SỞ GD-ĐT BẮC NINH

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 - NĂM HỌC 2020-2021

TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1

BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

---------------

MÔN: VẬT LÍ 11

(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề: 110

Đề gồm có 4 trang, 40 câu

Câu 1: Điện dung của tụ điện có đơn vị là

A. culông (C). C. vôn nhân mét (V.m).

B. fara (F). D. vôn trên mét (V/m).

Câu 2: Một vật khối lượng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng

 )(

cm s , )

phương, có phương trình dao động là

;

. Giá trị của

x

10

co

t s(10

)(

cm s , )

 t 1 5 s(10 co x

2

 3

lực tổng hợp tác dụng lên vật cực đại là

C. 5N

A. 0,5 3 N

B. 5 3 N

D. 50 3 N

Câu 3: Con lắc đơn đặt tại nơi gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2. Một con lắc lò xo độ cứng 4N/m và vật có khối lượng 600g. Để chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn này bằng chu kỳ dao động của con lắc lò xo thì dây treo của con lắc đơn phải bằng B. 15 cm

A. 14,7 cm

D. 150 cm

C. 147 cm

Câu 4: Một con lắc đơn chuyển động với phương trình: S 4Cos 2 t 

cm. Tính li độ góc của

 2

  

  

2

con lắc lúc động năng bằng 3 lần thế năng. Lấy g = 10 m/s2 và

10 

A. 0,08 rad

B. 0,02 rad

C. 0,06 rad

D. 0,01 rad

Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O với chu kỳ T,biên độ A. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến biên là

A.

B.

C.

D.

T 6

T 4

T 12

m 

100

 x A

t

T 8 Câu 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khối lượng vật treo trình

g, dao động điều hoà với phương cm. Trong quá trình dao động tỉ số giữa thời gian lò xo giãn và lò xo nén trong một

 cos 5

chu kì bằng 2. Lực nén đàn hồi cực đại của lò xo lên giá treo bằng B. 3 N.

A. 1 N.

C. 2 N.

D. 4 N.

Câu 7: Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có

D. cùng pha ban đầu.

A. cùng pha.

C. cùng tần số góc.

B. cùng biên độ. Câu 8: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.

Câu 9: Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình x1 = Acos(ωt + π/3) và x2 = Acos(ωt – 2π/3) là hai dao động

A. lệch pha π/3.

B. lệch pha π/2.

C. cùng pha.

D. ngược pha.

Câu 10: Trong sự tuyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong B. chất rắn

C. chất lỏng

A. chất khí

D. chân không

Câu 11: Con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g.Tần số góc dao động  được tính bằng biểu thức

 

 

2  

   2

g 

g 

 g

 g

A.

C.

B.

D.

Trang 1/6 - Mã đề thi 110

Câu 12: Một vật dao động điều hòa với phương trình dạng

. Chọn gốc tính thời gian

 x A

cos

 0  t 

khi vật đổi chiều chuyển động và khi đó gia tốc của vật đang có giá trị âm. Pha ban đầu của vật dao động là

B. 0.

C.

.

D.

A. .

 2

  . 2

Câu 13: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F = F0cost(N). Con lắc dao động điều hòa với biên độ A. Kết luận nào sau đây là sai

A. Vật dao động điều hoà với chu kì

. B. Vật dao động với phương trình

T

t

cos(

x A 

). 

k m

v

A .

2  

D. Biên độ A tỉ lệ thuận với F0.

C. Vận tốc cực đại của vật là max

1, 6.10

C 19

 

e

Câu 14: Điện trường trong khí quyển gần mặt đất có cường độ 200 V/m, hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới. Một electron  ở trong điện trường này sẽ chịu tác dụng một lực điện có cường độ và hướng như thế nào?

A.

hướng thẳng đứng từ trên xuống. B.

hướng thắng đứng từ dưới lên.

C.

hướng thẳng đứng từ dưới lên. D.

hướng thẳng đứng từ trên xuống.

3, 2.10 3, 2.10

,N 17 ,N 17

3, 2.10 3, 2.10

,N 21 ,N 21

Câu 15: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha của dao động là A. 10 rad.

C. 40 rad.

B. 20 rad

D. 5 rad.

Câu 16: Một chất điểm dao động điều hoà không ma sát dọc theo trục Ox. Khi vừa rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn S thì động năng của chất điểm là 0,6 J. Đi tiếp một đoạn 2S nữa thì động năng của chất điểm chỉ còn 0,28J. Biết A>3S . Nếu chất điểm đi thêm một đoạn 3S nữa thì động năng của nó khi đó là:

A. 0,48J.

B. 0,6J.

C. 0,28J.

D. 0,5J.

Câu 17: Kích thích cho một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A thì cơ năng của nó bằng 36 mJ. Khi kích thích cho con lắc lò xo đó dao động điều hòa với biên độ bằng 1,5A thì cơ năng của nó bằng

A. 16 mJ.

B. 81 mJ.

C. 24 mJ.

D. 54 mJ.

Câu 18: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ là E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là sai?

A. AMN = q.UMN

B. E = UMN.d

C. UMN = VM - VN

D. UMN = E.d

Câu 19: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có khối lượng m. Vật đang ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó một vận tốc hướng xuống dưới thì sau thời gian /20(s), vật dừng lại tức thời lần đầu và khi đó lò xo dãn 25 cm. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Biết vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Khi ở vị trí cao nhất lò xo

A. dãn 7 cm.

B. nén 5 cm.

C. dãn 5 cm.

D. nén 7 cm.

Câu 20: Một sóng cơ lan truyền trên mặt một chất lỏng với biên độ 3cm. Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng và 2 =10. Ở cùng một thời điểm, hai phần tử sóng tại tốc độ dao động cực đại của phần tử sóng là 12. Lấy hai điểm trên cùng hướng truyền sóng cách nhau 2,25m thì dao động lệch pha nhau

A. 3/4

C. 5/8

D. 3/8

B. /2

Câu 21: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng  và chu kì T của sóng là

A.

B.

C.

D.





.v T



2.v T

v 2 T

v T

Câu 22: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?

A. Bước sóng.

B. Tốc độ truyền sóng. C. Tần số của sóng.

D. Biên độ sóng.

1 = 10cos(20t + 

1) cm và 2) cm. Hai vật đi ngang nhau và ngược chiều khi có tọa độ x = 6 cm. Khoảng cách

Câu 23: Hai vật dao động điều hòa trên hai trục tọa độ song song, cùng chiều, cạnh nhau, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Phương trình dao động của hai vật lần lượt là x 2 = 6 2cos(20t +  x cực đại giữa hai vật trong quá trình dao động là

A. 14 cm

B. 16 2 cm.

C. 16 cm.

D. 14 2 cm.

Câu 24: Một con lắc lò xo đang thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức với phương trình: F 0, 25cos 4 t (N)

(t tính bằng s). Con lắc dao động với tần số góc là

Trang 2/6 - Mã đề thi 110

A. 2π rad/s.

B. 0,25 rad/s.

C. 0,5 rad/s.

Câu 25: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm vật nặng khối lượng

, lò xo có

g

. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là

. Lấy

,

0,2

3,14



D. 4π rad/s. 100 m  2 m s 10

g

k

10

N m

độ cứng . Ban đầu vật nặng được thả nhẹ tại vị trí lò xo dãn 6 cm. Tốc độ trung bình của vật nặng trong thời gian kể từ thời điểm thả đến thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên là

A. 28, 66 cm s

B. 25, 48 cm s

C. 38, 25 cm s

D. 32, 45 cm s

Câu 26: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là

A. 0,5m.

B. 2,5 m.

C. 1,0m.

D. 2,0 m.

1x vào li độ dao động của chất điểm thứ hai

)

5

x cm 1(

Câu 27: Cho hai chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Đồ thị biểu diễn sự 2x có phụ thuộc giữa li độ dao động của chất điểm thứ nhất dạng như hình vẽ. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là

)

5

2 ( x cm 5

A. 5 2 cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 2 cm.

Câu 28: Hiện tượng cộng hưởng cơ học xảy ra khi nào?

5

A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ. B. tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số riêng của hệ. C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số của dao động cưỡng bức. D. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.

Câu 29: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40 cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc  = (k + 0,5) với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz.

A. 8,5 Hz

B. 12,5 Hz

C. 10 Hz

D. 12 Hz

0W , lực kéo về

Câu 30: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox nằm ngang với động năng cực đại 0F . Vào thời điểm lực kéo về có độ lớn bằng một nửa

0F thì động năng của vật bằng:

A.

.

B.

.

C.

D.

.

có độ lớn cực đại W 03 4

W 02 3

Câu 31: Vật nặng của con lắc lò xo có khối lượng nhờ một sợi dây nhẹ. Dây nằm ngang có lực căng

0W 0W 2 4 g được giữ nằm yên trên mặt phẳng ngang 400 N. Gõ vào vật m làm đứt dây đồng thời truyền

T 

m  1,6

cho vật vận tốc ban đầu

cm/s, sau đó vật dao động điều hòa với biên

20 2

v  0

độ 2 2 cm. Bỏ qua mọi ma sát, độ cứng của lò xo gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 125 N/m.

B. 160 N/m.

D. 70 N/m.

(t tính bằng giây). Tần số dao động

C. 95 N/m. t 2 cos 2 (cm) s

Câu 32: Một con lắc đơn dao động với phương trình của con lắc là A. π Hz.

B. 2π Hz.

C. 2 Hz.

D. 1 Hz.

Câu 33: Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 80 cm. Sóng truyền theo chiều từ M đến N với bước sóng là 1,6 m. Coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Biết

(m) thì phương trình sóng tại M là

phương trình sóng tại N là uN = 0, 08cos

(

t

4)

 2

A.

(m).

B. uM =

0, 08cos

t (

 (m).

1)

0, 08 cos

(

t

)

Mu

1 2

C.

(m).

D.

(m).

0, 08cos

t (

4)

0, 08cos

t (

2)

Mu

Mu

 2  2

 2  2

Câu 34: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là

|

|.

A.

B.

C.

.

D.

.

2 A 1

2 A 2

A  1 A 2

A  1 A

2

2 A  1

.2 A 2

Trang 3/6 - Mã đề thi 110

Câu 35: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là

cm và

x  cm thì li độ dao động của vật là

2

2 cos

x

cm. Tại thời điểm 1

x 1

2

A 2 cos

 3

 6

  t  

  

  

A. 4 cm.

  t   B. 5 cm.

C. 6 cm.

D. 2 cm.

2 g 

m/s2. Giữ vật 09 rồi thả nhẹ . Bỏ qua lực cản của không khí. Con lắc đơn dao động t  là lúc vật nhỏ của con lắc chuyển động chậm dần qua vị trí có li độ

Câu 36: Một con lắc đơn có chiều dài 1m, được treo tại nơi có gia tốc trọng trường nhỏ của con lắc ở vị trí có li độ góc điều hòa. Chọn gốc thời gian 0 góc

. Phương trình dao động của vật là

04, 5

A.

cm.

B.

cm.

s

 5 cos

 t

s

5 cos

  

  

  t  

C.

cm.

D.

cm.

s

5 cos

s

 5 cos

 2 3  2 3

 2   3   2 3

  t  

  

  t  

  

. Giá trị của

Câu 37: Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này có cùng cường độ nhưng các đường sức vuông góc với nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng giao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với biên độ góc 8o và có chu kí tương ứng là 1T và

A. 1,645 s.

B. 1,895 s.

C. 2,274 s.

D. 1,974 s.

Câu 38: Hai điện tích điểm đứng yên trong không khí cách nhau một khoảng r tác dụng lên nhau lực có độ lớn bằng F. Khi đưa chúng vào trong dầu hoả có hằng số điện môi  = 2 và giảm khoảng cách giữa

chúng còn

thì độ lớn của lực tương tác giữa chúng là

r 3

A. 6F.

B. 1,5F.

C. 18F.

D. 4,5F.

Câu 39: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m và dây treo chiều dài 1l đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g . Khi đi qua vị trí cân bằng, con lắc bị vướng vào một cây đinh cách vị trí

treo một đoạn

, sau đó con lắc tiếp tục dao động tuần hoàn với biên độ nhỏ. Tỉ số lực kéo về cực

l 

l 1 4

đại tác dụng lên con lắc trước và sau khi vướng đinh là

A.

.

B.

.

C. 1.

D.

.

1 2

3 2

2 2

Câu 40: Chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn. Gọi H là hình chiếu của M trên một đường kính của đường tròn này. Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 0,3 s, H và M lại gặp nhau. Sau các thời điểm gặp nhau đó một khoảng thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu thì tốc độ của H bằng 0,5 tốc độ của M ?

A. 0,075 s.

B. 0,1 s.

D. 0,05 s.

C. 0,15 s. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................

Trang 4/6 - Mã đề thi 110

ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1. NĂM HỌC 2020 - 2021. MÔN: VẬT LÍ 11

STT 110 232 354 476 598 610 792 874 956 138 210 392

1 B B D D C D D A D C A D

2 A A C B D D C C A A B A

3 C A C A A A A C B C C B

4 A C D B C A B B C A C C

5 A A C D A B B D A D C D

6 A A D D B C D B C D D B

7 C B D C B C C A B A B B

8 C A B B C B D A A D D A

9 D D B A C B A C C A C C

10 D B A B B D B C B B D A

11 A B D D C C D A D D A B

12 B C D A D B D A A C B C

13 B B A C D B A C D B B D

14 C B C D B A C D B C D D

15 B A A D B D A B D D D D

16 A D C B A B C A B C C B

17 B D A D B D A D C A D D

18 B D A B A C A B C B A A

19 A C B B D B A B D C B A

20 C A D C A D A B D A A A

21 B B C D D A C D D B A C

22 C C B A A C C D B B A B

23 A C B C C C B A B B D A

Trang 5/6 - Mã đề thi 110

24 D A C D D B B C D A C C

25 A C C C D D B A A A B A

26 C D B A D B A D C C B D

27 B D A C C C C A C B A B

28 D B D C D C A A C C D D

29 B C C B A B C C B B C B

30 A C B A A D C B B D B C

31 D C A A C A B D D C A D

32 D D A D A B D C A A A B

33 D D D C A C C C B A D A

34 C B B A B B D C A D C C

35 D C D B B B D A D C C A

36 C A B A B D C D C B D A

37 C D A C B C A B B B C D

38 D B B B D A D B D D C A

39 B A A A C D B A D B D C

40 D D C C C D D A A C B A

Trang 6/6 - Mã đề thi 110