Trang 1/17 - Mã đề thi 186
TRƯỜNG THPT ………….
TỔ TOÁN
BÀI:………………….
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: ……… phút
Mã đề thi
186
Họ và tên:
………………………………………….
Lớp:
……………...……..………
Câu 1. Một hình vuôngdiện tích bằng
4.
Qua phép vị tự
, 2
I
V
thì ảnh của hình vuông trên diện tích
tăng gấp mấy lần diện tích ban đầu:
A.
8
. B.
1
2
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Chọn D
Từ giả thiết suy ra hình vuông ban đầu có độ dài cạnh bằng
2
.
Qua phép vị tự
, 2
I
V
thì độ dài cạnh của hình vuông tạo thành bằng
4
, suy ra diện tích bằng
.
Vậy diện tích tăng gấp
4
lần.
Câu 2. Cho hai đường thẳng song song
d
. bao nhiêu phép vị tự với tỉ số
20
k
biến đường
thẳng
d
thành đường thẳng
?
A.
2
. B. Vô số. C.
0
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Lấy hai điểm
A
tùy ý trên
d
. Chọn điểm
O
thỏa mãn
20.OA OA
. Khi đó phép vị
tự tâm
O
tỉ số
20
k
sẽ biến
d
thành đường thẳng
d
.
Do
A
tùy ý trên
d
d
nên suy ra có vô số phép vị tự.
Câu 3. Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường tròn
C
phương trình
2 2
1 2 4
x y
. Phép vị tự tâm
O
tỉ số
2
k
biến
C
thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
A.
2 2
2 4 16
x y
. B.
2 2
4 2 4
x y
.
C.
2 2
4 2 16
x y
. D.
2 2
2 4 16
x y
.
Lời giải
Chọn D
Đường tròn
C
có phương trình
2 2
1 2 4
x y
có tâm
1;2
I và bán kính
2R
.
Ta có
, 2O
C V C
với
, 2
;
O
I V I x y
thỏa mãn
2OI OI
2 2.1 2
2 2.2 4
I
I
x x
y y
, vậy
2; 4
I
.
C
có bán kính
2 4
R R
.
Vậy
2 2
: 2 4 16
C x y
.
Câu 4. Cho hai đường tròn tiếp xúc nhau ở
A
. Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Nếu hai đường tròn đó tiếp xúc trong thì tiếp điểm
A
là tâm vị tự ngoài.
B. Tiếp điểm
A
là một trong hai tâm vị tự trong hoặc ngoài của hai đường tròn.
C. Nếu hai đường tròn đó tiếp xúc ngoài thì tiếp điểm
A
là tâm vị tự trong.
D. Tiếp điểm
A
là tâm vị tự trong của hai đường tròn.
Lời giải
Chọn D
Nếu hai đường tròn tiếp xúc trong với nhau thì phép vị tự tâm
A
, tỉ số
R
k
R
hoặc
R
k
R
biến
đường tròn này thành đường tròn kia. Do đó
A
chính là tâm vị tự ngoài. (Đáp án D đúng)
Trang 2/17 - Mã đề thi 186
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
. Cho hai đường tròn
C
C
, trong đó
C
phương trình:
2 2
2 1 9.
x y
Gọi
V
phép vị tự tâm
1;0
I tỉ số
3
k
biến đường tròn
C
thành
.C
Khi đó phương trình của
C
A.
2
21
1.
3
x y
B. 2 2
1.
x y
C.
2
2
1
1.
3
x y
D.
2
21
9.
3
x y
Lời giải
Chọn A
Giả sử hai đường tròn
C
C
có tâm và bán kính lần lượt là
,O O
,R R
.
C
có phương trình:
2 2
2 1 9
x y
có tâm
2; 1 , 3
O R
.
Suy ra, tọa độ tâm O là:
0
2 3 1 3 .1
1
1 3 1 3 .0
3
x
x
yy
;
1.
R
Vậy phương trình của
C
là:
2
21
1.
3
x y
BÀI 8. PHÉP ĐỒNG DẠNG
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho đường thẳng
: 2 3 0.
d x y
Phép vị tự m
,O
tỉ số
2
k
biến
d
thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A.
4 2 5 0
x y
. B.
2 3 0
x y
. C.
2 6 0
x y
. D.
4 2 3 0
x y
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
, 2 :
O
V d d d d
nên
: 2 0 3 do 1
d x y c c k
.
Chọn
0; 3 .A d
Ta có
, 2
2
.
O
OA OA
V A A A d
Từ
2 0; 6
OA OA A
. Thay vào
ta được
: 2 6 0
d x y
.
Cách 2. Giả sử phép vị tự
, 2
O
V biến điểm
;M x y
thành điểm
;M x y

.
Ta có 2
2
22
2
x
x
x x
OM OM
y y y
y
.
Thay vào
d
ta được
2. 3 0 2 6 0
2 2
x y x y
.
Câu 7. Phép vị tự tâm
O
tỉ số
k
(
0
k
) biến mỗi điểm
M
thành điểm
M
sao cho
A. 1
OM OM
k
. B.
'OM kOM
. C.
'OM kOM
. D. '
OM OM
.
Lời giải
Chọn A
Phép vị tự tâm
O
tỉ số
k
(
0
k
) biến mỗi điểm
M
thành điểm
M
sao cho
OM kOM

. (Sách
giáo khoa trang 24)
Vậy 1
OM OM
k
 
.
Trang 3/17 - Mã đề thi 186
Câu 8. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc- Lần 3 - 2017 - 2018 - BTN) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
đường tròn
2 2
: 1 2 4
C x y
. Tìm ảnh của đường tròn
C
qua phép vị ttâm
O
tỉ số
2
.
A.
2 2
2 4 16
x y
. B.
2 2
2 4 16
x y
.
C.
2 2
2 4 16
x y
. D.
2 2
2 4 16
x y
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
;
M x y C
; 2
;O
M x y V M
, ta có:
2
2
x
OM OM x

;
2
y
y
.
M C
nên:
2 2
1 2 4
2 2
x y
2 2
2 4 16
x y
.
Vậy, phương trình ảnh của
C
cần tìm là:
2 2
2 4 16
x y
.
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho ba điểm
1; 2
A,
3; 4
B
1;1
I. Phép vị tự tâm
I
tỉ số
1
3
k
biến điểm
A
thành
A
, biến điểm
B
thành
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
A B AB
. B.
4 2
;
3 3
A B
. C.
2 5
A B
. D.
4; 2
A B
.
C.
2 5
A B
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
4; 2
AB
.
Từ giả thiết, ta có
1 4 2
;
3 3 3
A B AB

.
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho hai điểm
4; 6
M
3; 5
M. Phép vị tự tâm
I
, tỉ số
1
2
k
biến điểm
M
thành
M
. Tìm tọa độ tâm vị tự
.I
A.
11;1
I. B.
1;11
I. C.
10; 4
I. D.
4;10
I.
Lời giải
Chọn C
Gọi
;I x y
. Suy ra
4 ; 6 , 3 ; 5
IM x y IM x y
.
Ta có
1
,2
1
3 4 10
12
' 10; 4
1 4
25 6
2
I
x x x
V M M IM IM I
y
y y
.
Câu 11. Cho tam giác
ABC
với
G
trọng tâm. Gọi
, ,
A B C
lần lượt trung điểm các cạnh
, ,BC CA AB
của tam giác
ABC
. Khi đó, phép vị tự nào biến tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
A B C
thành
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
?
A. Phép vị tự tâm
G
, tỉ số
3
. B. Phép vị tự tâm
G
, tỉ số
3
.
C. Phép vị tự tâm
G
, tỉ số
2
. D. Phép vị tự tâm
G
, tỉ số
–2
.
Lời giải
Chọn D
Trang 4/17 - Mã đề thi 186
Theo bài 145 ta có phép v tự tâm
G
tỉ số
2
biến tam giác
A B C
thành tam giác
ABC
nên nó sẽ
biến tâm đường tròn ngoại tiếp thành tâm đường tròn ngoại tiếp.
Câu 12. (THPT Kinh Môn 2 - Hải Dương - 2018 - BTN) Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường tròn
C
phương trình
2 2
1 1 4
x y
. Phép vị tự m
O
(với
O
gốc tọa độ) tsố
2
k
biến
C
thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
A.
2 2
2 2 16
x y
. B.
2 2
2 2 16
x y
.
C.
2 2
1 1 8
x y
. D.
2 2
2 2 8
x y
.
Lời giải
Chọn B
Đường tròn
C
có tâm
1;1
I, bán kính
2R
.
Gọi đường tròn
C
có tâm
I
, bán kính
là đường tròn ảnh của đường tròn
C
qua phép vị tự
;2
O
V.
Khi đó
;2O
V I I
2OI OI
2
2
x
y
2;2
I
.
2 4R R
.
Vậy phương trình đường tròn
C
:
2 2
2 2 16
x y
.
Câu 13. Cho tam giác
ABC
với trọng tâm
G
. Gọi
, ,ABC
lần lượt trung điểm của các cạnh
, ,
BC AC AB
của tam giác
ABC
. Khi đó, phép vị tự nào biến tam giác
A B C
thành tam giác
ABC
?
A. Phép vị tự tâm
G
, tỉ số
2
k
. B. Phép vị tự tâm
G
, tỉ số
3
k
.
C. Phép vị tự tâm
G
, tỉ số
3
k
. D. Phép vị tự tâm
G
, tỉ số
2
k
.
Lời giải
Chọn A
Theo giả thiết, ta có
, 2
, 2
, 2
2
2
2
G
G
G
V A A
GA GA
GB GB V B B
GC GC
V C C


Vậy
, 2
G
V
biến tam giác
A B C
thành tam giác
ABC
.
H
K
N
G
C'
B'
A'
O
C
A
B
A'
C'
B'
G
C
B
A
Trang 5/17 - Mã đề thi 186
Câu 14. (THPT Yên Định - Thanh Hóa - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho tam giác
ABC
với trọng tâm
G
. Gọi
,
B
,
C
lần lượt là trung điểm của các cạnh
BC
,
AC
,
AB
của tam giác
ABC
. Khi đó
phép vị tự nào biến tam giác
A B C
thành tam giác
ABC
?
A. Phép vị tự tâm
G
, tỉ số 2. B. Phép vị tự tâm
G
, tỉ số
2
.
C. Phép vị tự tâm
G
, tỉ số
1
2
. D. Phép vị tự tâm
G
, tỉ số
1
2
.
Lời giải
Chọn B
G
là trọng tâm tam giác
ABC
nên 2
GB GB
, 2G
V B B
Tương tự
, 2G
V A A
, 2G
V C C
Vậy phép vị tự tâm
G
, tỉ số
2
biến tam giác
A B C
thành tam giác
ABC
.
Câu 15. (Sở GD Cần Thơ-Đề 302-2018) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
1;1
A
2;3
I.
Phép vị tự tâm
I
tỉ số
2
k
biến điểm
A
thành điểm
. Tọa độ điểm
A
A.
0;7
A. B.
7;0
A. C.
7;4
A. D.
4;7
A.
Lời giải
Chọn D
Ta có: '
IA kIA
x a k x a
y b k y b
1
1
x kx k a
y ky k b
2.1 3.2 4
2.1 3.3 7
x
y
Câu 16. Xét phép vị tự
, 3
I
V biến tam giác
ABC
thành tam giác
A B C
. Hỏi chu vi tam giác
A B C
gấp
mấy lần chu vi tam giác
ABC
.
A.
2
. B.
3
. C.
6
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Qua phép vị tự
,3I
V
thì
3 , 3 , 3A B AB B C BC C A CA
.
Vậy chu vi tam giác
A B C
gấp 3 lần chu vi tam giác
ABC
.
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho ba điểm
2; 1 , 1; 5
I M
1;1
M. Phép vị tự tâm
I
tỉ
số
k
biến điểm
M
thành
M
. Tìm
k
:
A.
3
k
. B.
4
k
. C.
1
3
k
. D.
1
4
k
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
1; 2 , 3; 6
IM IM
.
Theo giả thiết:
,
1 .3
1
2 .6
3
I k
k
V M M IM k IA k
k
.
Câu 18. Trong măt phẳng
Oxy
cho đường thẳng
d
phương trình
2 3 0
x y
. Phép vị tự tâm
O
tỉ số
2
k
biến
d
thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A.
4 2 3 0
x y
. B.
4 2 5 0
x y
. C.
2 3 0
x y
. D.
2 6 0
x y
.
Lời giải
Chọn D
( ; )
( ) : 2 0
O k
V d d d x y c
.(1)
Ta có : (1;1)
M d
( ; ) ( ) (2;2)
O k
V M M M d
.(2)
Từ (1) và (2) ta có :
6
c
.
Câu 19. Cho hai đường tròn bằng nhau
;O R
;O R
với tâm
O
O
phân biệt.bao nhiêu phép
vị tự biến
;O R
thành
;O R
?
A. Vô số. B.
0
. C.
1
. D.
2
.