
Sôû GD-ÑT Ngheä An ÑEÀ THI THÖÛ ÑAÏI HOÏC LAÀN II
Tröôøng THPT Ñaëng Thuùc Höùa (Thôøi gian 90’ khoâng keå giao nhaän ñeà)
Noäi dung ñeà soá : 001
1). Cho các chất: Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3, NH4Cl, Zn(OH)2, Al, Al2O3, AlCl3, NaAlO2. Số chất trong dãy
có tính chấ t lư ỡ ng tính là:
A). 5. B). 7. C). 6. D). 4.
2). Cho các phảnứng sau:
a) H2S + FeSO4b) Fe(NO3)2 + AgNO3
c) Cu + HCl + NaNO3 d) FeS2 + H2SO4 (loãng)
e) CuS + H2SO4 (loãng) f) FeSO4 + Cu(NO3)2
g)Mg(HCO3)2 + NaHSO4 h) O3 + KI + H2O
Số lư ợ ng phảnứng xẩy ra là:
A). 4. B). 5. C). 7. D). 6.
3). Xà phòng hoá 20,2 gam este Y bằng dung dịch NaOH vừ a đủ thu đư ợ c 9,2 gam glixerin và m gam hỗn
hợp hai muối của hai axit hữ u cơ đơ n chứ c. Công thức phân tử của hai axit là: Biết Y không tác dụng với
Na.
A). HCOOH và CH3COOH. B). CH3COOH và C2H3COOH.
C). HCOOH và C2H3COOH. D). HCOOH và C2H5COOH.
4). Cho hỗn hợp A chứa x mol BaO, 2x mol Al2O3, x mol MgO, x/2 mol Fe2O3, x mol CuO. Cho luồng
khí H2 dư qua A đố t nóng thu đư ợ c hỗn hợp chất rắn B. Cho B tác dụng vớ i nư ớ c dư , đế n phảnứng hoàn
toàn thu đư ợ c m gam hỗn hợp chất rắn C. Giá trị của m là:
A). 262 x gam. B). 364 x gam. C). 160 x gam. D). 144 x gam.
5). So sánh tính axit của các chất sau: C2H5OH (1), CO2 (2), CH3COOH (3), C6H5COOH (4), C6H5OH
(5). Tính axit tăng dầ n theo dãy:
A). 2, 1, 5, 3, 4. B). 1, 2, 5, 4, 3. C). 1, 5, 3, 2, 4. D). 1, 5, 2, 3, 4.
6). Năm nguyên tố X, Y, Z, P, Q có số hiệu nguyên tử tăng dầ n và đứ ng liên tiếp nhau trong bảng HTTH.
Tổng số hiệu nguyên tử của 5 nguyên tố bằng 90. Nhậ n xét nào sau đây làkhông đúng:
A). Bán kính của ion Q2+ lớ p hơ n so vớ i ion X2-.B). Tính kim loại của P mạ nh hơ n Q.
C). Tính phi kim của Y lớ n hơ n X. D). Độ âm điệ n củ a Q bé hơ n Y.
7). Trong 1 lít dung dịch X chứa 0,1 mol CuSO4, 0,2 mol HCl và 0,5 mol NaCl. Điệ n phân dung dịch (với
điệ n cự c trơ , có màng ngăn) mộ t thờ i gian thu đư ợ c dung dịch Y có pH = 13 và V lít khí (ở đktc) thoát ra ở
anot. Coi thể tích dung dị ch thay đổ i không đáng kể . Giá trị của V là:
A). 1,12 lít. B). 3,36 lít. C). 5,6 lít. D). 8,96 lít.
8). Hợp chất hữ u cơ X có công thứ c phân tử là C6H10O2 và có mạch cacbon không phân nhánh. Cho 11,4
gam X phảnứng với dung dịch NaOH vừ a đủ . Cô cạn cẩn thận dung dịch tạ o thành thu đư ợ c 15,4 gam chất
rắn. Số đồ ng phân của X là:
A). 2. B). 4. C). 3. D). 1.
9). Hiđrat hoá hoàn toàn hỗ n hợp X chứa C2H4 và C3H6 có tỉ khố i đố i với H2 bằ ng 18,2, thu đư ợ c hỗn hợp
3 rư ợ u. Trong đó tỉ lệ số mol giữ a rư ợ u bậc hai so với bậc một là 2:3. % số mol của propanol-1 trong hỗn
hợp tạo thành là:
A). 11%. B). 40%. C). 20%. D). 60%.
10). Một aminoaxit X chỉ chứa một chức -NH2 và một chức -COOH. Cho m gam X tác dụng với 300 ml
dung dị ch HCl 1M thu đư ợ c dung dịch Y. Dung dịch Y phảnứng vừ a đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M
và thu đư ợ c dung dịch Z. Cô cạn dung dị ch Z thu đư ợ c 39,75 gam muối khan. Aminoaxit X là:
A). NH2CH2COOH. B). NH2C3H6COOH.
C). NH2C4H8COOH. D). NH2C2H4COOH.
11). Hoà tan hỗn hợp chứa 0,8 mol Al và 0,6 mol Mg vào dung dịch HNO3 1M vừ a đủ , đế n phảnứng
hoàn toàn thu đư ợ c dung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp khí N2 và N2O (ở đktc). Cô cạ n cẩn thận dung dịch A
thu đư ợ c 267,2 gam muối khan. Thể tích HNO3 cần dùng là:

A). 4,2 lít. B). 3,6 lít. C). 4,0 lít. D). 4,4 lít.
12). Cho các dung dịch và chất lỏng sau: NaAlO2, NH4HCO3, C6H5ONa, C6H6, C6H5NH2, C2H5OH. Chỉ
dùng chấ t nào sau đây, để nhận biết tất cả các chấtở trên trong các lọ riêng biệt:
A). Khí CO2.B). Dung dịch NaOH.
C). Dung dịch Na2CO3.D). Dung dịch HCl.
13). Cho m gam hỗn hợp X chứa kim loại kiềm A và kim loại kiềm thổ B vào nư ớ c thu đư ợ c dung dịch A
và 336ml H2 (ở đktc). Cho 500ml dung dị ch hỗn hợp HCl 0,02M và H2SO4 0,01M vào dung dịch A thu
đư ợ c 1 lít dung dịch B. pH của dung dịch B là:
A). 12. B). 2. C). 1. D). 13.
14). Xà phòng hoá hoàn toàn 13,6 gam phenylaxetat bằng 300 ml dung dị ch NaOH 1M. Đế n phảnứng
hoàn toàn , cô cạn dung dị ch thu đư ợ c chất rắn khan có khố i lư ợ ng là:
A). 11,6 gam. B). 8,2 gam. C). 23,8 gam. D). 19,8 gam.
15). Xà phòng hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồ m hai este đơ n chứ c thì vừa hết 300ml NaOH 1M. Sau
phảnứ ng thu đư ợ c 21,8 gam hỗn hợp hai muối của hai axit hữ u cơ là đồ ng đẳ ng liên tiếp và 9,6 gam một
rư ợ u. CTPT của hai este là:
A). HCOOCH3 và CH3COOCH3.B). CH3COOCH3 và C2H5COOCH3.
C). HCOOCH3 và CH3COOC2H5.D). C2H3COOCH3 và C3H5COOCH3.
16). Cho biết trong các phảnứng sau phảnứng nào không tạo thành Cl2.
A). Điệ n phân nóng chảy NaCl.
B). Cho HCl vào MnO2 đun nóng.
C). Điệ n phân dung dịch NaCl vớ i điệ n cự c trơ , màng ngăn xố p.
D). Sục F2 vào dung dịch NaCl.
17). Cho hỗn hợp Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 vừ a đủ thu đư ợ c dung dịch D. Cho dung
dịch D tác dụ ng lư ợ ng dư lầ n lư ợ t với: Khí NH3 dư , Khí CO2, dd HCl, dd NaHSO4,dd Na2CO3, dd
Ba(HCO3)2. Khi phảnứng kết thúc, số phảnứng xuất hiện kết tủa là:
A). 5. B). 3. C). 2. D). 4.
18). Axit hữ u cơ X mạ ch thẳng có công thức nguyên là: (C3H5O2)n. Tên gọi của X là:
A). Axit propionic. B). Axit picric. C). Axit benzoic. D). Axit ađipic.
19). Cho 17,1 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe, Cu tác dụng với O2 sau phảnứ ng thu đư ợ c 21,9 gam hỗn hợp
chất rắn X. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 đặ c nóng dư , đế n phảnứ ng hoàn toàn thu đư ợ c
dung dịch Y và 8,96 lít NO2 (ở đktc) sả n phẩm khử duy nhất. Khố i lư ợ ng muối có trong dung dịch Y là:
A). 46,7 gam. B). 90 gam. C). 41,9 gam. D). 79,1 gam.
20). Nhận xét nào đúng khi nói về sắt tráng thiếc (sắt tây) và sắt tráng kẽ m (tôn) trong môi trư ờ ng điệ n li:
A). Đố i với tôn ở cực (+) sắt bị oxi hoá. B). Sắt tây bề n hơ n tôn.
C). Đố i với sắt tây ở cực (-) sắt bị oxi hoá. D). Đố i với sắt tây ở cực (-) sắt bị khử.
21). Cho từ từ 100 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,2M và KHCO3 0,1M vào 100 ml dung dịch KHSO4
0,25M. Sau phảnứ ng thu đư ợ c V ml CO2 (ở đktc). Giá trị của V là:
A). 224 ml. B). 336 ml. C). 672 ml. D). 392 ml.
22). Nguyên liệu sản xuất nhôm phải sạch. Vì nếu Al có lẫn tạp chất sẽ bị:
A). Ăn mòn điệ n hóa. B). Ăn mòn điệ n hoá và hoá học.
C). Ăn mòn hoá học. D). Giòn dễ gãy.
23). Cho 13,44 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư , đế n phảnứng hoàn toàn thu
đư ợ c dung dịch A không chứa NH4NO3 và 3,136 lít (ở đktc) hỗ n hợp khí X gồm NO và N2O có tỉ khối so
với H2 bằng 18. Kim loại M là:
A). Al. B). Cu. C). Mg. D). Fe.
24). Cho hỗn hợp hai kim loại Mg và Zn vào dung dịch chứa hai muối Fe2(SO4)3 và CuSO4. Đế n phản
ứ ng hoàn toàn thu đư ợ c chất rắn A và dung dịch B chứa 3 cation kim loại. Ba cation kim loại là:
A). Mg2+, Cu2+, Fe2+.B). Fe3+, Cu2+, Mg2+.
C). Mg2+, Zn2+, Cu2+.D). Fe2+, Zn2+, Mg2+.
25). Khi nhiệt phân các chất sau: NH4NO3, NH4NO2, NH4HCO3, CaCO3, KMnO4, NaNO3, Fe(NO3)2. Số
phảnứng thuộc phảnứng oxi hoá khử là:
A). 4. B). 3. C). 6. D). 5.

26). Cho bộ t Fe dư vào dung dị ch hỗn hợp HNO3 và H2SO4 loãng, đế n phảnứng hoàn toàn thu đư ợ c chất
rắn A, dung dịch B và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho H2SO4 loãng vào dung dịch B lạ i thu đư ợ c
khí NO. Chất tan có mặt trong dung dịch B là:
A). Fe(NO3)2 và FeSO4.B). FeSO4 và HNO3.
C). Fe(NO3)3 và FeSO4.D). FeSO4 và H2SO4.
27). Trong các cặp chất sau cặp chất nào không phả i là đồ ng đẳ ng của nhau:
A). C6H5OH và CH3C6H4OH. B). C6H5OH và C6H5CH2OH.
C). CH3OH và C2H5OH. D). CH4 và C3H8.
28). Cho hỗn hợp gồm FeS2 và FeCO3 vào trong bình kín chứ a lư ợ ng dư không khí, áp suấ t của bình
trư ớ c khi nung là P1. Nung bình đế n phảnứ ng hoàn toàn sau đó đư a về nhiệ t độ ban đầ u thấy áp suất trong
bình là P2. Biết P1 = P2 và giả thiết thể tích của bình không thay đổ i. % số mol FeS2 trong hỗn hợ p ban đầ u
là:
A). 75%. B). 50%. C). 80%. D). 25%.
29). Sục 1,12 lít CO2 (ở đktc) vào 200 ml dung dị ch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M, đế n phản
ứ ng hoàn toàn thu đư ợ c m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A). 0,985 gam. B). 0,00 gam. C). 1,97 gam. D). 3,94 gam.
30). Cho các chất sau: Axit -aminoenantoic, Axit -aminocaproic, axit α-glutamic, hexametylenđiamin.
Chấ t mà có hàm lư ợ ng % khố i lư ợ ng N trong phân tửnhỏ nhất là:
A). axit α-glutamic. B). Axit -aminoenantoic.
C). Axit -aminocaproic. D). Hexametylenđiamin.
31). Nung hỗn hợp gồm hợp chất hữ u cơ A vớ i hợp chấ t B thu đư ợ c chất rắ n C và khí D. Đố t cháy một
thể tích khí D thu đư ợ c một thể tích khí E đo ở cùng điề u kiện. Cho E tác dụng với B lạ i thu đư ợ c C. Chất
A là:
A). C6H5COONa. B). CH3COONa. C). C2H3COONa. D). HCOONa.
32). Tính chấ t nào sau đây không phải củ a glucozơ :
A). Đime hoá tạ o đư ờ ng saccarozơ . B). Lên men tạ o thành rư ợ u etylic.
C). Tham gia phảnứ ng tráng gư ơ ng. D). Tác dụng với Cu(OH)2ở nhiệ t độ thư ờ ng tạo
dung dịch màu xanh.
33). Cho 14,2 gam hỗn hợp X gồ m hai anđehit đơ n chứ c mạch hở tác dụng với Ag2O dư trong dung dị ch
NH3 thu đư ợ c 86,4 gam Ag.
Mặ t khác hiđro hoá hoàn toàn 14,2 gam X thu đư ợ c hỗn hợ p rư ợ u Y. Cho Y tác dụng vớ i Na dư thu đư ợ c
3,36 lít H2 (ở đktc). CTPT hai anđehit là:
A). C2H5CHO và C2H3CHO. B). HCHO và C2H3CHO.
C). HCHO và C2H5CHO. D). HCHO và CH3CHO.
34). Nhậ n đị nh nào sai khi nói về vai trò của criolit trong sản xuất nhôm:
A). Giảm nhiệ t độ nóng chảy của Al2O3.
B). Tạo chất lỏng có tỉ khối nhẹ hơ n nhôm nổ i lên trên ngăn cả n sự oxi hoá của Al.
C). Chố ng ăn mòn anot và loại bỏ tạp chất còn dư .
D). Tạo chất lỏ ng có độ dẫ n điệ n tố t hơ n Al2O3 nóng chảy.
35). Cho các dung dịch sau: Natriphenolat, alanin, Axit glutamic, Na2CO3, NH4Cl, NaCl, metylamin,
(NH4)2CO3 . Số dung dịch làm quì tím hoá xanh là:
A). 4. B). 2. C). 5. D). 3.
36). Trong các hiệ n tư ợ ng của các phảnứng sau, hiệ n tư ợ ng sự xuất hiện kết tủa của phảnứng nào là
khác nhất:
A). Cho từ từ đế n dư dung dị ch HCl vào dung dịch Na2ZnO2.
B). Sụ c dư CO2 vào dung dịch NaAlO2.
C). Sụ c dư CO2 vào dung dị ch nư ớ c vôi trong.
D). Cho từ từ đế n dư dung dị ch NaOH vào dung dịch AlCl3.
37). Cho 36 gam hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dị ch HCl dư , sau phả nứ ng thu đư ợ c dung dịch A và 6,4
gam kim loại không tan. % khố i lư ợ ng của Fe3O4 trong hỗn hợ p ban đầ u là:
A). 75 %. B). 82,22 %. C). 64,44 %. D). 52,98%.

38). Ion XY42-. Trong đó nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp p = 10. Và ZX- ZY = 8. Tổng số
electron trong ion XY42- là:
A). 20. B). 48. C). 50. D). 46.
39). Khi tách nư ớ c 3-etyl pentanol-3 thu đư ợ c:
A). 2-etyl penten-2. B). 3-etyl penten-3. C). Neo-hexen-3. D). 3-etyl penten-2.
40). Đố t cháy hỗn hợp X chứ a 3 rư ợ u no đơ n chứ c mạch hở thu đư ợ c 22,4 lít CO2ở (đktc) và 28,8 gam
H2O. Mặ t khác cho cùng lư ợ ng hỗn hợ p rư ợ u trên tác dụng với Na vừ a đủ thu đư ợ c m gam chất rắn. Giá trị
của m là:
A). 24,8. B). 13,2. C). 38,6. D). 38.
41). Hỗn hợp A gồ m 2 olefin. Đố t cháy 8 lít A cần 33 lít O2 (các thể tích khí đo ở đktc). Biết rằng olefin
chứa nhiề u cacbon hơ n chiế m khoảng 30 - 40% thể tích của A. CTPT của hai olefin là:
A). C2H4 và C4H8.B). C2H4 và C3H6.C). C2H4 và C5H10.D). C3H6 và C4H8.
42). Chỉ dùng Cu(OH)2 nhận biế t đư ợ c tất cả các dung dịch nào trong các dãy dung dị ch sau đây đự ng
trong các lọ riêng biệt:
A). Glucozơ , mantozơ , glixerin, rư ợ u etylic. B). Glixerin, saccarozơ , glucozơ , anđehit axetic.
C). Glixerin, mantozơ , anđehit axetic, rư ợ u etylic. D). Fructozơ , mantozơ , axit axetic, anđehit axetic.
43). Phảnứ ng nào sau đây giả i thích hiệ n tư ợ ng tạo thành thạch nhũ trong các hang độ ng:
A). CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2.B). CaO + CO2 CaCO3.
C). Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O. D). CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O.
44). Trong phảnứng este hoá thì H2SO4 đặ c có tác dụng:
A). Hút nư ớ c. B). Khống chế sự chuyển dịch cân bằng.
C). Xúc tác. D). Xúc tác và hút nư ớ c.
45). Nhậ n đị nh nào sai khi nói về phân bón hóa học:
A). Phân ure không ả nh hư ở ng đáng kể vào độ chua củ a đấ t.
B). Phân kali đư ợ c đánh giá theo % khố i lư ợ ng của K2O tư ơ ng ứ ng vớ i lư ợ ng kali có trong thành
phần của nó.
C). Phân đạ m amoni làm cho đấ t chua thêm.
D). Phân supephotphat đơ n có hàm lư ợ ng P2O5 cao hơ n so vớ i supephotphat kép.
46). Cho sơ đồ phảnứng:
CO
2
X
Z
Y
T
Caosubuna
Y và Z là:
A). Axetilen và vinyl axetilen. B). Glucozơ và rư ợ u etylic.
C). Anđehit axetic và rư ợ u etylic. D). Rư ợ u etylic và butađien-1,3.
47). Hỗn hợp X chứa C2H2 và H2 có tỉ khố i đố i với H2 bằng 7. Nung 22,4 lít X (ở đktc) trong bình kín có
bột Ni xúc tác thu đư ợ c hỗn hợp khí Y chứa 4 chất khí. Khí Y phảnứng vừ a đủ V lít dung dịch Br2 1M.
Biết tỉ khối củ a Y đố i với H2 bằng 8,75.Giá trị của V là:
A). 0,25 lít. B). 0,5 lít. C). 1 lít. D). 0,8 lít.
48). Trong thực tế ngư ờ i ta dùng chất nào sau đây để tráng gư ơ ng, ruộ t phích:
A). Glucozơ . B). Mantozơ . C). Axit fomic. D). Anđehit fomic.
49). Hợp chất hữ u cơ X có công thứ c phân tử là C5H8O2. Cho 10 gam X tác dụng với Ag2O dư trong
dung dịch NH3 thu đư ợ c 43,2 gam Ag. Số đồ ng phân của X thoả mãn là:
A). 3. B). 2. C). 4. D). 1.
50). Trong số các loạ i tơ sau: tơ tằ m, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Nhữ ng loạ i tơ
nào thuộ c tơ tổ ng hợp:
A). tơ tằ m. B). tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ enang.
C). tơ visco,tơ axetat. D). tơ tằ m, tơ visco,tơ axetat.

Sôû GD-ÑT Ngheä An ÑEÀ THI THÖÛ ÑAÏI HOÏC LAÀN II
Tröôøng THPT Ñaëng Thuùc Höùa (Thôøi gian 90’ khoâng keå giao nhaän ñeà)
Noäi dung ñeà soá : 002
1). Hợp chất hữ u cơ X có công thứ c phân tử là C5H8O2. Cho 10 gam X tác dụng với Ag2O dư trong dung
dịch NH3 thu đư ợ c 43,2 gam Ag. Số đồ ng phân của X thoả mãn là:
A). 4. B). 2. C). 3. D). 1.
2). Cho hỗn hợp gồm FeS2 và FeCO3 vào trong bình kín chứ a lư ợ ng dư không khí, áp suấ t của bình trư ớ c
khi nung là P1. Nung bình đế n phảnứ ng hoàn toàn sau đó đư a về nhiệ t độ ban đầ u thấy áp suất trong bình
là P2. Biết P1 = P2 và giả thiết thể tích của bình không thay đổ i. % số mol FeS2 trong hỗn hợp ban đầ u là:
A). 50%. B). 80%. C). 25%. D). 75%.
3). Cho từ từ 100 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,2M và KHCO3 0,1M vào 100 ml dung dịch KHSO4
0,25M. Sau phảnứ ng thu đư ợ c V ml CO2 (ở đktc). Giá trị của V là:
A). 336 ml. B). 224 ml. C). 672 ml. D). 392 ml.
4). Hỗn hợp X chứa C2H2 và H2 có tỉ khố i đố i với H2 bằng 7. Nung 22,4 lít X (ở đktc) trong bình kín có
bộ t Ni xúc tác thu đư ợ c hỗn hợp khí Y chứa 4 chất khí. Khí Y phảnứng vừ a đủ V lít dung dịch Br2 1M.
Biết tỉ khối củ a Y đố i với H2 bằng 8,75.Giá trị của V là:
A). 0,8 lít. B). 0,5 lít. C). 0,25 lít. D). 1 lít.
5). Một aminoaxit X chỉ chứa một chức -NH2 và một chức -COOH. Cho m gam X tác dụng với 300 ml
dung dị ch HCl 1M thu đư ợ c dung dịch Y. Dung dịch Y phảnứng vừ a đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M
và thu đư ợ c dung dịch Z. Cô cạn dung dị ch Z thu đư ợ c 39,75 gam muối khan. Aminoaxit X là:
A). NH2CH2COOH. B). NH2C4H8COOH.
C). NH2C2H4COOH. D). NH2C3H6COOH.
6). Cho các dung dịch và chất lỏng sau: NaAlO2, NH4HCO3, C6H5ONa, C6H6, C6H5NH2, C2H5OH. Chỉ
dùng chấ t nào sau đây, để nhận biết tất cả các chấtở trên trong các lọ riêng biệt:
A). Khí CO2.B). Dung dịch Na2CO3.
C). Dung dịch HCl. D). Dung dịch NaOH.
7). Nguyên liệu sản xuất nhôm phải sạch. Vì nếu Al có lẫn tạp chất sẽ bị:
A). Giòn dễ gãy. B). Ăn mòn hoá học.
C). Ăn mòn điệ n hóa. D). Ăn mòn điệ n hoá và hoá học.
8). Cho biết trong các phảnứng sau phảnứng nào không tạo thành Cl2.
A). Cho HCl vào MnO2 đun nóng.
B). Điệ n phân dung dịch NaCl vớ i điệ n cự c trơ , màng ngăn xố p.
C). Sục F2 vào dung dịch NaCl.
D). Điệ n phân nóng chảy NaCl.
9). Tính chấ t nào sau đây không phải củ a glucozơ :
A). Đime hoá tạ o đư ờ ng saccarozơ .
B). Tác dụng với Cu(OH)2ở nhiệ t độ thư ờ ng tạo dung dịch màu xanh.
C). Tham gia phảnứ ng tráng gư ơ ng.
D). Lên men tạ o thành rư ợ u etylic.
10). Sục 1,12 lít CO2 (ở đktc) vào 200 ml dung dị ch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M, đế n phản
ứ ng hoàn toàn thu đư ợ c m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A). 3,94 gam. B). 0,00 gam. C). 0,985 gam. D). 1,97 gam.
11). Năm nguyên tố X, Y, Z, P, Q có số hiệu nguyên tử tăng dầ n và đứ ng liên tiếp nhau trong bảng
HTTH. Tổng số hiệu nguyên tử của 5 nguyên tố bằng 90. Nhậ n xét nào sau đây là không đúng:
A). Độ âm điệ n củ a Q bé hơ n Y. B). Tính kim loại của P mạ nh hơ n Q.
C). Bán kính của ion Q2+ lớ p hơ n so vớ i ion X2-.D). Tính phi kim của Y lớ n hơ n X.
12). Hoà tan hỗn hợp chứa 0,8 mol Al và 0,6 mol Mg vào dung dịch HNO3 1M vừ a đủ , đế n phảnứng
hoàn toàn thu đư ợ c dung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp khí N2 và N2O (ở đktc). Cô cạ n cẩn thận dung dịch A
thu đư ợ c 267,2 gam muối khan. Thể tích HNO3 cần dùng là:
A). 4,2 lít. B). 4,4 lít. C). 3,6 lít. D). 4,0 lít.
13). Cho hỗn hợp hai kim loại Mg và Zn vào dung dịch chứa hai muối Fe2(SO4)3 và CuSO4. Đế n phản
ứ ng hoàn toàn thu đư ợ c chất rắn A và dung dịch B chứa 3 cation kim loại. Ba cation kim loại là:

