngân tỉ lệ với 3; 1;2 . Số điểm 10 của cả ba bạn đạt được là 24 . Số điểm 10 của bạn Ngân đạt được là: A. 9 Câu 35. Cho A. x = − C. x = 16 II. Phần tự luận: ( 3 điểm) Câu 36. (1,0 điểm) : Cho 2 đa thức: a) Tính M(x) = b) Tìm nghiệm của đa thức M(x). Câu 37. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Trên cạnh BC lấy điểm D sao

cho BD = BA. Đường thẳng vuông góc với BC tại D cắt cạnh AC tại M, cắt tia BA tại N. Gọi I

là trung điểm của CN.

a) Chứng minh ∆ ABM = ∆ DBM. Từ đó suy ra MA = MD.

b) Chứng minh ba điểm B, M, I thẳng hàng. Câu 38. ( 0,5 điểm)

.1, 08.(

b m+

);

Các nhà khoa học đã đưa ra cách ước tính chiều cao của trẻ em khi trưởng thành dựa trên chiều cao b của bố và chiều cao m của mẹ (b, m tính theo đơn bị xăng-ti-mét) như sau:

.(0,923

b m+

);

Chiều cao của con trai =

1 2 1 2

Chiều cao của con gái =

Theo cách ước tính trên, nếu bố cao 170 cm, mẹ cao 160 cm thì chiều cao ước tính của con trai, con gái khi trưởng trành là bao nhiêu?

Mã đề 101

Trang 4/4

---------------- Hết ---------------

PHÒNG GD& ĐT NGHĨA ĐÀN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM

( Đề có 04 trang ) Năm học 2023 – 2024 Môn thi: Toán 7 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)

2 3 .2 và 9. 4 2

2

2

2

Số báo danh: ........ Mã đề 102

=

<

2 3 .2

9. 4

2 3 .2

9. 4

9. 4

9. 4

2 3 .2

2 3 .2

Họ và tên: .............................................................. I. Phần trắc nghiệm: ( 7 điểm) Chọn câu trả lời đúng: 2 Câu 1. Kết quả so sánh > D. C. B.

= −

= −

y

x

y

y

2

x

x= −

A. Câu 2. Cho biết đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ -2. Hãy biểu diễn y theo x:

1 2

1 x= 2

B. D. C. A. y

4 16

16 x = − 4 x = −

x = x = hoặc x =

x = − x = 16

16

thì giá trị của x là:

16

hoặc B. D.

C. 6 B. 9

3x = thì

Câu 3. Cho A. C. Câu 4. Số điểm 10 trong kì kiểm tra học kì I của ba bạn Tài, Thảo , Ngân tỉ lệ với 3; 1;2 . Số điểm 10 của cả ba bạn đạt được là 24 . Số điểm 10 của bạn Ngân đạt được là: A. 7 D. 8 Câu 5. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết khi

y = . Hệ số tỉ lệ bằng:

4

4 3

C. D. 4 A. 3 B. 12

Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ:

B. Mặt ABCD, mặt DCPQ. D. Mặt ABCD, mặt MNPQ. Hình hộp chữ nhật trên có các mặt đáy là: A. Mặt DAMQ, mặt CBNP. C. Mặt ABNM, mặt DCPQ. Câu 7. Từ đẳng thức 5.12 = 6.10, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?

6

12

12

10

5 6 =

5 12 =

B. D. A. 10 12

5 10 =

C. 5 6 =

10 B. 3 cm; 3 cm; 6 cm.

C. 3 cm; 4 cm; 6 cm.

6 D. 3 cm; 2 cm; 5 cm.

Câu 8. Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác? A. 1 cm; 4 cm; 6 cm. Câu 9. Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’.

Mã đề 102

Trang 1/4

Các cạnh bên của hình lập phương này là:

B. AA’, BB’, D’D, C’C. D. BD, AD’, CD’, AD.

A. BC, AD, B’A, D’A.. C. AD’, B’A, B’B, CC’. Câu 10. Biến cố “Ngày mai, Mặt trời sẽ mọc ở phía Đông” là biến cố: B. Biến cố không thể A. Không xác định C. Biến cố ngẫu nhiên D. Biến cố chắc chắn Câu 11. Cho hình vẽ sau:

B. ON > OM C. ON > OH D. OH>OM

=

=

C. 7 giờ D. 8 giờ B. 6 giờ

c = = 4

c = = 6

b 5

a 6

b 5

a 4

b 6

b 4

a 5

c 4

=

∧ B

D. B. C. Em hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. OM > OH Câu 12. Để làm một công việc trong 8 giờ cần 30 công nhân. Nếu có 40 công nhân thì công việc đó được hoàn thành trong mấy giờ? A. 5 giờ Câu 13. Cho b, c, a lần lượt tỉ lệ với 5,4,6 thì lập được dãy tỉ số nào? a c = = A. 6 5

, khi đó ta có:

C. BC < AB < CA D. CA < AB < BC

055 B. AB < CA < BC

= và x+y =39. Hai số x; y lần lượt là

x y

Câu 15. Biết Câu 14. Cho ∆ ABC vuông tại A có A. AB < BC < CA 7 6

C. 25;16 D. 16; 25 B. 21; 18

A. 18; 21 Câu 16. Biến cố chắc chắn có xác suất là? A. Không xác định B. một số bất kì C. 1 D. 0

1 2

3 2 là

= Câu 17. Giá trị của x trong đẳng thức : x-

B. -4 C. -2 D. 4 A. 2 Câu 18. Hộp kẹo bên dưới hình dạng gì?

A. Hình hộp chữ nhật. C. Hình lập phương. B. Hình lăng trụ đứng tam giác. D. Hình lăng trụ đứng tứ giác.

3 2

bằng: Câu 19. Giá trị của

− hoặc

3 − 2

3 2

3 2

3 2

A. C. B. D. 0

Câu 20. Cho bảng sau:

Mã đề 102

Trang 2/4

Khi đó:

B. y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận D. y và x là hai đại lượng bất kì

C. 1 đến 10 D. 0 đến 1 B. 1 đến 5

A. y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch C. y tỉ lệ với x Câu 21. Xác suất của biến cố nhận giá trị từ? A. 0 đến 10 Câu 22. Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là a và khi x = -2 thì y= 4. Khi đó hệ số tỉ lệ a và công thức biểu diễn y theo x là:

− 1 2

− 2 x

x− 2

= , dãy tỉ số nào sau đây là đúng:

; y= A. a= C. a= -2; y= B. a= -2; y= -2x D. a= -8; y= -8x

x 3

=

=

=

=

=

=

=

=

Câu 23. Cho tỉ lệ thức

x 3

y 5

+ x 3 + y 5

x 3

y 5

+ x y + 3 5

y 5 x 3

y 5

− x y + 3 5

y 5

x.y 3.5

x 3

A. B. C. D.

B. A(x) = 9x2 - 6x3 – 7x5 + 4x –1 D. A(x) = 4x -1– 6x3 + 9x2 – 7x5

C. x = 4 D. 3 B. 5

B. 12,2 C. 3,6

:

Câu 24. Sắp xếp đa thức A(x) = – 6x3 + 9x2 – 7x5 + 4x –1 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được: A. A(x) = – 7x5 –6x3 + 9x2 + 4x –1 C. A(x) = -1 + 4x + 9x2 - 6x3 - 7x5 Câu 25. Bậc của đa thức A(x)= -3x5 + 2x - x3 + 3x5 + 4x2 + 9 là: A. 9 Câu 26. Giá trị của biểu thức -3,6 + 5 + 3,6 là: A. -3,6 D. 5 Câu 27. Các hiện tượng, sự kiện trong tự nhiên, cuộc sống được gọi chung là: A. Sự cố D. Xác suất C. Biến cố B. Sự việc

1 1 1 3 3 6

Câu 28. Kết quả của phép tính: là:

− 1 6

− 5 3

A. C. B. 1 D. 0

19 4

; 5 ; 6,(23); số lớn nhất là: Câu 29. Trong các số 2,35

− D. 2,35

19 4

13

23.2   5.2

3 6(2 : 4

7.3)

x  13 23.2

A. C. 6,(23) B. 5

B. 3 D.

Câu 30. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là biểu thức số? A. C. Câu 31. Một lớp tổ chức trò chơi “Vòng quay may mắn” bằng cách quay vòng quay như hình bên. Xác suất để bạn An chọn được phần thưởng “Sách tham khảo” là:

1 2

1 4

1 6

A. B. C. D. 0

a 3

. Thể tích của hình hộp chữ Câu 32. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 2a; 3a;

Trang 3/4

B. a3 C. a2 D. 2a3

nhật đó là: A. 4a2 Mã đề 102

+

36

100

B. 1 D. -55 là: C. 19

3

2 x y −

. B. Các hình vuông. D. Các hình bình hành.

+

B. D.

27 yz

− 32

3 x y

+ xy + 5

+ 8 − xy 3

x− 2 x y

8 x 27

15

A x ( )

A(x) = - 6x3 + 4x2 - 5x - 3 B(x) = 6x3 - 4x2 + x + 6 B x ( ) .

Câu 33. Kết quả của phép tính 9 A. -1 Câu 34. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là: A. Các hình thang cân C. Các hình chữ nhật Câu 35. Đa thức nào là đa thức một biến? 15 A. C. II. Phần tự luận: ( 3 điểm) Câu 36. (1,0 điểm) : Cho 2 đa thức: a) Tính M(x) = b) Tìm nghiệm của đa thức M(x). Câu 37. (1.5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Trên cạnh BC lấy điểm D sao

cho BD = BA. Đường thẳng vuông góc với BC tại D cắt cạnh AC tại M, cắt tia BA tại N. Gọi I

là trung điểm của CN.

a) Chứng minh ∆ ABM = ∆ DBM. Từ đó suy ra MA = MD.

b) Chứng minh ba điểm B, M, I thẳng hàng. Câu 38. ( 0,5 điểm)

.1, 08.(

b m+

);

Các nhà khoa học đã đưa ra cách ước tính chiều cao của trẻ em khi trưởng thành dựa trên chiều cao b của bố và chiều cao m của mẹ (b, m tính theo đơn bị xăng-ti-mét) như sau:

.(0,923

b m+

);

Chiều cao của con trai =

1 2 1 2

Chiều cao của con gái =

Theo cách ước tính trên, nếu bố cao 170 cm, mẹ cao 160 cm thì chiều cao ước tính của con trai, con gái khi trưởng trành là bao nhiêu?

Mã đề 102

Trang 4/4

---------------- Hết ---------------

PHÒNG GD& ĐT NGHĨA ĐÀN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM

( Đề có 04 trang ) Năm học 2023 – 2024 Môn thi: Toán 7 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)

Số báo danh: ........ Mã đề 103

= −

= −

y

x

y

y

2

x

x= −

Họ và tên: .............................................................. I. Phần trắc nghiệm: ( 7 điểm) Chọn câu trả lời đúng: Câu 1. Cho biết đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ -2. Hãy biểu diễn y theo x:

1 2

1 x= 2

A. B. C. D. y

B. 0 đến 10 C. 0 đến 1

3x = thì

D. 1 đến 5 y = . Hệ số tỉ lệ bằng:

4

Câu 2. Xác suất của biến cố nhận giá trị từ? A. 1 đến 10 Câu 3. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết khi

4 3

C. A. 3 B. 4 D. 12

.

= và x+y =39. Hai số x; y lần lượt là

Câu 4. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là: A. Các hình thang cân C. Các hình chữ nhật. B. Các hình bình hành. D. Các hình vuông.

x y

7 6

Câu 5. Biết

A. 25;16 B. 18; 21 C. 16; 25 D. 21; 18

a 3

. Thể tích của hình hộp chữ nhật Câu 6. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 2a; 3a;

B. a2 D. 2a3 C. 4a2

B. A(x) = 4x -1– 6x3 + 9x2 – 7x5 D. A(x) = -1 + 4x + 9x2 - 6x3 - 7x5

x = −

16

16 16

x = hoặc

x = − 16 x = hoặc 4

x = − 4

thì giá trị của x là:

B. D.

13

23.2   5.2

3 6(2 : 4

7.3)

23.2 x  13

C. x = 4 D. 9 B. 3

B. D.

đó là: A. a3 Câu 7. Sắp xếp đa thức A(x) = – 6x3 + 9x2 – 7x5 + 4x –1 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được: A. A(x) = – 7x5 –6x3 + 9x2 + 4x –1 C. A(x) = 9x2 - 6x3 – 7x5 + 4x –1 Câu 8. Cho 16 x = A. x = C. Câu 9. Bậc của đa thức A(x)= -3x5 + 2x - x3 +3x5 +4x2 + 9 là: A. 5 Câu 10. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là biểu thức số? A.  C. 3 Câu 11. Từ đẳng thức 5.12 = 6.10, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?

12

6

10

10

12

B. C. D. 12 10

5 10 =

5 12 =

5 6 =

A. 5 6 = Câu 12. Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là a và khi x = -2 thì y= 4. Khi đó hệ số tỉ lệ a 6 và công thức biểu diễn y theo x là:

− 2 x

− 1 2

x− 2

; y= A. a= B. a= -2; y= C. a= -2; y= -2x D. a= -8; y= -8x

3 2

Mã đề 103

Trang 1/4

bằng: Câu 13. Giá trị của

− hoặc

3 − 2

3 2

3 2

3 2

A. B. D. C. 0

Câu 14. Cho hình vẽ sau:

3

2 x y −

B. OM > OH C. ON > OM D. OH>OM

+

Em hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. ON > OH Câu 15. Đa thức nào là đa thức một biến? 15 A. C. B. D.

+ xy + 5

3 x y

− 32

27 yz

x 8 27

x− 2 x y

+ 8 − xy 3

15

:

1 1 1 3 3 6

Câu 16. Kết quả của phép tính: là:

− 5 3

− 1 6

+

36

100

C. D. A. 1 B. 0

là: C. 19 D. 1

2

2

2

>

2 3 .2

9. 4

9. 4

2 3 .2

2 3 .2

9. 4

2 3 .2

9. 4

=

=

B. -55 2 2 3 .2 và 9. 4 2 Câu 17. Kết quả của phép tính 9 A. -1 Câu 18. Kết quả so sánh = B. C. D.

B. D. C.

< A. Câu 19. Cho b, c, a lần lượt tỉ lệ với 5,4,6 thì lập được dãy tỉ số nào? c = = A. 6

b 5

a 4

a 6

c = = 4

b 5

a = = 6

b 4

b 6

a 5

c 4

c 5

=

∧ B

, khi đó ta có:

055 B. BC < AB < CA

C. CA < AB < BC D. AB < CA < BC

Câu 20. Cho ∆ ABC vuông tại A có A. AB < BC < CA Câu 21. Biến cố chắc chắn có xác suất là? A. một số bất kì B. 0 C. 1 D. Không xác định

1 2

3 2 là

= Câu 22. Giá trị của x trong đẳng thức : x-

D. 4 C. 2 B. -4

B. 7 C. 8

C. 7 giờ D. 5 giờ B. 8 giờ

C. Xác suất B. Biến cố D. Sự việc A. -2 Câu 23. Số điểm 10 trong kì kiểm tra học kì I của ba bạn Tài, Thảo , Ngân tỉ lệ với 3; 1;2 . Số điểm 10 của cả ba bạn đạt được là 24 . Số điểm 10 của bạn Ngân đạt được là: A. 6 D. 9 Câu 24. Để làm một công việc trong 8 giờ cần 30 công nhân. Nếu có 40 công nhân thì công việc đó được hoàn thành trong mấy giờ? A. 6 giờ Câu 25. Các hiện tượng, sự kiện trong tự nhiên, cuộc sống được gọi chung là: A. Sự cố Câu 26. Hộp kẹo bên dưới hình dạng gì?

Mã đề 103

Trang 2/4

A. Hình lăng trụ đứng tứ giác. C. Hình lập phương. B. Hình lăng trụ đứng tam giác. D. Hình hộp chữ nhật.

Câu 27. Một lớp tổ chức trò chơi “Vòng quay may mắn” bằng cách quay vòng quay như hình bên. Xác suất để bạn An chọn được phần thưởng “Sách tham khảo” là:

1 4

1 2

1 6

A. D. C. B. 0

Câu 28. Biến cố “Ngày mai, Mặt trời sẽ mọc ở phía Đông” là biến cố: B. Biến cố ngẫu nhiên A. Không xác định C. Biến cố không thể D. Biến cố chắc chắn Câu 29. Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’.

= , dãy tỉ số nào sau đây là đúng:

B. BD, AD’, CD’, AD. D. AA’, BB’, D’D, C’C.

=

=

=

=

=

=

=

=

Câu 30. Cho tỉ lệ thức Các cạnh bên của hình lập phương này là: A. BC, AD, B’A, D’A.. C. AD’, B’A, B’B, CC’. x 3

x 3

y 5

+ x 3 + y 5

x 3

y 5

− x y + 3 5

x 3

y 5

+ x y + 3 5

y 5

x.y 3.5

y 5 x 3

D. B. C. A.

B. 5 C. 12,2 D. -3,6 Câu 31. Giá trị của biểu thức -3,6 + 5 + 3,6 là: A. 3,6 Câu 32. Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ:

B. Mặt ABCD, mặt MNPQ. D. Mặt DAMQ, mặt CBNP

Hình hộp chữ nhật trên có các mặt đáy là: A. Mặt ABCD, mặt DCPQ. C. Mặt ABNM, mặt DCPQ. Câu 33. Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác? A. 3 cm; 2 cm; 5 cm. C. 3 cm; 3 cm; 6 cm. D. 1 cm; 4 cm; 6 cm.

số lớn nhất là: ; 5 ; 6,(23); Câu 34. Trong các số 2,35 B. 3 cm; 4 cm; 6 cm. 19 4

− B. 2,35

19 4

C. A. 6,(23) D. 5

Mã đề 103

Trang 3/4

Câu 35. Cho bảng sau:

B. y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch D. y tỉ lệ với x

A x ( )

A(x) = - 6x3 + 4x2 - 5x - 3 B(x) = 6x3 - 4x2 + x + 6 B x ( ) .

Khi đó: A. y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận C. y và x là hai đại lượng bất kì II. Phần tự luận: ( 3 điểm) Câu 36. (1,0 điểm) : Cho 2 đa thức: a) Tính M(x) = b) Tìm nghiệm của đa thức M(x). Câu 37. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Trên cạnh BC lấy điểm D sao

cho BD = BA. Đường thẳng vuông góc với BC tại D cắt cạnh AC tại M, cắt tia BA tại N. Gọi I

là trung điểm của CN.

a) Chứng minh ∆ ABM = ∆ DBM. Từ đó suy ra MA = MD.

b) Chứng minh ba điểm B, M, I thẳng hàng. Câu 38. ( 0,5 điểm)

.1, 08.(

b m+

);

Các nhà khoa học đã đưa ra cách ước tính chiều cao của trẻ em khi trưởng thành dựa trên chiều cao b của bố và chiều cao m của mẹ (b, m tính theo đơn bị xăng-ti-mét) như sau:

.(0,923

b m+

);

Chiều cao của con trai =

1 2 1 2

Chiều cao của con gái =

Theo cách ước tính trên, nếu bố cao 170 cm, mẹ cao 160 cm thì chiều cao ước tính của con trai, con gái khi trưởng trành là bao nhiêu?

Mã đề 103

Trang 4/4

---------------- Hết ---------------

PHÒNG GD& ĐT NGHĨA ĐÀN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM

( Đề có 04 trang ) Năm học 2023 – 2024 Môn thi: Toán 7 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)

Số báo danh: ........ Mã đề 104

Họ và tên: .............................................................. I. Phần trắc nghiệm: ( 7 điểm) Chọn câu trả lời đúng:

3 2

bằng: Câu 1. Giá trị của

− hoặc

3 − 2

3 2

3 2

3 2

=

=

C. A. B. D. 0

c = = 4

c = = 6

b 5

b 5

a 4

a 6

b 4

b 6

c 4

a 5

C. B. D. Câu 2. Cho b, c, a lần lượt tỉ lệ với 5,4,6 thì lập được dãy tỉ số nào? c a A. = = 5 6

B. Xác suất C. Sự việc D. Biến cố Câu 3. Các hiện tượng, sự kiện trong tự nhiên, cuộc sống được gọi chung là: A. Sự cố Câu 4. Cho bảng sau:

3

x− −

B. y và x là hai đại lượng bất kì D. y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch

− −

+ +

+ 8 + 5 x y

x 8 yz

32

Khi đó: A. y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận C. y tỉ lệ với x Câu 5. Đa thức nào là đa thức một biến? A. C. B. D.

27 27

2 x y 2 x y

15 15

. Thể tích của hình hộp chữ nhật Câu 6. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 2a; 3a;

xy 3 3 xy a 3

B. 2a3 C. a3 D. 4a2 đó là: A. a2 Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ:

B. Mặt DAMQ, mặt CBNP. D. Mặt ABNM, mặt DCPQ.

.

Hình hộp chữ nhật trên có các mặt đáy là: A. Mặt ABCD, mặt MNPQ. C. Mặt ABCD, mặt DCPQ. Câu 8. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là: A. Các hình chữ nhật C. Các hình thang cân B. Các hình bình hành. D. Các hình vuông.

19 4

Mã đề 104

Trang 1/4

; 5 ; 6,(23); số lớn nhất là: Câu 9. Trong các số 2,35

− B. 2,35

19 4

D. A. 6,(23) C. 5

Câu 10. Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là a và khi x = -2 thì y= 4. Khi đó hệ số tỉ lệ a và công thức biểu diễn y theo x là:

− 2 x

− 1 2

x− 2

=

∧ B

; y= C. a= A. a= -2; y= B. a= -8; y= -8x D. a= -2; y= -2x

, khi đó ta có:

055 B. CA < AB < BC

= và x+y =39. Hai số x; y lần lượt là

C. AB < CA < BC D. BC < AB < CA

x y

Câu 12. Biết Câu 11. Cho ∆ ABC vuông tại A có A. AB < BC < CA 7 6

B. 21; 18 C. 25;16 D. 18; 21 A. 16; 25 Câu 13. Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’.

B. BD, AD’, CD’, AD. D. AA’, BB’, D’D, C’C.

Các cạnh bên của hình lập phương này là: A. BC, AD, B’A, D’A.. C. AD’, B’A, B’B, CC’. Câu 14. Một lớp tổ chức trò chơi “Vòng quay may mắn” bằng cách quay vòng quay như hình bên. Xác suất để bạn An chọn được phần thưởng “Sách tham khảo” là:

1 4

1 2

1 6

C. D. A. B. 0

= −

= −

y

y

x

2

y

x

x= −

Câu 15. Cho biết đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ -2. Hãy biểu diễn y theo x:

1 x= 2

1 2

= , dãy tỉ số nào sau đây là đúng:

A. B. D. y C.

x 3

=

=

=

=

=

=

=

=

Câu 16. Cho tỉ lệ thức

y 5

x 3

+ x 3 + y 5

x 3

y 5

− x y + 3 5

y 5 x 3

x 3

y 5

+ x y + 3 5

+

x.y 3.5 36

100

A. B. C. D.

y 5 Câu 17. Kết quả của phép tính 9 A. -1

B. 19 là: C. -55 D. 1

1 2

3 2 là

= Câu 18. Giá trị của x trong đẳng thức : x-

C. -2 B. 2 D. -4 A. 4 Câu 19. Từ đẳng thức 5.12 = 6.10, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?

12

12

10

6

Trang 2/4

6 5 12 = Mã đề 104 10

5 6 =

A. B. D. 10 12

5 10 =

C. 5 6 =

B. 8 C. 7

C. 9 B. 3

y = . Hệ số tỉ lệ bằng:

D. 5 4

3x = thì

B. A. 12 C. 3 D. 4 Câu 20. Số điểm 10 trong kì kiểm tra học kì I của ba bạn Tài, Thảo , Ngân tỉ lệ với 3; 1;2 . Số điểm 10 của cả ba bạn đạt được là 24 . Số điểm 10 của bạn Ngân đạt được là: A. 9 D. 6 Câu 21. Bậc của đa thức A(x)= -3x5 + 2x - x3 +3x5 +4x2 + 9 là: A. x = 4 Câu 22. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết khi 4 3

Câu 23. Cho hình vẽ sau:

B. OH>OM C. ON > OM D. OM > OH

2

C. Không xác định D. 0

2

2

2

>

2 3 .2

9. 4

2 3 .2

2 3 .2

2 3 .2

9. 4

9. 4

9. 4

B. một số bất kì 2 3 .2 và 9. 4 2 Em hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. ON > OH Câu 24. Biến cố chắc chắn có xác suất là? A. 1 Câu 25. Kết quả so sánh < D. B. C.

13

x  13   5.2

3 6(2 : 4

7.3)

B. 12,2 C. 5 D. 3,6

23.2 23.2

B. 3 D.

= A. Câu 26. Biến cố “Ngày mai, Mặt trời sẽ mọc ở phía Đông” là biến cố: B. Biến cố ngẫu nhiên A. Biến cố không thể C. Biến cố chắc chắn D. Không xác định Câu 27. Giá trị của biểu thức -3,6 + 5 + 3,6 là: A. -3,6 Câu 28. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là biểu thức số? A. C. Câu 29. Xác suất của biến cố nhận giá trị từ? A. 1 đến 10

:

C. 0 đến 1 B. 1 đến 5 D. 0 đến 10

1 1 1 3 3 6

Câu 30. Kết quả của phép tính: là:

− 5 3

− 1 6

A. B. C. 1 D. 0

x =

B. A(x) = 4x -1– 6x3 + 9x2 – 7x5 D. A(x) = 9x2 - 6x3 – 7x5 + 4x –1

x = −

16

thì giá trị của x là:

x = 16 x = −

4 16

x = hoặc x =

hoặc 16 B. D.

C. 3 cm; 3 cm; 6 cm. D. 3 cm; 2 cm; 5 cm. B. 3 cm; 4 cm; 6 cm.

Mã đề 104

Trang 3/4

C. 8 giờ D. 7 giờ B. 6 giờ Câu 31. Sắp xếp đa thức A(x) = – 6x3 + 9x2 – 7x5 + 4x –1 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được: A. A(x) = -1 + 4x + 9x2 - 6x3 - 7x5 C. A(x) = – 7x5 –6x3 + 9x2 + 4x –1 Câu 32. Cho 16 x = − A. 4 C. Câu 33. Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác? A. 1 cm; 4 cm; 6 cm. Câu 34. Để làm một công việc trong 8 giờ cần 30 công nhân. Nếu có 40 công nhân thì công việc đó được hoàn thành trong mấy giờ? A. 5 giờ

Câu 35. Hộp kẹo bên dưới hình dạng gì?

B. Hình lập phương. D. Hình lăng trụ đứng tứ giác.

A x ( )

A(x) = - 6x3 + 4x2 - 5x - 3 B(x) = 6x3 - 4x2 + x + 6 B x ( ) .

A. Hình lăng trụ đứng tam giác C. Hình hộp chữ nhật. II. Phần tự luận: ( 3 điểm) Câu 36. (1,0 điểm) : Cho 2 đa thức: a) Tính M(x) = b) Tìm nghiệm của đa thức M(x). Câu 37. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Trên cạnh BC lấy điểm D sao

cho BD = BA. Đường thẳng vuông góc với BC tại D cắt cạnh AC tại M, cắt tia BA tại N. Gọi I

là trung điểm của CN.

a) Chứng minh ∆ ABM = ∆ DBM. Từ đó suy ra MA = MD.

b) Chứng minh ba điểm B, M, I thẳng hàng. Câu 38. ( 0,5 điểm)

.1, 08.(

b m+

);

Các nhà khoa học đã đưa ra cách ước tính chiều cao của trẻ em khi trưởng thành dựa trên chiều cao b của bố và chiều cao m của mẹ (b, m tính theo đơn bị xăng-ti-mét) như sau:

.(0,923

b m+

);

Chiều cao của con trai =

1 2 1 2

Chiều cao của con gái =

Theo cách ước tính trên, nếu bố cao 170 cm, mẹ cao 160 cm thì chiều cao ước tính của con trai, con gái khi trưởng trành là bao nhiêu?

Mã đề 104

Trang 4/4

---------------- Hết ---------------

PHÒNG GD& ĐT NGHĨA ĐÀN

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM Năm học 2023 – 2024 Môn thi: Toán 7

I. Phần trắc nghiệm : (7 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,2 điểm) MÃ ĐỀ: 101

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18

D C C A C C B C C A C B B A B B A B

A D B C B A C A B A A B D C D B B

Đáp án Câu 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 Đáp án

MÃ ĐỀ: 102

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18

C D C D B D A C B D D B A B B C A B

B A D B C A D D C A C B C D A C B

Đáp án Câu 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 Đáp án

MÃ ĐỀ: 103

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18

B C D C D D A A B C D C B D B C A A

D D C C C A B B C D D A B B B A B

Đáp án Câu 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 Đáp án

MÃ ĐỀ: 104

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18

B C D D A B A A A D C B D A A D A B

B B B A B A B C C B C A C B B B A

Đáp án Câu 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 Đáp án

II. Phần tự luận :

Câu

Đáp án

Điểm

36

0,25

0,25

4

x

3 0

x

a) M(x)=A(x) + B(x) = (- 6x3 + 4x2 - 5x - 3)+(6x3 - 4x2 + x + 6) M(x) = - 6x3 + 6x3 + 4x2 - 4x2 - 5x + x - 3 + 6 M(x) = -4x + 3 b) Tìm nghiệm của đa thức M(x).

3 + = ⇔ = 4

Ta có: M(x)=0 ⇒

0,25

3 x = 4

Vậy nghiệm của M(x) là

0,25

37

a

0,25

a,Xét ∆ABM và ∆DBM có:

 BAM BDM=

= 90°(∆ABC vuông tại A, ND

BC tại D);

BA = BD (giả thiết)

BM là cạnh chung

Do đó ∆ABM = ∆DBM (cạnh huyền – cạnh góc vuông)

0,5

Suy ra MA = MD (hai cạnh tương ứng).

0,25

b

=

0.25

=

Xét ∆ANM và ∆DCM có:   090 NAM CDM= MA = MD (cmt)  NMA CMD ( hai góc đối đỉnh) Suy ra : ∆ANM = ∆DCM (g-c-g) => ND =MC (hai cạnh tương ứng). => ∆ MNC cân tại M ( Tam giác có hai cạnh bằng nhau)

Do ∆MNC cân tại M có I là trung điểm của NC nên MI là đường

trung tuyến của ∆MNC.

NC(1)

Khi đó MI đồng thời là đường cao của ∆MNC hay MI Xét ∆BNC có hai đường cao CA, ND cắt nhau tại M nên M là trực

0.25

tâm của ∆BNC. Suy ra BM

NC tại I (2)

Từ (1) và (2) suy ra ba điểm B, M, I thẳng hàng.

38

0.25

Chiều cao của con trai là:

Chiều cao của con gái là:

0.25