Trang 1/5 Mã đề thi 071
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
K THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC XÉT TUYỂN SINH ĐẠI HC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NI
Bài thi: SINH HC
Thi gian làm bài: 60 phút, không k thời gian phát đề
ĐỀ THI THAM KHO
thi có 05 trang)
H, tên thí sinh:................................................................................................
S báo danh:.....................................................................................................
I. PHN TRC NGHIM (7 điểm)
Câu 1. tế bào động vật, loại bào quan nào sau đây chứa các enzim thủy phân giúp ngăn chặn sự
phá hủy các thành phần của tế bào?
A. Lc lp.
B. Lizôxôm.
C. Không bào trung tâm.
D. Th Gôngi.
Câu 2. Khi ni v s khác nhau gia cu to tế bào nhân và tế bào nhân thc, phát biu nào sau
đây là đúng?
A. Tế bào nhân sơ c kch thưc ln hơn tế bào nhân thc.
B. Tế bào nhân sơ c h thng ni màng, tế bào nhân thc không c h thng ni màng.
C. Tế bào nhân sơ c vng nhân, tế bào nhân thc c nhân.
D. Tế bào nhân sơ cha các bào quan c màng, tế bào nhân thc ch c ribôxôm.
Câu 3. Quan sát hình v tế bào đang thực hin quá trình nguyên phân và
cho biết nhận định nào sau đây là đúng?
A. Tế bào đang sau ca nguyên phân và tế bào đang c 4 tâm động.
B. Tế bào này có b NST 2n = 4 và tế bào đang c 8 cromatit.
C. Tế bào đang gia ca nguyên phân tế bào đang c 4 cromatit.
D. Tế bào này có b NST 2n = 8 và tế bào đang c 8 cromatit.
Câu 4. Khi nói v min dch, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Min dch là kh năng của cơ thể chng li các tác nhân gây bnh.
B. Da và niêm mc thuc h thng min dịch đặc hiu.
C. Đại thc bào và bch cu trung tính giết chết vi sinh vật theo cơ chế kháng th.
D. Min dch th dch thuc h thng min dịch không đặc hiu.
Câu 5. Khi trời a nhiu ngày làm cho mặt đt b úng nưc. Sau đ, a tạnh nng xut hin,
nhng cây cà tím trng trên rung b héo. Để cu sng nhng cây cà tím, người trng cà có th thc
hin nhng gii pháp sau:
1. Bón thêm phân
3. Tạo đường thoát nưc cho đồng rung
T hp tr lời nào sau đây là đúng?
A. 1, 2, 3.
B. 2, 3, 4.
C. 1, 2, 4.
D. 1, 3, 4.
Câu 6. Hãy cho biết nồng độ cht tan nào dưi đây đng gp vai tr nhiu nht to ra áp sut thm
thu ca máu?
A. Prôtêin.
B. Glucôzơ.
C. NaCl.
D. Urê.
Câu 7. Trt t nào dưi đây đúng khi t s phân b các mch máu trong h tun hoàn theo
chiu máu chy t tâm tht trái v tâm nh phi ca tim?
A. Động mch Tiểu động mch Mao mch Tiu tnh mch Tnh mch.
B. Tnh mch Tiu tnh mch Mao mch Tiểu động mch Động mch.
C. Động mch Mao mch Tiu động mch Tnh mch Tiu tnh mch.
D. Tiu tnh mch Tnh mch Mao mch Động mch Tiểu động mch.
Mã đề thi: 071
Trang 2/5 Mã đề thi 071
Câu 8. pH máu là mt ch s ni môi quan trng ảnh hưởng đến hoạt động bnh thường ca tế bào
cơ thể. Giá tr pH máu ph thuc vào nồng độ H+ trong máu, pH gim khi H+ máu tăng và ngược li.
H+ máu ch yếu bt ngun t CO2 máu qua phn ng: CO2 + H2O H2CO3 H+ + HCO3-. Hãy
cho biết trường hp nào sau đây làm cho giá tr pH máu tăng lên trong máu?
A. Người b nôn i liên tc.
B. Người đang vận động th thao.
C. Người đang s dng thuc có tính axit nhiu ngày.
D. Người đang bị tc nghẽn đường dn kh.
Câu 9. Khi nói v quá trnh nhân đôi ADN có nhng phát biu sau:
1. Nh tác dng ca enzim, hai mạch đơn của phân t ADN tách nhau dần để l ra 2 mch khuôn.
2. Enzim ADN-polimeraza ch s dng mt mch của ADN làm khuôn để tng hp mch mi
theo nguyên tc b sung.
3. Trên mch khuôn chiu 5 3’, mạch b sung được tng hp ngt quãng tạo các đoạn
okazaki.
4. Trong mi phân t ADN được to thành 1 mch mi được tng hp còn mch kia ca
ADN ban đầu.
T hp tr lời nào sau đây là đúng?
A. 1, 3.
B. 1, 4.
C. 2, 3.
D. 2, 4.
Câu 10. Trong các điều kin sau đây, điu kin nào là quan trng nht đảm bo cho các tính trng di
truyn theo quy luật phân li độc lp?
A. Mi tính trng do mt cặp gen quy định và tính tri, ln hoàn toàn.
B. Các cặp gen quy định các tính trng tn ti trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
C. Không xảy ra đột biến trong quá trình gim phân của cơ thể b và m.
D. Kng ctác đng ca chn lc t nhn trong q trình gim phân, th tinh và phát trin cá th.
u 11. Khi nói v s di truyn ca nhng tính trng do gen nm trên vùng ơng đồng gia hai NST
X và Y quy định, s di truyn các tính trng có th tuân theo các quy lut di truyn sau:
1. Liên kết gen
2. Hoán v gen
3. Di truyn liên kết gii tính
4. Phân li độc lp
T hp tr li nào sau đây là đúng?
A. 1, 2, 4.
B. 2, 3, 4.
C. 1, 2, 3.
D. 1, 3, 4.
Câu 12. Để th la chn các cây đu Lan thun chng dùng làm b m trong các thí nghim
của mnh, Menđen đã tiến hành phương pháp nào sau đây?
A. Lai thun nghch gia các cây b m liên tiếp qua nhiu thế h và phân tích kết qu lai.
B. Giao phn liên tiếp qua nhiu thế h, cây thun chng s biu hin tính trng ổn định.
C. Lai phân tích các y có kiu nh tri vi c cây kiu hình ln liên tiếp qua nhiu thế h.
D. T th phn cho y đậu Hà Lan qua nhiu thế h la chn nhng y đậu có nh trng n định.
Câu 13. Kiu giao phi nào dưi đây đảm bo tn s alen và tn s kiu gen ca qun th giao phi
không thay đổi qua các thế h?
A. T th phn.
B. Giao phi gn.
C. Giao phi ngu nhiên.
D. Giao phi có chn lc.
Câu 14. Khi nói v bnh ung thư, c nhng phát biu sau:
1. Do đột biến tri gen tiền ung thư làm cơ thể không kiểm soát được quá trình phân bào.
2. Do đột biến ln gen c chế khi u dn đến cơ thể mt kh năng kiểm soát khi u.
3. Đột biến gen làm phá hủy cơ chế điều hòa quá trình phân bào dn đến ung thư.
4. Bnh ung thư không di truyền do các đột biến ch xut hin tế bào xôma.
T hp tr lời nào sau đây là đúng?
A. 1, 2, 3.
B. 2, 3, 4.
C. 1, 3, 4.
D. 1, 2, 4.
Trang 3/5 Mã đề thi 071
Câu 15. Phát biểu nào sau đây SAI khi nói v to ging bng công ngh tế bào thc vt?
A. Công ngh tế bào thc vt giúp nhân nhanh ging cây t mt cây quý hiếm.
B. Lai tế bào sinh dưỡng giúp to ging cây trng song nh bi hu th.
C. Nuôi cy ht phn tạo ra cây lưỡng bi có kiu gen d hp t v tt c các gen.
D. Công ngh tế bào thc vt giúp tái to cây hoàn chnh t các tế bào ca nó.
Câu 16. Ý nào sau đây là đặc điểm chung ca k thut lai tế bào xôma và k thuật to ADN tái t hp
trong công ngh gen?
A. To sinh vt mang gen t hai loài khác nhau.
B. Tạo được th song nh bi hu th.
C. Tạo được dng đột biến tam bi.
D. Tạo được ngun biến d t hp.
Câu 17. Khi nói v vai trò ca di - nhp gen đi vi s tiến hoá ca qun th, phát biểu nào sau đây
là đúng?
A. Nhập cư c thể làm xut hin nhng alen mi trong qun th.
B. Kết qu di - nhp gen luôn dn đến làm nghèo vn gen ca qun th.
C. Tn s kiu gen ca qun th kng thay đi nếu s cá th nhp bằng s cá th xut .
D. Xut cư ch làm thay đổi tn s alen, không làm thay đổi tn s kiu gen ca qun th.
Câu 18. Khi nói v vai trò của đột biến đi vi quá trình tiến hoá, có nhng phát biu sau:
1. Làm xut hin alen mi
2. Làm thay đổi tn s các alen ban đầu
3. Định hưng cho quá trình tiến hoá
4. Cung cp ngun nguyên liu sơ cp cho tiến hoá
T hp tr lời nào sau đây là đúng?
A. 1, 2 và 3.
B. 1, 2 và 4.
C. 2, 3 và 4.
D. 1, 3 và 4.
Câu 19. Loi đột biến làm thay đi trình t gen trưc đột biến ABCDE*FGH thành trình t gen sau
đột biến ABCDCDE*FGH thường gây ra hu qu nào dưi đây? (Du * th hin v trí của tâm động)
A. Gây chết cho th đột biến.
B. Tăng hoặc giảm cường độ biu hin ca tính trng.
C. Gim kh năng sinh sản cho th đột biến.
D. Gây chết hoc gim kh năng sinh sản cho th đột biến.
Câu 20. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trng, alen tri tri hoàn toàn. Theo thuyết, bao
nhiêu phép lai dưi đây tạo ra đời con có s loi kiu gen nhiều hơn s loi kiu hình?
I. Aabb x Aabb II. Aabb x aaBb
III. aabb x AAbb IV. AaBb x Aabb
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 21. mt loài hoa, tính trng màu sc hoa do mt cặp gen quy định, alen quy định hoa đỏ tri
hoàn toàn so vi alen quy đnh hoa trng. Cho y hoa đ lai vi cây hoa trắng thu được F1 phân ly
theo t l 1 hoa đỏ : 1 hoa trng. Cho nhng cây F1 hoa đỏ giao phn vi nhau, theo thuyết F2 có t
l phân li kiểu hnh nào sau đây?
A. 3 đỏ : 1 trng.
B. 1 đỏ : 1 trng.
C. 100% đỏ.
D. 3 trng : 1 đỏ.
Câu 22. Cu trúc di truyn ca mt qun th 0,2AA: 0,3Aa: 0,5aa b biến đổi thành 100%aa sau
mt thế h. Qun th này có th đã chịu tác động ca nhân t tiến ha nào sau đây?
A. Đột biến.
B. Các yếu t ngu nhiên.
C. Chn lc t nhiên.
D. Giao phi không ngu nhiên.
Câu 23. Khi nói v sinh thái, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Gii hn sinh thái ánh sáng là sinh thái chung ca mt loài.
B. sinh thái ca loài là khong thun li của loài đ vi mt nhân t sinh thái.
C. T hp các gii hn sinh thái ca các nhân t sinh thái là sinh thái chung ca loài.
D. Chim ăn sâu và chim ăn hạt cùng một nơi nên chúng c cng ổ sinh thái chung.
Trang 4/5 Mã đề thi 071
Câu 24. Khi nói v trng thái cân bng ca qun th, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trng thái cân bng ca qun th xy ra khi qun th có s ng cá th không đổi.
B. Qun th luôn c xu hưng điều chnh v trng thái cân bng khi ngun sng t môi trường
rt di dào.
C. Trng thái cân bng qun th xy ra khi qun th có t l nhập cư bằng t l xut cư.
D. Trng thái cân bng ca qun th xy ra khi qun th s dng hết một lượng ngun sng cân
bng vi kh năng cung cp ngun sng t môi trường.
Câu 25. Kiến đen loài động vật thường sng trong các vườn cây. Kiến giúp rp di chuyn t các
lá già lên các lá non và chi ngn. Kiến s dụng đường do rp bài tiết làm thức ăn. Mi quan h gia
kiến và rp là gì?
A. Hp tác.
B. Hi sinh.
C. Cnh tranh.
D. c chế cm nhim.
Câu 26. đồ dưi đây thể hin i thức ăn gi định. Các mũi tên th hin s truyền năng lượng
qua các bc dinh dưỡng khác nhau.
Loài IV
Loài III
Loài V
Loài I
Loài II
Nhng loài nào va là sinh vt tiêu th bc 1 va là sinh vt tiêu th bc 2?
A. Loài I và II.
B. Loài I và III.
C. Loài I và IV.
D. Loài I và V.
Câu 27. Khi nói v s tăng trưởng ca qun th tăng trưởng theo tiềm năng sinh hc, có nhng phát
biểu sau đây:
1. Ngun sng t môi trường rt di dào
2. Không gian cư trú của qun th không hn chế
3. Có s cnh tranh gay gt gia các cá th trong qun th
4. Tiềm năng sinh hc là hoàn toàn thun li cho mức độ sinh sn cao ca loài.
T hp tr lời nào sau đây là đúng?
A. 1, 2, 3.
B. 1, 3, 4.
C. 2, 3, 4.
D. 1, 2, 4.
Câu 28. Khi nói v đặc điểm của cây ưa sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
1. nh và dày
2. Lá màu nht và mt lá sáng bóng
3. Lá có tng cuticun mng và ít khí khng
4. Lá thường xếp nghiêng so vi mặt đt
T hp tr lời nào sau đây là đúng?
A. 1, 2, 4.
B. 2, 3, 4.
C. 1, 2, 3.
D. 1, 3, 4.
II. PHN T LUN (3 điểm)
Câu 29. Trình t của các anticôđôn trên tARN lần lượt tham gia vào quá trình dch cho 9 codon
ca mt mARN mt loài sinh vt theo th t sau:
3’-UAX-UGA-GXA-UXA-XGX-GXU-XXA-XXX-*-5’
(Trong đ, du * th hin v trí ca codon kết thúc)
Trang 5/5 Mã đề thi 071
a) Hãy xác định:
- Trình t các nuclêôtit ca phân t mARN đưc dùng làm khuôn cho quá trình dch mã nói trên.
- Trình t các nuclêôtit trên hai mch của gen đ.
b) Một gen đột biến thay thế mt cp nuclêôtit to ra t gen trên quy định chuỗi pôlypeptit đột
biến ngắn hơn so vi chui pôpypeptit kiu dại. Hãy xác định:
- Loi đt biến đã xy ra, v trí xy ra đt biến đ.
- Trình t axit amin ca chui pôlypeptit kiu di và đt biến.
Cho biết các mã di truyền tương ứng vi các axit amin sau: AUG - Met, XGU/XGA - Arg,
GXG - Ala, UAG - b ba kết thúc, AGU - Ser, AXU - Thr, GGU/ GGA - Gly.
Câu 30. Mt nghiên cứu được thc hin huyn Sông Mã, tnh Sơn La đánh giá vai tr của thc vt
vi hàm lượng nitơ c trong đt. Thí nghim được tiến hành nơi cây rng đã b cht hết, b hoang
trong thời gian 2 năm, rng cây chưa phục hi. Kết qu nghiên cứu được so sánh vi đi chng
nơi cn rng và được th hin trong biểu đồ sau:
Da vào biểu đồ và các thông tin trên, hãy tr li các câu hi sau:
a) So sánh lượng nitơ trong đt gia nơi c rng và nơi mt rng theo thi gian.
b) Nêu ít nht 3 nguyên nhân dn đến s thay đổi hàm lượng nitơ trong đt nơi mt rng.
---------------------------HT---------------------------