Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Tiên Du số 1
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Tiên Du số 1” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Tiên Du số 1
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 11 LẦN 1 TRƯỜNG THPT TIÊN DU SỐ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: VẬT LÍ Ngày thi: ....../11/2022 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 40 câu trắc nghiệm) Đề gồm :04 trang Mã đề thi 210 Họ và tên :………………………………….Lớp:………...…... SBD:……..……… Câu 1. Một nanô Culông (1 nC) có giá trị bằng A. 10-3C B. 103C C. 10-9C D. 109C Câu 2. Phát biểu nào sau đây sai? Điện trường đều là điện trường có véctơ cường độ điện trường tại mọi điểm A. cùng phương với nhau. B. cùng độ lớn với nhau. C. cùng chiều với nhau. D. là các véctơ đối nhau. Câu 3. Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường A. vôn trên mét (V/m). B. Culông (C). C. vôn.mét(V.m). D. Niutơn (N). Câu 4. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức điện của một điện trường đều có cường độ điện trương là E, chiều của đường sức từ M đến N. Biết khoảng cách giữa 2 điểm M và N là d. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là A. q.E/d. B. Ed. C. qE. D. qEd. Câu 5. Vật nào sau đây chứa ít hoặc không chữa điện tích tự do A. thanh đồng. B. thanh gỗ. C. dung dịch muối ăn. D. thanh nhôm. Câu 6. Đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực là A. điện thế. B. Hiệu điện thế. C. Cường độ điện trường. D. Thế năng của điện tích. Câu 7. Phát biểu nào sau đây sai? A. điều kiện để có dòng điện là đặt vào 2 đầu vật dẫn một hiệu điện thế. B. chiều dòng điện là chiều chuyển động có hướng của hạt mang điện tích dương. C. dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các hạt mang điện. D. dòng điện luôn là dòng dịch chuyển có hướng của các hạt êlectron tự do. Câu 8. Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm 𝑞1 và q 2 đặt cách nhau đoạn r trong môi trường có hằng số điện môi được xác định theo biểu thức nào sau đây? q1 q2 q1 q2 r2 q1 q2 A. F = k . B. F = k . C. F = k . D. F = k . r r2 q1 q2 r Câu 9. Tích điện cho tụ điện có điện dung C dưới hiệu điện thế U. Điện tích của tụ điện là 1 𝑈 𝐶 A. . B. . C. 𝐶. 𝑈. D. 𝐶. 𝑈 𝐶 𝑈 Câu 10. Một nguồn có suất điện động 𝐸thực hiện công A khi điện lượng qua nguồn là q. Hệ thức nào sau đây đúng? E E A. A = . B. A = . C. A =E.q. D. A = E 2 .q. q q2 Trang 1/4 - Mã đề thi 210
- Câu 11. Một điên tích q di chuyển trong điện trường có cường độ điện trường là E thì sinh công A tính theo công thức A = qEd. Trong đó d là A. đường kính của điện tích. B. hình chiếu của đường đi lên phương của một đường sức. C. chiều dài MN. D. chiều dài đường đi của điện tích. Câu 12. Trong một mạch điện kín, lực làm các điện tích di chuyển ở mạch ngoài là A. trọng lực. B. lực điện trường. C. lực đàn hồi. D. lực lạ. Câu 13. Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện tĩnh là không đúng? A. Các đường sức điện luôn đi vào điện tích âm. B. Các đường sức điện là các đường không kín. C. chiều của đường sức điện trùng với chiều véctơ cường độ điện trường tại điểm đó. D. Tại một điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức điện. Câu 14. Tại điểm O trong chân không đặt một điện tích điểm âm. Cường độ điện trường tại điểm M do điện tích đó gây ra có hướng A. vuông góc với OM B. hợp với OM góc 60o C. từ M về O. D. từ M ra xa O. Câu 15. Một điện tích điểm chuyển động trong điện trường đều theo quỹ đạo là một đường thẳng vuông góc với đường sức điện. Công của lực điện trường A. bằng không. B. luôn âm. C. có thể dương hoặc âm. D. luôn dương. Câu 16. Tại điểm M trong điện trường đặt một điện tích thử dương 𝑞 thì lực điện tác dụng lên điện tích thử là F Véc tơ cường độ điện trường tại điểm M là 𝐹 −𝐹 𝐹 A. ⃗𝐸 = −𝑞𝐹 . B. ⃗𝐸 = . C. ⃗𝐸 = . D. ⃗𝐸 = 2𝑞 2𝑞 𝑞 Câu 17. Ion âm được tạo thành khi nguyên tử trung hòa A. mất bớt êlectron. B. mất bớt prôtôn. C. nhận thêm prôtôn. D. nhận thêm êlectron. Câu 18. Một vật tích điện có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách tới điểm mà ta xét được gọi là: A. Điện tích điểm. B. điện tích âm. C. Chất điểm. D. Điện tích dương. Câu 19. Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực điện tác dụng lên điện tích đó bằng 4.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là A. q = 12,5. 10-6 (μC). B. q = 12,5 (μC) -6 C. q = 8.10 (μC). D. q = 2,5. 10-3 (C). Câu 20. Hai điện tích điểm giống nhau có điện tích 10-5 C đặt cách nhau 30cm trong parafin có điện môi bằng 2 thì chúng A. đẩy nhau một lực 0,45 N. B. hút nhau một lực 0,45 N. C. đẩy nhau một lực 5N. D. hút nhau một lực 5 N. Câu 21. Một dòng điện không đổi chạy qua một dây dẫn kim loại. Trong thời gian 10 s, số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây là 6,25.1018 hạt. Cường độ dòng điện qua dây dẫn đó là A. 6,25 A B. 0,1 A C. 1,0 A D. 2,0 A Câu 22. Trên cùng một đường sức điện bên trong một điện trường đều, giữa hai điểm cách nhau 4 cm có hiệu điện thế 10 V thì giữa hai điểm cách nhau 8 cm có hiệu điện thế có độ lớn là A. 20 V. B. 5 V C. 8 V. D. 10 V. Trang 2/4 - Mã đề thi 210
- Câu 23. Ở sát mặt Trái Đất, vectơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới và có độ lớn vào khoảng 150 V/m. Tính hiệu điện thế giữa một điểm ở độ cao 0,5 m và mặt đất. A. 750 V. B. 300 V. C. 150 V. D. 75 V. Câu 24. Một tụ điện có điện dung C=20 pF được tích điện dưới hiệu điện thế U=20V. Điện tích của tụ điện là A. 50pC B. 200 pC. C. 100 pC. D. 400 pC. Câu 25. Hai điện tích điểm nằm yên trong chân không tương tác với nhau một lực. Người ta giảm khoảng cách chúng đi 2 lần thì lực tương tác giữa hai vật sẽ: A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 26. Trong điện trường đều có cường dộ điện trường 1000 V/m, một điên tích điểm có điện tích 2μC chuyển động ngược chiều một đường sức điện trên quãng đường dài 1 m. Công của lực điện trường là A. 2000 J. B. – 2000 J. C. - 2 mJ. D. + 2 mJ. -6 -6 Câu 27. Hai quả cầu kim loại giống nhau mang điện tích 2.10 C và -4.10 C. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi sau đó tách ra thì mỗi quả cầu sẽ mang điện tích A. 3.10-6C. B. -10-6C. C. 0. D. 6.10-6C. Câu 28. Một acqui có suất điện động là 12V, sinh ra công là 720 J khi dịch chuyển điện tích ở bên trong. Biết thời gian dịch chuyển lượng điện tích này là 10 phút. Cường độ dòng điện chạy qua acqui khi đó là A. I = 12 A B. I = 0,1 A C. I = 1 A D. I = 1,2 A Câu 29. Cho quả cầu kim loại A trung hòa về điện tiếp xúc với quả cầu kim loại B tích điện âm thì quả cầu A sẽ tích điện âm là do A. protôn di chuyển từ quả cầu A sang B B. protôn di chuyển từ quả cầu B sang A C. êlectron di chuyển từ quả cầu A sang B D. êlectron di chuyển từ quả cầu B sang A Câu 30. Khi một điện tích 𝑞 = 2𝐶 di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì công của lực điện -9 J. Hiệu điện thế UMN bằng A. -4,5 V. B. 4,5 V. C. 18 V. D. -18 V. Câu 31. Một dòng điện không đổi chạy qua một bóng đèn. Trong thời gian 4s có một điện lượng q = 1,5 C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc. Cường độ dòng điện qua đèn là A. 6,0 A B. 3,75 A C. 0,375 A D. 0,75 A Câu 32. Quả cầu kim loại tích điện 4,8.10 C,So với số protôn thì số electron trong quả cầu -9 A. ít hơn 4,8.1010 hạt. B. nhiều hơn 3. 1010 hạt. C. ít hơn 3.1010 hạt. D. nhiều hơn 4,8.1010 hạt. Câu 33. Một hạt bụi nhỏ có khối lượng 𝑚 = 0,2𝑚𝑔, nằm lơ lửng trong điện trường giữa hai bản kim loại phẳng. Bỏ qua lực đẩy Acsimet. Các đường sức điện có phương thẳng đứng và chiều hướng từ dưới lên trên. Hiệu điện thế giữa hai bản là 100 V. Khoảng cách giữa hai bản là 5 cm. Xác định điện tích của hạt bụi. Lấy 𝑔 = 10𝑚/𝑠 2 . A. 1,5𝜇𝐶. B. 2𝜇𝐶. C. 1𝑛𝐶. D. 0.25𝑛𝐶. Câu 34. Một tụ điện được nối với một nguồn điện, khi tụ tích đầy điện thì tách tụ ra khỏi nguồn rồi giảm điện dung của tụ 2 lần. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. tăng 4 lần. Câu 35. Trong không khí, hai quả cầu nhỏ cùng khối lượng 0,1 g được treo vào một điểm bằng hai sợi dây nhẹ, cách điện, có độ dài bằng nhau. Cho hai quả cầu nhiễm điện thì chúng đẩy nhau. Khi hai quả cầu cân bằng, hai dây treo hợp với nhau một góc 60°. Lấy 𝑔 = 10 𝑚/𝑠 2 . Lực tương tác tĩnh điện giữa hai quả cầu có độ lớn là Trang 3/4 - Mã đề thi 210
- A. 2,7.10−4 𝑁. B. 5,8.10−5 𝑁. C. 2.7.10−5 𝑁. D. 5,8.10−4 𝑁. Câu 36. Một điện tích điểm Q đặt tại đỉnh O của tam giác đều OMN. Độ lớn cường độ điện trường của Q gây ra tại M và N đều bằng 750 V/m. Một thiết bị đo độ lớn cường độ điện trường chuyển động từ M đến N. Hỏi số chỉ lớn nhất của thiết bị trong quá trình chuyển động là bao nhiêu? Bỏ các hiệu ứng khác. A. 900 V/m. B. 1000 V/m. C. 1200 V/m. D. 720 V/m. −8 −8 Câu 37. Hai điện tích điểm 𝑞1 = 10 𝐶 và 𝑞2 = −4.10 𝐶 lần lượt được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 30 cm trong chân không. Điểm M có cường độ điện trường tổng hợp bằng không khi A. M cách A 30 cm và cách B 60 cm. B. M cách A 20 cm và cách B 10 cm. C. M cách A 40 cm và cách B 10 cm. D. M cách A 10 cm và cách B 20 cm. Câu 38. Hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu được đặt cách nhau 2 cm. Cường độ điện trường giữa hai bản bằng 3000 V/m. Sát bề mặt bản mang điện dương, người ta đặt một hạt mang điện dương 1,5.10-2 C, khối lượng m = 18.10-6 g. Bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn. Vận tốc của hạt khi nó đập vào bản mang điện âm là A. 2.104 m/s. B. 104 m/s. C. 3.6.104 m/s. D. 1,6.104 m/s. Câu 39. Trong không khí, khi hai điện tích điểm đặt cách nhau lần lượt là d và 𝑑 + 10 (cm) thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn tương ứng là 9.10−6 𝑁 và 10−6 𝑁. Giá trị của d là A. 2,5 cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 20 cm. Câu 40. Tại hai điểm A, B cách nhau 15 cm trong không khí có hai điện tích 𝑞1 = 12.10−6 𝐶, 𝑞2 = 3.10−6 𝐶. Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C Biết 𝐴𝐶 = 20𝑐𝑚, 𝐵𝐶 = 5𝑐𝑚. A. 3351 V/m. B. 6519 V/m. C. 81.105 V/m. D. 135.105V/m. ---------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 210
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 (Lần 2) - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh (Mã đề 132)
4 p | 26 | 8
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
6 p | 38 | 6
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 12 năm 2023 (Lần 1) - Sở GD&ĐT Hải Phòng
5 p | 14 | 4
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 12 - Trường THPT Lưu Hoàng
6 p | 24 | 4
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng
3 p | 9 | 3
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Tiên Du số 1
3 p | 12 | 3
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 5) - Trường THPT Lê Xoay, Vĩnh Phúc
4 p | 7 | 3
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
6 p | 10 | 3
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Thụy
5 p | 12 | 3
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Hà Nội
4 p | 17 | 3
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hàm Long, Bắc Ninh (Mã đề 101)
4 p | 10 | 2
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh (Mã đề 132)
4 p | 8 | 2
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Tiên Du số 1
4 p | 12 | 2
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
4 p | 8 | 2
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2021-2022 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa
4 p | 6 | 2
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Hàm Long, Bắc Ninh (Mã đề 102)
4 p | 9 | 2
-
Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Hàm Long, Bắc Ninh (Mã đề 106)
4 p | 11 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn