
Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM Luật Kinh tế – Giải pháp của bạn và tôi
Khoa Luật Kinh tế – Câu lạc bộ Pháp lý ĐỀ 03
Mỗi đề có 10 trang
1
CUỘC THI
“LUẬT KINH TẾ – GIẢI PHÁP CỦA BẠN VÀ TÔI”
Họ và tên: ………………………………………………………………………………………….
Lớp – Khóa:…………………………………….. Khoa: ………………………………………
SBD: …………………………………………… MSSV: ……………………………………
Email: ………………………………………….. Điện thoại:…………………………..............
Bảng trả lời ĐỀ SỐ: ....................
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và đánh dấu x vào ô tương ứng trong bảng trả lời. Nếu bỏ câu đã chọn thì khoanh
tròn câu bỏ. Chọn lại câu bỏ bằng cách tô đen ô trả lời tương ứng.
Ví dụ:
Chọn câu a Bỏ câu a chọn câu b
Câu
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
A
B
C
D
Câu
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
A
B
C
D
Câu
01
A
B
X
C
D
Câu
01
A
X
B
C
D
X

Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM Luật Kinh tế – Giải pháp của bạn và tôi
Khoa Luật Kinh tế – Câu lạc bộ Pháp lý ĐỀ 03
Mỗi đề có 10 trang
2
Bỏ câu b và chọn lại câu a
ĐỀ THI:
Câu 1: Hình thức đầu tư được ký giữa các nhà đầu tư nhằm hợp tác kinh doanh phân chia lợi nhuận, phân chia sản
phẩm mà không thành lập pháp nhân là
a/Hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC)
b/Hợp đồng xây dựng-kinh doanh-chuyển giao (BOT)
c/Hợp đồng xây dựng-chuyển giao-kinh doanh ( BTO)
d/Hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT)
Câu 2: Các hợp đồng BOT,BTO,BT có đặc điểm chung là :
a/Chỉ được áp dụng trong lĩnh vực xây dựng công trình kết cấu hạ tầng
b/Chỉ được kí kết giữa một bên là cơ quan nhà nước có thẩm quyền của Việt Nam với bên còn lại là các nhà đầu tư
c/Các nhà đầu tư dưới hình thức này thường sử dụng vốn góp của họ và phần lớn vốn vay từ các ngân hang thương
mại để đầu tư cho dự án
d/Cả a,b,c đều đúng
Câu 3: Trường hợp nào phải thẩm tra dự án đầu tư :
a/ Đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới mười lăm tỷ đồng Việt Nam và không thuộc Danh
mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện
b/ Đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ mười lăm tỷ đồng Việt Nam đến dưới ba trăm tỷ đồng
Việt Nam và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện
c/ Đối với dự án đầu tư trong nước, dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư từ ba trăm tỷ đồng Việt
Nam trở lên và dự án thuộc Danh mục dự án đầu tư có điều kiện
d/ Cả a,b,c đều sai.
Câu 4: Đối với dự án có vốn đầu tư lớn nhưng thu hồi vốn chậm,dự án đầu tư vào địa bàn có điều kiện kinh tế xã
hội khó khăn thì thời hạn giao đất ,cho thuê đất không quá :
a/30 năm
b/ 50 năm
c/ 70 năm
d/ 90 năm
Câu 5: Tranh chấp giữa các nhà đầu tư trong nước với nhau hoặc với cơ quan quản lý nhà nước Việt Nam liên quan
đến hoạt động đầu tư trên lãnh thổ Việt Nam được giải quyết thông qua :
a/ Trọng tài
b/Tòa án Việt Nam
c/Trọng tài hoặc tòa án Việt Nam
d/ Cả a,b,c đều sai.
Câu 6 : nhận định nào sau đây là sai :
a/Sau khi đăng kí kinh doanh, công ty bị tách và công ty được tách phải liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ
chưa thanh toán.
b/ sau khi đăng kí kinh doanh, công ty hợp nhất chịu trách nhiệm về các khoản nợ chưa thanh toán.
c/ sau khi đăng kí kinh doanh công ty bị sáp nhập và công ty nhận sáp nhập liên đới chịu trách nhiệm về các khoản
nợ chưa thanh toán.
d/ sau khi đăng kí kinh doanh công, công ty chuyển đổi chịu trách nhiệm về các khoản nợ chưa thanh toán.
Câu
01
A
aaaaaaa
B
C
D
X

Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM Luật Kinh tế – Giải pháp của bạn và tôi
Khoa Luật Kinh tế – Câu lạc bộ Pháp lý ĐỀ 03
Mỗi đề có 10 trang
3
Câu 7 : cấm các trường hợp sáp nhập mà theo đó công ty nhận sáp nhập có thị phần trên thị trường liên quan trên:
a/ 40%
b/50%
c/ 60%
d/ 70%
Câu 8 : công ty cổ phần có thể chuyển đổi thành :
a/ công ty trách nhiệm hữu hạn.
b/ công ty hợp danh.
c/ doanh nghiệp tư nhân.
d/ tất cả đều đúng.
Câu 9 : nhận định nào sau đây là sai :
a/ công ty cổ phần phải có cổ phần phổ thông.
b/ công ty cổ phần có thể có cổ phần ưu đãi.
c/ các cổ đông sáng lập phải cùng nhau đăng kí mua ít nhất 30% tổng số cổ phần phổ thông được quyền chào bán.
d/ trong thời hạn 3 năm, kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh, cổ đông sáng lập có
quyền tự do chuyển nhựng cổ phần phổ thông của mình cho cổ đông sáng lập khác.
Câu 10 : Tại lần triệu tập họp thứ nhất, cuộc họp đại hội đồng cổ đông được tiến hành khi :
a/ có số cổ đông dự họp chiếm 65% tổng số cổ đông.
b/ có số cổ đông dự họp đại diện ít nhất 65% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết.
c/ có số cổ đông dự họp đại diện ít nhất 51% tổng số cổ phần có quyền biếu quyết.
d/ có số cổ đông dự họp chiếm 51% tổng số cổ đông.
Câu 11 : nhận định nào sau đây là sai :
a/ công ty TNHH hai thành viên trở lên có hội đồng thành viên, chủ tịch hội đồng thành viên, giám đốc hoặc tổng
giám đốc.
b/ công ty TNHH có từ 11 thành viên trở lên phải thành lập ban kiểm soát.
c/ công ty TNHH có ít hơn 11 thành viên không được thành lập ban kiểm soát.
d/ chủ tịch hội đồng thành viên hoặc giám đốc, hoặc tổng giám đốc là người đại diện theo pháp luật của công ty.
Câu 12 : Tại lần triệu tập họp thứ nhất, cuộc họp hội đồng thành viên được tiến hành khi :
a/ có số thành viên họp đại diện ít nhất 65% vốn điều lệ.
b/ có số thành viên họp đại diện ít nhất 75% vốn điều lệ.
c/ có số thành viên họp đại diện ít nhất 51% vốn điều lệ.
d/ có số thành viên họp đại diện ít nhất 50% vốn điều lệ.
Câu 13 : nhận định nào sau đây là sai:
a/ thành viên công ty TNHH có thể là tổ chức, cá nhân.
b/ thành viên công ty TNHH chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn góp vào
doanh nghiệp.
c/ công ty TNHH không được phát hành cổ phần.
d/ công ty TNHH có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh.
Câu 14: nhận định nào sau đây là sai:
a/giám đốc hoặc tổng giám đốc của công ty TNHH phải là cá nhân sở hữu ít nhất 10% vốn điều lệ của công ty.
b/ cuộc họp hội đồng thành viên được tiến hành khi có số thành viên dự họp đại diện ít nhất 75% vốn điều lệ.
c/ công ty TNHH một thành viên là doanh nghiệp do 1 tổ chứa hoặc cá nhân làm chủ sở hữu.
d/ công ty TNHH một thành viên có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh.
Câu 15: cấm các trường hợp hợp nhất mà theo đó công ty hợp nhất có thị phần trên thị trường liên quan trên:
a/ 40%
b/50%
c/ 60%
d/ 70%
Câu 16:Trong các hình thức tổ chức lại doanh nghiệp, hình thức nào sau khi tổ chức lại doanh nghiệp ban đầu vẫn
tồn tại :
a/Chia
b/Tách
c/Hợp nhất
d/Cả a,b,c đều sai
Câu 17: Mức phạt cao nhất trong hợp đồng kinh doanh theo quy định của Luật thương mại 2005 là
a. 8% giá trị hợp đồng.

Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM Luật Kinh tế – Giải pháp của bạn và tôi
Khoa Luật Kinh tế – Câu lạc bộ Pháp lý ĐỀ 03
Mỗi đề có 10 trang
4
b. 6% giá trị hợp đồng
c. 5% giá trị hợp đồng
d. Không khống chế
Câu 18: Trụ sở doanh nghiệp dứt khoát phải có
a. Địa chỉ rõ ràng và có thực
b. Địa chỉ rõ ràng và có thực, số điện thoại
c. Địa chỉ rõ ràng và có thực, số điện thoại, fax, email
d. a,b,c đều đúng
Câu 19: Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền
a. Cho thuê doanh nghiệp của mình
b. Bán doanh nghiệp của mình
c. Chuyển nhượng cho người khác
d. Tất cả đều hợp pháp.
Câu 20: Chia cổ tức trong công ty cổ phần không phụ thuộc vào
a. Công sức đóng góp của các cổ đông
b. Uy tín chuyên môn của các cổ đông
c. Chức vụ quản lý (nếu có) của các cổ đông
d. a,b,c đều đúng
Câu 21: Trong trường hợp thông thường cổ phần nào KHÔNG được chuyển nhượng trong công ty cổ phần :
a. Cổ phần phổ thông
b. Cổ phần ưu đãi biểu quyết
c. Cổ phần ưu đãi hoàn lại
d. Cổ phần ưu đãi cổ tức
Câu 22: Cá nhân, tổ chức có thể góp vốn bằng tài sản vào doanh nghiệp, trừ các trường hợp sau đây
a. Tài sản ảo
b. Tài sản sẽ hình thành trong tương lai
c. a và b đúng
d. a và b sai
Câu 23: Đâu là điều không bị cấm khi đặt tên doanh nghiệp
a. Tiếng nước ngoài
b. Vi phạm thuần phong mỹ tục
c. Tên địa danh
d. Tất cả đều sai
Câu 24: Dấu hiệu nhận biết chủ thể kinh doanh là
a. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
b. Giấy phép kinh doanh
c. Quyết định thành lập
d. Tất cả đều đúng.
Câu 25: Hình thức đầu tư thông qua việc mua cổ phần,cổ phiếu,trái phiếu,các giấy tờ có giá khác,quỹ đầu tư chứng
khoán và thông qua các định chế tài chính khác mà nhà đầu tư không trực tiếp tham gia quản lí hoạt động đầu tư là :
a/ Đầu tư trực tiếp
b/Đầu tư gián tiếp –đáp án đúng
c/ a,b đều sai
d/a,b đều đúng
Câu 26: Cá nhân,tổ chức nào sau đây được gọi là nhà đầu tư :
a/Doanh nghiệp tư nhân
b/Hợp tác xã
c/Hộ kinh doanh ,cá nhân
d/Cả a,b,c đều đúng
Câu 27: Đầu tư trực tiếp có hình thức là :
a/ Thành lập tổ chức kinh tế 100% vốn của nhà đầu tư
b/Đầu tư theo hình thức góp vốn,mua cổ phần,sáp nhập,mua lại doanh nghiệp
c/Đầu tư theo hình thức hợp đồng ( BCC,BTO,BOT,BT)
Câu 28: Khu chuyên sản xuất hàng công nghiệp và thực hiện các dịch vụ cho sản xuất công nghiệp, có ranh giới địa
lý xác định, được thành lập theo quy định của Chính phủ là :
a/Khu công nghiệp

Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM Luật Kinh tế – Giải pháp của bạn và tôi
Khoa Luật Kinh tế – Câu lạc bộ Pháp lý ĐỀ 03
Mỗi đề có 10 trang
5
b/Khu chế xuất
c/Khu công nghệ cao
d/Khu kinh tế
Câu 29: Nhà đầu tư có các quyền như :
a/ Quyền tự chủ đầu tư, kinh doanh
b/ Quyền tiếp cận, sử dụng nguồn lực đầu tư
c/ Quyền xuất khẩu, nhập khẩu, quảng cáo, tiếp thị, gia công và gia công lại liên quan đến hoạt động đầu tư
d/ Cả a,b,c đều đúng
Câu 30: Đâu là điểm khác biệt trong quy định về chủ doanh nghiệp tư nhân theo Luật Doanh nghiệp 1999 và Luật
Doanh nghiệp 2005?
a. Tính chịu trách nhiệm vô hạn
b. Người nước ngoài có thể thành lập doanh nghiệp tư nhân
c. Quyền bán doanh nghiệp
d. A,B,C đều đúng
Câu 31: hộ kinh doanh có quyền tạm ngừng hoạt động kinh doanh trong thời hạn tối đa:
a/ không quá 1 năm.
b/ không quá 6 tháng.
c/ không quá 2 năm.
d/ không quá 9 tháng
Câu 32 : Nơi đăng kí kinh doanh của hộ kinh doanh :
a/ cơ quan đăng kí kinh doanh cấp xã.
b/ cơ quan đăng kí kinh doanh cấp huyện.
c/ cơ quan đăng kí kinh doanh cấp tỉnh.
d/ cơ quan đăng kí kinh doanh cấp huyện hoặc tỉnh.
Câu 33 : pháp luật về hộ kinh doanh hiện hanh được ban hành vào năm
a/ 2002.
b/ 2003.
c/ 2005.
d/ 2006.
Câu 34 : chọn câu đúng :
a/ hộ kinh doanh có thể do 1 cá nhân người nước ngoài làm chủ.
b/ con dấu là tài sản của hộ kinh doanh.
c/ mỗi cá nhân trong hộ kinh doanh đều có tư cách là chủ hộ kinh doanh.
d/ Chủ hộ kinh doanh không được là chủ doanh nghiệp tư nhân.
Câu 35: chọn câu đúng:
a/ chủ doanh nghiệp tư nhân không được quyền giảm vốn đầu tư.
b/ chủ doanh nghiệp tư nhân là nguyên đơn, bị đơn trước trọng tài, tòa án trong các tranh chấp có liên quan đến
doanh nghiệp.
c/công dân Việt Nam từ đủ 18 tuổi trở lên đều có thể làm chủ doanh gnhieepj tư nhân.
d/ khi cho thuê doanh nghiệp tư nhân, chủ doanh nghiệp không phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về hoạt động
của doanh nghiệp.
Câu 36: chọn câu đúng:
a/ chủ doanh nghiệp tư nhận có thể làm chủ hộ kinh doanh.
b/ chủ doanh nghiệp tư nhân không có quyền giảm vốn đầu tư.
c/ chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền cho thuê hoặc bán doanh nghiệp của mình.
d/ con dấu và giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh là tài sản của doanh nghiệp.
Câu 37: chọn câu đúng:
a/ doanh nghiệp tư nhân có tư cách pháp nhân.
b/ sau khi bán doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp tư nhân vẫn phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh
nghiệp.
c/ chủ doanh nghiệp tư nhân không phải nộp thuế thu nhập cá nhân.
d/ tất cả đều đúng.
Câu 38: Ai là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp tư nhân?
a/ chủ doanh nghiệp.
b/giám đốc được đăng kí trên giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh.

