SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY<br />
<br />
KSCL THPT QG LẦN 2 – NĂM HỌC 2018 - 2019<br />
MÔN VẬT LÍ – 12<br />
Thời gian làm bài : 50 Phút, không kể thời gian giao đề.<br />
<br />
( Đề có 4 trang )<br />
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................<br />
<br />
Mã đề 573<br />
<br />
Câu 1: Cho các ánh sáng đơn sắc màu tím, màu lam, màu lục, màu da cam đi qua lăng kính với những góc tới<br />
khác nhau. Chiết suất của lăng kính nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây?<br />
A. màu lục.<br />
B. máu tím.<br />
C. máu da cam.<br />
D. màu lam.<br />
Câu 2: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó<br />
A. giảm 4 lần<br />
B. tăng 4 lần.<br />
C. tăng 2 lần<br />
D. giảm 2 lần<br />
Câu 3: Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai<br />
điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức<br />
E<br />
q.E<br />
A. U .<br />
B. U <br />
.<br />
C. U q.E.d .<br />
D. U E.d .<br />
d<br />
d<br />
Câu 4: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và<br />
cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian<br />
A. với cùng tần số.<br />
B. luôn ngược pha nhau.<br />
C. luôn cùng pha nhau.<br />
D. với cùng biên độ.<br />
Câu 5: Sóng truyền theo trục Ox với phương trình: u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng<br />
giây). Tốc độ truyền của sóng này là<br />
A. 50 cm/s.<br />
B. 100 cm/s.<br />
C. 200 cm/s.<br />
D. 150 cm/s.<br />
Câu 6: Nguyên tắc hoạt động của máy phổ quang lăng kính dựa vào hiện tượng<br />
A. phản xạ ánh sáng.<br />
B. nhiễu xạ ánh sáng.<br />
C. giao thoa ánh sáng.<br />
D. tán sắc ánh sáng.<br />
Câu 7: Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi có hai đầu cố định khi<br />
A. chiều dài của dây bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.<br />
B. chiều dài của dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.<br />
C. bước sóng gấp ba chiều dài của dây<br />
D. chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng<br />
Câu 8: Một vật đặt cách thấu kính hội tụ 12cm cho ảnh thật cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính<br />
A. f = 18cm.<br />
B. f = 24cm.<br />
C. f = 36cm.<br />
D. f = 9cm.<br />
Câu 9: Đặt điện áp u = U0cosωt (V) vào hai đầu tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện chạy qua C là:<br />
A. i =ωCU0cosωt .<br />
<br />
B. i = ωCU 0cos ωt + π/4 .<br />
<br />
C. i = ωCU0 cos ωt - π/2 .<br />
<br />
D. i = ωCU0cos ωt + π/2 .<br />
<br />
Câu 10: Đặt điện áp u = U0cos(ωt +φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ<br />
tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là<br />
L<br />
R<br />
L<br />
R<br />
A.<br />
.<br />
B.<br />
.<br />
C.<br />
.<br />
D.<br />
.<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
R<br />
L<br />
R (L)<br />
R (L)<br />
Câu 11: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất điện hao phí trên đường dây tải điện<br />
A. Tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện.<br />
B. Tỉ lệ nghịch với bình phương diện tích tiết diện của dây tải điện.<br />
C. Tỉ lệ thuận với bình phương hệ số công suất của mạch điện.<br />
D. Tỉ lệ thuận với công suất điện truyền đi.<br />
Câu 12: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe hẹp là 1mm, từ mặt phẳng chứa 2 khe<br />
đến màn ảnh là 1 m. Dùng ánh sáng đỏ có bước sóng λ = 0,75 μm, khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng<br />
thứ mười ở cùng phía so với vân trung tâm là<br />
A. 5,2 mm.<br />
B. 2,8 mm.<br />
C. 4,5 mm.<br />
D. 3,6 mm.<br />
Câu 13: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha có 10 cặp cực. Máy phát ra dòng điện xoay chiều<br />
có tần số 50 Hz. Rô to quay với tốc độ<br />
<br />
Trang 1/4 - Mã đề 573<br />
<br />
A. 5 vòng/giây.<br />
B. 2,5 vòng/giây.<br />
C. 20 vòng/giây.<br />
D. 10 vòng/giây.<br />
Câu 14: Ứng dụng nào dưới đây là của tia hồng ngoại?<br />
A. Dùng để diệt vi khuẩn.<br />
B. Ứng dụng trong chiếc điều khiển tivi.<br />
C. Chữa bệnh còi xương.<br />
D. Ứng dụng trong việc kiểm tra khuyết tật của sản phẩm.<br />
Câu 15: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đọan ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?<br />
A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.<br />
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.<br />
C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.<br />
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.<br />
Câu 16: Bộ phận nào của máy phát thanh vô tuyến đơn giản có nhiệm vụ biến đổi dao động âm thành dao động<br />
điện?<br />
A. Angten.<br />
B. Mạch biến điệu.<br />
C. Loa.<br />
D. Micro.<br />
Câu 17: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.<br />
B. Sóng âm không truyền được trong chân không.<br />
C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz<br />
D. Đơn vị của mức cường độ âm là W / m 2 .<br />
Câu 18: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?<br />
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.<br />
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.<br />
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.<br />
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.<br />
<br />
2 <br />
<br />
<br />
Câu 19: Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình x1 A cos t và x 2 A cos t <br />
là<br />
3<br />
3 <br />
<br />
<br />
hai dao động<br />
<br />
<br />
A. lệch pha .<br />
B. cùng pha.<br />
C. lệch pha .<br />
D. ngược pha.<br />
2<br />
3<br />
Câu 20: Đặt điện áp u = U0 cos ωt + φ vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Biết ω 2 LC = 1 . Điều<br />
nào sau đây không đúng?<br />
A. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch bằng điện áp tức thời hai đầu điện trở R.<br />
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lớn nhất.<br />
<br />
U 02<br />
C. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là<br />
.<br />
2R<br />
D. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp hai đầu đoạn mạch lớn nhất.<br />
Câu 21: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x A cos t . Vận tốc của vật có<br />
biểu thức là<br />
A. v A sin t .<br />
<br />
B. v A sin t .<br />
<br />
C. v Asin t .<br />
<br />
D. v A cos t .<br />
<br />
Câu 22: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.<br />
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0 và cường độ dòng<br />
điện cực đại trong mạch là I0 . Tần số dao động được tính theo công thức<br />
<br />
I<br />
Q<br />
1<br />
.<br />
B. f 2LC .<br />
C. f 0<br />
D. f 0 .<br />
2Q0<br />
2 I0<br />
2LC<br />
Câu 23: Một con lắc lò xo có thể dao động điều hòa trên một mặt phẳng ngang. Khi chuyển động qua vị trí cân<br />
bằng thì vật có tốc độ 20π (cm/s). Biết chiều dài quỹ đạo là 10 cm. Tần số dao động của con lắc có giá trị<br />
A. 3 Hz.<br />
B. 4 Hz.<br />
C. 1 Hz.<br />
D. 2 Hz.<br />
Câu 24: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 100cm. Tính độ tụ của kính phải đeo sát mắt để mắt có<br />
thể nhìn vật ở vô cực mà không phải điều tiết<br />
A. 2 dp.<br />
B. -0,5 dp.<br />
C. 0,5 dp.<br />
D. -1 dp.<br />
A. f <br />
<br />
Trang 2/4 - Mã đề 573<br />
<br />
Câu 25: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi<br />
dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại<br />
một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng,<br />
khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N có giá trị<br />
gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
<br />
1<br />
<br />
u(cm)<br />
M<br />
<br />
O<br />
<br />
N<br />
x(cm)<br />
12<br />
<br />
24<br />
<br />
-1<br />
<br />
A. 8,5 cm.<br />
B. 8,2 cm.<br />
C. 8,35 cm.<br />
D. 8,05 cm.<br />
Câu 26: Một học sinh làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng để đo bước sóng của nguồn sáng đơn<br />
sắc. Khoảng cách hai khe sáng đo được là 1, 00 0, 05% (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến<br />
màn đo được là 2000 0, 24% (mm). Khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 0, 64% (mm). Kết<br />
quả bước sóng đo được bằng<br />
A. 0, 60m 0, 31% .<br />
B. 0, 60m 0, 59% .<br />
C. 0, 60m 0, 93% .<br />
D. 0, 54m 0, 93% .<br />
Câu 27: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa biến trở R một nguồn<br />
điện suất điện động 20 V và điện trở trong r. Thay đổi giá trị<br />
của biến trở thì thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên toàn mạch có<br />
dạng như hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là:<br />
<br />
A. 10W.<br />
B. 30W.<br />
C. 40W.<br />
D. 20W.<br />
Câu 28: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh AD gồm hai đoạn mạch AM và MD. Đoạn mạch AM<br />
2<br />
gồm cuộn dây điện trở thuần R = 40 3 và độ tự cảm L =<br />
H . Đoạn MD là một tụ điện có điện dung C<br />
5<br />
thay đổi được và C có giá trị hữu hạn khác không. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều uAD = 240cos100πt<br />
(V). Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng UAM UMD đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó là<br />
A. 120 2 V.<br />
B. 120 V.<br />
C. 240 V.<br />
D. 240 2 V.<br />
Câu 29: M, N và P là 3 vị trí cân bằng liên tiếp trên một sợi dây đang có sóng dừng mà các phần tử tại đó dao<br />
động với cùng biên độ bằng 3 cm. Biết vận tốc tức thời của hai phần tử tại N và P thỏa mãn<br />
v N .v P 0; MN 40 cm, NP 20 cm; tần số góc của sóng là 20 rad/s. Tốc độ dao động của phần tử tại trung<br />
điểm của NP khi sợi dây có dạng một đoạn thẳng bằng<br />
A. 40 3 cm/s.<br />
B. 80 cm/s.<br />
C. 40 2 cm/s.<br />
D. 40 cm/s.<br />
Câu 30: Đặt điện áp u U 0 cos(100 t)(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở và cuộn dây không thuần cảm<br />
mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở đến R R1 thì công suất tỏa nhiệt trên biến trở là lớn nhất và bằng<br />
<br />
P1 250W . Điều chỉnh biến trở R R 2 thì công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch là lớn nhất và bằng P2 500W .<br />
Khi R R1 thì công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch bằng bao nhiêu?<br />
A. 400 W.<br />
B. 375 W.<br />
C. 500 W.<br />
D. 450 W.<br />
Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây<br />
cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tụ C có điện dung thay đổi được. Thay đổi C, khi ZC = ZC1<br />
<br />
thì cường độ dòng điện trễ pha<br />
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi ZC = ZC2 = 6,25ZC1 thì điện áp<br />
4<br />
hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại và hệ số công suất của mạch khi đó là cos . Gía trị của cos <br />
bằng<br />
A. 0,7.<br />
B. 0,8.<br />
C. 0,6.<br />
D. 0,9.<br />
Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của chất điểm tương ứng với khoảng<br />
thời gian thế năng không vượt quá ba lần động năng trong một nửa chu kì là 300 3 cm / s . Tốc độ cực đại của<br />
dao động là<br />
<br />
Trang 3/4 - Mã đề 573<br />
<br />
A. 2 m/s.<br />
B. 400 cm/s.<br />
C. 4 m/s.<br />
D. 200 cm/s.<br />
Câu 33: Có ba phần tử gồm: điện trở thuần R; cuộn dây có điện trở r = 0,5R; tụ điện C. Mắc ba phần tử song<br />
song với nhau và mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì dòng điện trong mạch có cường độ là I. Khi mắc<br />
nối tiếp ba phần tử trên và mắc vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên ba phần<br />
tử bằng nhau. Cường độ dòng điện qua mạch lúc đó có giá trị hiệu dụng là<br />
A. 0,33I.<br />
B. 0,22I.<br />
C. 0,29I.<br />
D. 0,25I.<br />
Câu 34: Hai mạch dao động lí tưởng LC1 và LC 2 có tần số dao động riêng là f1 3f và f 2 4f . Điện tích<br />
trên các tụ có giá trị cực đại như nhau và bằng Q. Tại thời điểm dòng điện trong hai mạch dao động có cường<br />
độ bằng nhau và bằng 4,8fQ thì tỉ số giữa độ lớn điện tích trên hai tụ là<br />
q<br />
40<br />
q<br />
12<br />
q<br />
16<br />
q<br />
44<br />
A. 2 <br />
B. 2 .<br />
C. 2 .<br />
D. 2 <br />
.<br />
.<br />
q1 27<br />
q1 9<br />
q1 9<br />
q1 27<br />
Câu 35: Một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 200 W – 220 V để thắp sáng và sưởi ấm vườn cây vào<br />
ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một trạm phát, giá trị điện áp hiệu dụng tại trạm phát này<br />
là 1000 V , đường dây một pha tải điện đến nông trại có điện trở thuần 20 và máy hạ áp tại nông trại là máy<br />
hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải. Số tối đa bóng đèn mà nông trại có thể<br />
sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường là<br />
A. 66 .<br />
B. 62 .<br />
C. 64 .<br />
D. 60 .<br />
Câu 36: Thực hiện thí nghiệm giao thoa Y-âng với 3 ánh sáng đơn sắc có bước<br />
sóng 1 0, 4 µm; 2 0,5 µm; 3 0, 6 µm . Biết khoảng cách từ hai khe đến màn là D 2m và khoảng<br />
cách giữa hai khe là a 2 mm . Hỏi trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm ta có thể<br />
quan sát được bao nhiêu vân sáng không đơn sắc (không kể hai vân có màu của vân trung tâm)?<br />
A. 27 .<br />
B. 20 .<br />
C. 7 .<br />
D. 34 .<br />
Câu 37: Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m = 50g đặt trong một điện trường đều có véc tơ cường độ<br />
<br />
điện trường E hướng thẳng đứng lên trên và có độ lớn 5.103 V / m . Khi chưa tích điện cho vật, chu kì dao<br />
<br />
động của con lắc là 2s. Khi tích điện cho vật thì chu kì dao động của con lắc là<br />
s . Lấy g 10m / s2 và<br />
2<br />
2 10 . Điện tích của vật là:<br />
A. 4.105 C .<br />
B. 6.105 C .<br />
C. 6.10 5 C .<br />
D. 4.10 5 C .<br />
Câu 38: Một chất điểm dao động điều hoà hàm cosin có gia tốc<br />
a(m/s2)<br />
2<br />
biểu diễn như hình vẽ sau. Lấy 10. Phương trình dao động<br />
của vật là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. x 20 cos t cm . B. x 10 cos t cm .<br />
2<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C. x 20 cos t cm . D. x 20 cos t cm .<br />
2<br />
<br />
Câu 39: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm, dao dộng theo phương thẳng đứng với<br />
phương trình u A u B a cos 20t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi M<br />
là điểm ở mặt chất lỏng, gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha<br />
với nguồn A. Khoảng cách AM là<br />
A. 2 cm.<br />
B. 4 cm.<br />
C. 5 cm.<br />
D. 2 2 cm.<br />
Câu 40: Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A 10 cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi thời<br />
x x<br />
x<br />
điểm, li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức: 1 2 3 . Tại thời điểm t, các vật cách vị trí<br />
v1 v2 v3<br />
cân bằng của chúng lần lượt là 6cm; 8cm; và x 0 . Giá trị x 0 gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau:<br />
A. 8,5 cm.<br />
B. 7,8 cm.<br />
C. 9,0 cm.<br />
D. 8,7 cm.<br />
------ HẾT ------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề 573<br />
<br />