UBND THÀNH PH HẢI DƯƠNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ KHO SÁT HC SINH LP 9 LN 2
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút
(Đề gm 06 câu, 01 trang)
Câu 1 (2,0 điểm)
a) Giải phương trình
21
5
3
x
b) Gii h phương trình
2 1 3
3 1 0
xy
xy
Câu 2 (2,0 điểm)
a) Rút gn biu thc
2 5 1 :4
3 6 2
x
Ax
x x x x




vi
0; 4; 16x x x
b) Cho hai đường thng
2
: 1 2 3d y m x m
, vi
m
tham s.
Tìm
m
để hai đường thẳng đã cho song song với nhau.
Câu 3 (2,0 điểm)
a) Công ty HD xây dng kế hoạch cho 2 phân xưởng sn xut vi tng sn phm làm được 520 sn
phẩm. Tuy nhiên, c phân xưởng đều rt trách nhim áp dng tốt thuật nên đã nâng cao hiu qu
công vic. thế, phân xưởng th nhất vượt mc so vi kế hoạch 10%, phân xưởng th hai vượt mc
so vi kế hoch 20% tng s sn phm sn xuất được của 2 phân xưởng 596 sn phm. Hi theo
kế hoạch ban đầu, mỗi phân xưởng làm bao nhiêu sn phm?
b) Cho phương trình
22
2 1 2 0x m x m
, vi
m
tham s. Tìm
m
để phương trình hai
nghim phân bit
12
;xx
tho mãn
2 2 2
1 2 1 2
3 2 1x x m x x
.
Câu 4 (1,0 điểm). Mt người đứng v trí
A
trên nóc mt ngôi nhà cao
4 m
đang quan sát một cây cao, cách ngôi nhà 20 m đo được
0
45BAC
(tham kho hình v). Tính chiu cao của cây đó (theo đơn vị
mét, làm tròn kết qu đến hàng phần mười), biết rng nếu góc
nhn và
tho mãn
1
tan 5
thì ta chn
0
11
.
Câu 5 (2,0 điểm). Cho tam giác nhn
ABC
AB AC
, các đường cao
BD
CE
ct nhau ti
H
.
a) Chng minh rng t giác
ADHE
ni tiếp đường tròn.
b) Gi
M
trung điểm ca
BC
, đường thng
DE
ct
BC
ti
N
,
AH
ct
BC
ti
K
. Chng minh
rng
DEK DMC
NH AM
.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho
,xy
các s thc không âm, tho mãn
2x
22xy y
. Tìm giá tr ln
nht ca biu thc
2
22
21
11
yy
xx
Bx y x y
UBND THÀNH PH HẢI DƯƠNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NG DN CHM
ĐỀ KHO SÁT HC SINH LP 9 LN 2
NĂM HC 2023 2024
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút
gm 06 câu, 01 trang)
Câu
Đáp án
Đim
1a
a) Giải phương trình
21
5
3
x
.
+ Ta có
21
5 2 1 15
3
xx
0,5
2 16 8xx
+ Vậy phương trình có nghiệm là
8x
.
0,5
1b
b) Gii h phương trình
2 1 3
3 1 0
xy
xy
.
+ Ta có
2 1 3 25
31
3 1 0
xy xy
xy
xy


0,25
6 3 15 7 14
3 1 3 1
x y x
x y x y




2
31
x
xy
0,5
22
3 3 1
xx
yy






+ Vy h phương trình có nghiệm
; 2;1xy
.
0,25
2a
a) Rút gn biu thc
2 5 1 :4
3 6 2
x
Ax
x x x x




vi
0; 4; 16x x x
.
+ Ta có
2 5 1 :4
3 6 2
x
Ax
x x x x




22 5 3 1
.4
3 2 3 2 3 2
xx x
x
x x x x x x





12 1
.4
32
xx
x
xx


0,5
43
1
.4
32
xx
x
xx


1
2x
.
+ Vy
1
2
Ax
.
0,5
2b
b) Cho hai đường thng
2
: 1 2 3d y m x m
, vi
m
là tham s. Tìm
m
để hai đường thẳng đã cho song song với nhau.
+ Điều kiện để hai đường thng song song là
21 10
2 3 6
m
mm

0,5
293
39
mm
m
+ Vy
3m
.
0,5
3a
a) Công ty HD xây dng kế hoạch cho 2 phân xưởng sn xut vi tng sn phm làm
được là 520 sn phẩm. Tuy nhiên, các phân xưởng đều rt trách nhim và áp dng tt
thuật nên đã nâng cao hiệu qu công vic. thế, phân xưởng th nhất vượt mc
so vi kế hoạch là 10%, phân xưởng th hai vượt mc so vi kế hoch là 20% tng
s sn phm sn xuất được của 2 phân xưởng 596 sn phm. Hi theo kế hoch
ban đầu, mỗi phân xưởng làm bao nhiêu sn phm?
+ Gi s sn phm theo kế hoch phân xưởng th nht th hai m được ln
t là
,xy
(sn phm) (
,xy
)
Tng sn phẩm làm được là 520 sn phm nên
520xy
0,25
+ Thc tế, s sn phẩm phân xưởng th nhất làm được là
10% 1,1x x x
,
s sn phẩm phân xưởng th hai làm được là
20% 1,2y y y
0,25
+ S sn phẩm mà 2 phân xưởng làm được là 596 nên
1,1 1,2 596xy
Ta có h phương trình
520
1,1 1,2 596
xy
xy


0,25
280
240
x
y
(tho mãn điều kin)
+ Vy theo kế hoch, s sn phẩm 2 phân xưởng làm là 280 và 240 sn phm.
0,25
3b
b) Cho phương trình
22
2 1 2 0x m x m
, vi
m
tham s. Tìm
m
để
phương trình có hai nghim phân bit
12
;xx
tho mãn
2 2 2
1 2 1 2
3 2 1x x m x x
.
+ Điều kiện để phương trình có hai nghiệm phân bit là
22
' 0 1 2 0mm
0,25
1
2 1 0 2
mm
+ Vy
1
2
m
thì phương trình có hai nghiệm phân bit
12
;xx
0,25
+ Theo Viét:
12
2
12
2 1 1
2 2
x x m
x x m

T gi thiết
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 1 2 2
3 2 1 2 3 2 1x x m x x x x x x m
1 2 1 2 1 2
3 2 1 1 2 1 3 2 1 1x x x x m m m x x m m
1
2
m
nên
2 1 0m
, do đó
12
31x x m
(3)
0,25
+ T
1 , 3
ta được
1
2
75
4
3
4
m
x
m
x
.
Thay vào
2
:
22
1
7 5 3 2 9 26 17 0 17
16 9
m
mm m m m m

Kết hợp điều kin
1
2
m
, ta có
1m
tho mãn yêu cu bài toán. Vy
1m
.
0,25
4
Một người đứng v trí
A
trên nóc mt ngôi nhà cao
4
m đang quan sát một cây
cao, cách ngôi nhà 20 m đo được
0
45BAC
(tham kho hình v). Tính chiu cao
của cây đó (theo đơn vị mét, làm tròn kết qu đến hàng phần mười), biết rng nếu
góc
nhn và tho mãn
1
tan 5
thì ta chn
0
11
.
K
+ Ta có
0
1
tan 11
5
AH
ABH ABH
BH
.
0,25
+ K
AK
vuông góc vi
BC
ti
K
. Vì
//AK BH
nên
0
11KAB ABH
Do đó
0 0 0
45 11 34CAK
0,25
+ Xét tam giác
ACK
0
tan .tan 34 13,5
CK
CAK CK AK
AK
(m)
0,25
+ Chiu cao ca cây là Chiu cao cây là
BC BK KC
4 13,5 17,5
(m)
0,25
5a
Cho tam giác nhn
ABC
AB AC
, các đường cao
BD
CE
ct nhau ti
H
.
a) Chng minh rng t giác
ADHE
ni tiếp đường tròn.
H
A
B
C
D
E
+ Do
,BD CE
là các đường cao ct nhau ti
H
nên
0
90AEH ADH
0,5
+ T giác
ADHE
0
180AEH ADH

nên t giác
ADHE
ni tiếp đường tròn.
0,5
5b
b) Gi
M
trung đim ca
BC
, đưng thng
DE
ct
BC
ti
N
,
AH
ct
BC
ti
K
. Chng minh rng
DEK DMC
NH AM
.
H
A
B
C
N
D
E
K
M
I
+ T giác
ADHE
ni tiếp nên
DAH DEH
T giác
BKHE
ni tiếp nên
HBK HEK
0
90DAH C HBK C DAH HBK
Do đó
2. 2.DEK DEH HEK HBK DBM
(1)
0,25
+ Tam giác
DBC
vuông ti
D
và có
DM
là trung tuyến
2.DMC DBM BDM DBM
(2)
+ T (1) và (2) ta có
DEK DMC
0,25
+ Gi
I
là giao điểm của đường thng
NH
và đường tròn ngoi tiếp t giác
ADHE
0,25
Ta s chng minh
,,A I M
thng hàng.
Ta có t giác
ADHE
ni tiếp đường tròn đường kính
AH
, do đó
0
90AIH
(3)
. . .
NE NI
NEI NHD g g NE ND NH NI
NH ND
+ Do
DEK DMC
nên t giác
DEKM
ni tiếp
. . .
NE NK
NEK NMD g g NE ND NM NK
NM ND
Vy
..
NH NK
NH NI NK NM NM NI
. Tam giác
NHK
NMI
có chung góc
N
T đó suy ra
. .NHK NMI c g c
. Do đó
NHK NMI
t giác
HIMK
ni
tiếp
0
90HIM
(4)
+ T (3), (4) ta có
0
180AIH HIM

, tc là
,,A I M
thng hàng. Do vy
NH AM
0,25
6
Cho
,xy
các s thc không âm, tho mãn
2x
22xy y
. Tìm giá tr ln
nht ca biu thc
2
22
21
11
yy
xx
Bx y x y
.
+ T gi thiết
2 2 1 1 3 1 1xy y x y x y
1 1 3 1
1 1 1 1x y x y
.
Ta cũng có
22
1 1 1
11
11
Bxy
xy

0,25
+ Đặt
11
;
11
ab
xy


,0ab
Khi đó
,ab
tho mãn
31a b ab
22
11ab
B a b ab
+ Ta có
2
3
1 3 .
4
a b ab a b a b
.
Do đó
22
3 4 4 0 2 3 3 2 0 3
a b a b a b a b a b
(vì
2 0,ab
vi mi
,0ab
)
0,25
+ Li có:
2
2 2 2 2 42
1 1 2 2 2 2 23
ab
a b a b




11 1 1 3 1 1
.
3 3 3 3 2 3 6
ab
ab
a b a b a b

Du "=" xy ra khi
1
3
ab
0,25
+ Vy
22 4 2 1 8 2 1
11 3 6 6
ab
B a b ab
Giá tr ln nht ca
B
8 2 1
6
. Du "=" xy ra khi
1
3
ab
, khi đó
4
2
x
y
0,25
----------------------------------Hết----------------------------------