SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY<br />
<br />
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I – NĂM HỌC 2018 - 2019<br />
MÔN: VẬT LÝ 10<br />
<br />
Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu)<br />
(Đề có 5 trang)<br />
Mã đề 123<br />
<br />
Họ tên : ............................................................. Số báo danh : ...................<br />
<br />
Câu 1: Tác dụng vào vật có khối lượng 5kg đang đứng yên một lực theo phương ngang thì vật này<br />
chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 1m/s2. Độ lớn của lực này là<br />
A. 3N<br />
B. 6N<br />
C. 5N<br />
D. 4N<br />
Câu 2: Một vật tăng tốc trong một khoảng thời gian nào đó dọc theo trục Ox. Vậy vận tốc và gia tốc<br />
của vật trong khoảng thời gian này có thể<br />
A. vận tốc có giá trị dương; gia tốc có giá trị âm<br />
B. vận tốc có giá trị âm; gia tốc có giá trị dương<br />
C. vận tốc có giá trị dương; gia tốc có giá trị bằng 0<br />
D. vận tốc có giá trị âm; gia tốc có giá trị âm<br />
Câu 3: Bi A có khối lượng lớn gấp 10 lần bi B. Cùng một lúc tại mái nhà , bi A được thả rơi, còn bi<br />
B được ném theo phương ngang với vận tốc bằng 5m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Hãy cho biết<br />
câu nào dưới đây là đúng?<br />
A. Cả hai chạm đất cùng một lúc<br />
B. Bi A chạm đất sau<br />
C. Bi A chạm đất trước<br />
D. Chưa đủ dữ kiện để kết luận<br />
Câu 4: Trong trường hợp nào dưới đây có thể coi một đoàn tàu như một chất điểm?<br />
A. Đoàn tàu đang qua cầu<br />
B. Đoàn tàu lúc khởi hành<br />
C. Đoàn tàu chạy trên đường Hà Nội- Vinh<br />
D. Đoàn tàu đang chạy trên một đoạn đường vòng<br />
Câu 5: Hằng số hấp dẫn G có đơn vị là tổ hợp nào sau đây?<br />
A. kg2/N.m2<br />
B. N.kg2/m 2<br />
Câu 6: Câu nào sau đây nói về sự rơi là đúng?<br />
<br />
C. N.m2/kg2<br />
<br />
D. m2/N.kg2<br />
<br />
A. Ở cùng một nơi, mọi vật rơi tự do có cùng gia tốc<br />
B. Khi không có sức cản, vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ<br />
C. Vận tốc của vật chạm đất, không phụ thộc vào độ cao của vật khi rơi<br />
D. Khi rơi tự do, vật nào ở độ cao hơn sẽ rơi với gia tốc lớn hơn<br />
Câu 7: Một chất điểm chịu tác dụng đồng thời của hai lực thành phần có độ lớn F1 và F2 thì hợp<br />
<br />
lực F của chúng luôn có độ lớn thỏa mãn hệ thức<br />
A. F F1 F2<br />
B. F F12 F22<br />
Câu 8: Chuyển động tròn đều có<br />
<br />
C. F F12 F22<br />
<br />
D. F1 F2 F F1 F2<br />
<br />
A. tốc độ dài phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo<br />
B. vecto vận tốc không đổi<br />
C. gia tốc có độ lớn không phụ thuộc bán kính quỹ đạo<br />
D. tốc độ góc phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo<br />
Câu 9: Một vật được ném xiên với vận tốc đầu có độ lớn v0 và góc ném . Bỏ qua lực cản của<br />
không khí. Gia tốc trọng trường là g. Độ cao cực đại vật đạt được có biểu thức<br />
Trang 1/5<br />
<br />
A.<br />
<br />
v0 2 sin 2 <br />
2g<br />
<br />
B.<br />
<br />
2v0 sin <br />
g<br />
<br />
C. v0 cos <br />
<br />
D.<br />
<br />
v0 2 sin 2<br />
g<br />
<br />
Câu 10: Hai quả cầu đồng chất cùng có khối lượng m và bán kính R. Lực hấp dẫn lớn nhất giữa<br />
chúng có biểu thức nào?<br />
A. G<br />
<br />
m<br />
R2<br />
<br />
B. G<br />
<br />
m2<br />
4R 2<br />
<br />
C. G<br />
<br />
m2<br />
R2<br />
<br />
D. G<br />
<br />
m2<br />
2R 2<br />
<br />
Câu 11: Một chiếc thuyền đi trong nước yên lặng với vận tốc có độ lớn v1, vận tốc dòng chảy của<br />
nước so với bờ sông có độ lớn v2. Nếu người lái thuyền hướng mũi thuyền dọc theo dòng nước từ hạ<br />
nguồn lên thượng nguồn của con sông, thì một người đứng trên bờ sẽ thấy<br />
A. thuyền trôi về phía thượng nguồn nếu v1 > v2<br />
B. thuyền đứng yên nếu v1 < v2<br />
C. thuyền trôi về phía han nguồn nếu v1 > v2<br />
D. thuyền trôi về phía hạ nguồn nếu v1=v2<br />
Câu 12: Khi nói về một vật chịu tác dụng của lực, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Gia tốc của vật luôn cùng chiều với chiều của lực tác dụng<br />
B. Khi không có lực tác dụng, vật không thể chuyển động<br />
C. Khi có lực tác dụng lên vật, vận tốc của vật tăng<br />
D. Khi ngừng tác dụng lực lên vật, vật này sẽ dừng lại<br />
Câu 13: Phát biểu nào sau đây chính xác?<br />
Trong chuyển động tròn đều<br />
A. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ với bình phương tốc độ góc<br />
B. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương tốc độ dài<br />
C. vecto vận tốc luôn không đổi do đó gia tốc bằng 0<br />
D. phương, chiều và độ lớn của vận tốc luôn thay đổi<br />
1<br />
2<br />
<br />
Câu 14: Với chiều dương là chiều chuyển động, trong công thức s at 2 v0t của chuyển động<br />
thẳng biến đổi đều, đại lượng có thể có giá trị dương hay giá trị âm là<br />
A. Gia tốc<br />
B. Thời gian<br />
C. Vận tốc<br />
D. Quãng đường<br />
Câu 15: Trên mặt một chiếc đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10cm, kim phút dài 15cm. Tốc độ góc<br />
của kim giờ và kim phút là<br />
A. 1,52.10-4rad/s; 1,82.10 -3rad/s<br />
B. 1,45.10-4rad/s; 1,74.10-3rad/s<br />
C. 1,48.10-4rad/s; 1,78.10 -3rad/s<br />
D. 1,54.10-4rad/s; 1,91.10-3rad/s<br />
Câu 16: Một vật chuyển động dọc theo chiều dương trục Ox với vận tốc không đổi, thì<br />
A. tọa độ và vận tốc của vật luôn có giá trị dương<br />
B. tọa độ của vật luôn có giá trị dương<br />
C. vận tốc của vật luôn có giá trị dương<br />
D. tọa độ của vật luôn trùng với quãng đường<br />
Câu 17: Một máy bay, bay theo phương ngang ở độ cao 10km với tốc độ 720km/h. Viên phi công<br />
phải thả quả bom từ cách xa mục tiêu bao nhiêu (theo phương ngang) để quả bom rơi trúng mục<br />
tiêu? Lấy g=10m/s2<br />
A. 7,9km<br />
B. 9,8km<br />
C. 8,9km<br />
D. 8km<br />
Câu 18: Một quả bóng khối lượng 200g bay với vận tốc 90km/h đến đập vuông góc vào tường rồi<br />
bật trở lại theo phương cũ với vận tốc 54km/h. Thời gian va chạm giữa bóng và tường là 0,05s. Độ<br />
Trang 2/5<br />
<br />
lớn lực của tường tác dụng lên bóng là<br />
A. 210N<br />
B. 160N<br />
C. 120N<br />
D. 200N<br />
Câu 19: Xét công thức của độ lớn lực hấp dẫn giữa hai vật. Cho đồ thị như hình bên, cho x=r. Biểu<br />
thức nào kể sau phù hợp với đại lượng y?<br />
<br />
A. y=r.Fhd<br />
<br />
B. y Fhd .r 2<br />
<br />
C. y Fhd<br />
<br />
D. y <br />
<br />
Fhd<br />
r2<br />
<br />
Câu 20: Một lực có độ lớn 2N tác dụng vào một vật có khối lượng 1kg lúc đầu đứng yên. Quãng<br />
đường mà vật đi được trong thời gian 2 giây là<br />
A. 1m<br />
B. 0,5m<br />
C. 4m<br />
D. 2m<br />
Câu 21: Một chất điểm chịu tác dụng của hai lực thành phần có độ lớn 6N và 8N. Biết hợp lực của<br />
hai lực này có giá trị 10N, góc tạo bởi hai lực này là<br />
A. 300<br />
B. 900<br />
C. 600<br />
D. 450<br />
Câu 22: Một chất điểm chịu tác dụng của ba lực đồng phẳng, đồng quy có cùng độ lớn 15N. Biết<br />
<br />
<br />
góc tạo bởi các lực ( F1 , F2 ) = ( F2 , F3 ) =600, và các lực không trùng nhau. Hợp lực của ba lực này có<br />
giá trị bằng<br />
A. 45N<br />
B. 20N<br />
C. 15N<br />
D. 30N<br />
Câu 23: Một chiếc thuyền chạy ngược dòng trên một đoạn sông thẳng, sau một giờ đi được 9km so<br />
với bờ. Một đám củi khô trôi trên đoạn sông đó, sau một phút trôi được 50m so với bờ. Vận tốc của<br />
thuyền so với nước là<br />
A. 3km/h<br />
B. 9km/h<br />
C. 12km/h<br />
D. 6km/h<br />
Câu 24: Hai chất điểm rơi tự do từ các độ cao h1, h2. Coi gia tốc rơi tự do của chúng là như nhau.<br />
Biết vận tốc tương ứng của chúng khi chạm đất là v1 = 3v2 thì tỉ số giữa hai độ cao tương ứng là<br />
A. h1 9h2<br />
<br />
B. h1 3h2<br />
<br />
1<br />
9<br />
<br />
C. h1 h2<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
D. h1 h2<br />
<br />
Câu 25: Hai xe có cùng khối lượng m1=m2=1000kg. Từ A xe (I) khởi hành nhanh dần đều trên<br />
đường thẳng, cùng lúc từ B cách A quãng đường 30m, xe (II) đang có vận tốc 5m/s tăng tốc đuổi<br />
theo xe (I). Cho a2 <br />
<br />
a1<br />
. Xe (II) chỉ tới gần nhất cách xe (I) 5m. Bỏ qua ma sát, các lực kéo mỗi xe<br />
2<br />
<br />
là bao nhiêu<br />
A. 500N; 1000N<br />
B. 350N; 750N<br />
C. 750N; 1000N<br />
D. 250N; 400N<br />
Câu 26: Khoảng cách trung bình giữa tâm trái đất và tâm mặt trăng bằng 60 lần bán kính R của trái<br />
đất. Khối lượng trái đất lớn gấp 81 lần khối lượng mặt trăng. Trên đường nối hai tâm, ở vị trí cách<br />
mặt trăng đoạn bao nhiêu thì lực hút của trái đất và mặt trăng lên một vật bằng nhau?<br />
A. 3R<br />
B. 9R<br />
C. 12R<br />
D. 6R<br />
Câu 27: Hai vật A và B chuyển động tròn đều trên hai đường tròn tiếp xúc nhau. Chu kì của A là 4s<br />
còn chu kì của B là 2s. Biết rằng tại thời điểm ban đầu chúng xuất phát cùng một lúc từ điểm tiếp<br />
xúc của hai đường tròn và chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật<br />
Trang 3/5<br />
<br />
gặp nhau là<br />
A. 1s<br />
B. 4s<br />
C. 2s<br />
D. 6s<br />
Câu 28: Hình bên diễn tả đồ thị vận tốc- thời gian của một chiếc xe chuyển động thẳng. Trường<br />
hợp nào sau đây đúng?<br />
<br />
A. Trong 2 giây đầu tiên xe tăng tốc với gia tốc 6m/s2<br />
B. Trong khoảng thời gian (2-5 s) xe đứng yên<br />
C. Trong 4 giây cuối xe giảm tốc với gia tốc 12m/s2<br />
D. Xe trở về vì trí ban đầu lúc t=9s<br />
Câu 29: Một vật rơi tự do tại nơi có g=10m/s2. Trong 2 giây cuối vật rơi được 180m. Thời gian rơi<br />
của vật là<br />
A. 6s<br />
B. 8s<br />
C. 10s<br />
D. 12s<br />
Câu 30: Trong suốt giây cuối cùng, một vật rơi tự do đi được một đoạn đường bằng nửa độ cao toàn<br />
phần h kể từ vị trí ban đầu của vật. Độ cao h đó (lấy g=10m/s2) bằng<br />
A. 57m<br />
B. 19,6m<br />
C. 29,4m<br />
D. 9,8m<br />
Câu 31: Hai xe A và B cùng đặt trên mặt phẳng nằm ngang, đầu xe A có gắn một lò xo nhẹ. Đặt hai<br />
xe sát nhau để lò xo bị nén rồi buông nhẹ để hai xe chuyển động ngược chiều nhau. Tính từ lúc thả<br />
tay đến lúc dừng lại xe A và xe B đi được quãng đường lần lượt là 1m và 4m. Biết lực cản của môi<br />
trưởng tỉ lệ với khối lượng của xe. Tỷ số khối lượng của xe A và xe B là<br />
A. 2<br />
B. 0,5<br />
C. 0,25<br />
D. 4<br />
Câu 32: Một chiếc xe bắt đầu tăng tốc độ từ 36km/h đến 54km/h trong khoảng thời gian 2s. Quãng<br />
đường xe chạy được trong thời gian tăng tốc này là<br />
A. 75m<br />
B. 50m<br />
C. 100m<br />
D. 25m<br />
Câu 33: Hình bên cho biết đồ thị tọa độ- thời gian của một ô tô chuyển động thẳng, tốc độ của nó là<br />
2m/s. Tọa độ của ô tô lúc t=4s là<br />
<br />
Trang 4/5<br />
<br />
A. 28m<br />
B. 12m<br />
C. 15m<br />
D. 20m<br />
Câu 34: Một chiếc phà chạy xuôi dòng từ A đến B mất 3 giờ, khi chạy về mất 6 giờ. Nếu phà tắt<br />
máy trôi theo dòng nước từ A đến B thì mất<br />
A. 10 giờ<br />
B. 12 giờ<br />
C. 13 giờ<br />
D. 11 giờ<br />
Câu 35: Một chiếc xe bắt đầu tăng tốc từ trạng thái nghỉ với gia tốc 2m/s2. Quãng đường xe chạy<br />
được trong giây thứ hai là<br />
A. 4m<br />
B. 3m<br />
C. 2m<br />
D. 1m<br />
<br />
<br />
Câu 36: Một lực có độ lớn 12N được phân tích thành hai lực F1 và F2 . Biết các lực tạo với nhau<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
một góc là 1500 và F2 có giá trị lớn nhất. độ lớn của các lực F1 và F2 lần lượt là<br />
A. 4 3 N và 24N<br />
B. 4 3 N và 8 3 N<br />
C. 8 3 N và 24N<br />
D. 12 3 N và 4 3 N<br />
Câu 37: Một thang máy chuyển động lên cao với gia tốc 2m/s2. Lúc thang máy có vận tốc 2,4m/s<br />
thì từ trần thang máy có một vật rơi xuống. Trần thang máy cách sàn là h=2,47m. Tính trong hệ quy<br />
chiếu gắn với mặt đất thời gian rơi của vật là<br />
A. 0,74s<br />
B. 0,46s<br />
C. 0,64s<br />
D. 0,54s<br />
Câu 38: Một đĩa tròn bán kính R lăn không trượt ở vành ngoài của một đĩa cố định khác có bán<br />
kính 2R. Muốn lăn hết một vòng quanh đĩa lớn thì đĩa nhỏ phải quay mấy vòng quanh trục của nó<br />
A. 2<br />
B. 4<br />
C. 5<br />
D. 3<br />
Câu 39: Hai hòn bi có khối lượng bằng nhau đặt trên mặt bàn nhẵn. Hòn bi (1) chuyển động với<br />
vận tốc v0 đến đập vào hòn bi (2) đang đứng yên. Sau va chạm chúng chuyển động theo hai hướng<br />
vuông góc nhau với vận tốc v1=4m/s, v2=3m/s. Giá trị v0 bằng<br />
A. 7m/s<br />
B. 5m/s<br />
C. 8m/s<br />
D. 6m/s<br />
Câu 40: Hai vật chuyển động với các vận tốc không đổi trên hai đường thẳng vuông góc. Cho<br />
v1=30m/s; v2=20m/s. Tại thời điểm khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất thì vật (I) cách giao điểm của<br />
hai quỹ đạo đoạn s1=200m. Hỏi lúc đó vật (II) cách giao điểm đoạn s2 bằng bao nhiêu?<br />
<br />
v1<br />
<br />
I<br />
<br />
s1<br />
II<br />
O<br />
v2<br />
<br />
s2<br />
A. 350m<br />
<br />
B. 250m<br />
<br />
C. 200m<br />
<br />
D. 300m<br />
<br />
------ HẾT ------<br />
<br />
Trang 5/5<br />
<br />