Trang 1/5 - đề thi 231
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI TUYN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2007
Môn thi: HOÁ HC, Khi A
Thi gian làm bài: 90 phút.
đề thi 231
H, tên thí sinh:..........................................................................
S báo danh:............................................................................
PHN CHUNG CHO TT C THÍ SINH (44 câu, t câu 1 đến câu 44):
Câu 1: Khi hòa tan hiđroxit kim loi M(OH)2 bng mt lượng va đủ dung dch H2SO4 20% thu được dung dch
mui trung hoà có nng độ 27,21%. Kim loi M là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65)
A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn mt th tích khí thiên nhiên gm metan, etan, propan bng oxi không khí (trong
không khí, oxi chiếm 20% th tích), thu được 7,84 lít khí CO2 ( đktc) và 9,9 gam nước. Th tích không khí
( đktc) nh nht cn dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là (Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A. 70,0 lít. B. 78,4 lít. C. 84,0 lít. D. 56,0 lít.
Câu 3: SO2 luôn th hin tính kh trong các phn ng vi
A. H2S, O2, nước Br2. B. dung dch NaOH, O2, dung dch KMnO4.
C. dung dch KOH, CaO, nước Br2. D. O2, nước Br2, dung dch KMnO4.
Câu 4: Để kh ion Fe3+ trong dung dch thành ion Fe2+ có th dùng mt lượng dư
A. kim loi Mg. B. kim loi Cu. C. kim loi Ba. D. kim loi Ag.
Câu 5: Trong s các dung dch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, nhng
dung dch có pH > 7 là
A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. B. Na2CO3, NH4Cl, KCl.
C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4.
Câu 6: Khi cho 100ml dung dch KOH 1M vào 100ml dung dch HCl thu được dung dch có cha 6,525
gam cht tan. Nng độ mol (hoc mol/l) ca HCl trong dung dch đã dùng là (Cho H = 1; O = 16; Cl = 35,5;
K = 39)
A. 0,75M. B. 1M. C. 0,25M. D. 0,5M.
Câu 7: Cho các cp kim loi nguyên cht tiếp xúc trc tiếp vi nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn;
Fe và Ni. Khi nhúng các cp kim loi trên vào dung dch axit, s cp kim loi trong đó Fe b phá hu
trước là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 8: Th t mt s cp oxi hoá - kh trong dãy đin hoá như sau:
Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+.
Cp cht không phn ng vi nhau là
A. Fe và dung dch CuCl2. B. Fe và dung dch FeCl3.
C. dung dch FeCl2 và dung dch CuCl2. D. Cu và dung dch FeCl3.
Câu 9: Phn ng hoá hc xy ra trong trường hp nào dưới đây không thuc loi phn ng nhit
nhôm?
A. Al tác dng vi Fe3O4 nung nóng. B. Al tác dng vi CuO nung nóng.
C. Al tác dng vi Fe2O3 nung nóng. D. Al tác dng vi axit H2SO4 đặc, nóng.
Câu 10: Hp cht X có công thc phân t trùng vi công thc đơn gin nht, va tác dng được vi axit
va tác dng được vi kim trong điu kin thích hp. Trong phân t X, thành phn phn trăm khi lượng
ca các nguyên t C, H, N ln lượt bng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn li là oxi. Khi cho 4,45 gam X
phn ng hoàn toàn vi mt lượng va đủ dung dch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam mui khan.
Công thc cu to thu gn ca X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14; O =16; Na = 23)
A. CH2=CHCOONH4. B. H2NCOO-CH2CH3.
C. H2NCH2COO-CH3. D. H2NC2H4COOH.
Câu 11: Cho các cht sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. S cp cht tác
dng được vi nhau là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Trang 2/5 - đề thi 231
Câu 12: Cho sơ đồ chuyn hoá: Glucozơ X Y CH3COOH. Hai cht X, Y ln lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH2. B. CH3CHO và CH3CH2OH.
C. CH3CH2OH và CH3CHO. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
Câu 13: Cho khí CO (dư) đi vào ng s nung nóng đựng hn hp X gm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO
thu được cht rn Y. Cho Y vào dung dch NaOH (dư), khuy kĩ, thy còn li phn không tan Z. Gi
s các phn ng xy ra hoàn toàn. Phn không tan Z gm
A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn mt rượu (ancol) X thu được CO2 và H2O có t l s mol tương ng là 3 : 4.
Th tích khí oxi cn dùng để đốt cháy X bng 1,5 ln th tích khí CO2 thu được ( cùng điu kin). Công
thc phân t ca X là
A. C3H8O3. B. C3H4O. C. C3H8O2. D. C3H8O.
Câu 15: Cho 5,76 gam axit hu cơ X đơn chc, mch h tác dng hết vi CaCO3 thu được 7,28 gam
mui ca axit hu cơ. Công thc cu to thu gn ca X là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ca = 40)
A. CH2=CH-COOH. B. CH3COOH. C. HCC-COOH. D. CH3-CH2-COOH.
Câu 16: Cho các nguyên t M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm đin ca các
nguyên t tăng dn theo th t
A. M < X < Y < R. B. R < M < X < Y. C. Y < M < X < R. D. M < X < R < Y.
Câu 17: Trong công nghip, natri hiđroxit được sn xut bng phương pháp
A. đin phân dung dch NaCl, không có màng ngăn đin cc.
B. đin phân dung dch NaNO3, không có màng ngăn đin cc.
C. đin phân dung dch NaCl, có màng ngăn đin cc.
D. đin phân NaCl nóng chy.
Câu 18: Cho mt mu hp kim Na-Ba tác dng vi nước (dư), thu được dung dch X và 3,36 lít H2
( đktc). Th tích dung dch axit H2SO4 2M cn dùng để trung hoà dung dch X là
A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml.
Câu 19: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam cht hu cơ X đơn chc thu được sn phm cháy ch gm
4,48 lít CO2 ( đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hp cht X tác dng vi dung dch NaOH
va đủ đến khi phn ng hoàn toàn, thu được 4,8 gam mui ca axit hu cơ Y và cht hu cơ Z. Tên
ca X là (Cho H = 1; C = 12; O =16; Na = 23)
A. etyl propionat. B. metyl propionat. C. isopropyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 20: Cho 50ml dung dch glucozơ chưa rõ nng độ tác dng vi mt lượng dư AgNO3 (hoc
Ag2O) trong dung dch NH3 thu được 2,16 gam bc kết ta. Nng độ mol (hoc mol/l) ca dung dch
glucozơ đã dùng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108)
A. 0,20M. B. 0,10M. C. 0,01M. D. 0,02M.
Câu 21: Thêm m gam kali vào 300ml dung dch cha Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung
dch X. Cho t t dung dch X vào 200ml dung dch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết ta Y. Để thu được
lượng kết ta Y ln nht thì giá tr ca m là (Cho H = 1; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; K = 39;
Ba = 137)
A. 1,59. B. 1,17. C. 1,71. D. 1,95.
Câu 22: Polivinyl axetat (hoc poli(vinyl axetat)) là polime được điu chế bng phn ng trùng hp
A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5.
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 23: Để kh ion Cu2+ trong dung dch CuSO4 có th dùng kim loi
A. Fe. B. Na. C. K. D. Ba.
Câu 24: Trong t nhiên, nguyên t đồng có hai đồng v Cu
63
29 65
29 Cu. Nguyên t khi trung bình
ca đồng là 63,54. Thành phn phn trăm tng s nguyên t ca đồng v Cu
63
29
A. 27%. B. 50%. C. 54%. D. 73%.
Câu 25: Dn V lít ( đktc) hn hp X gm axetilen và hiđro đi qua ng s đựng bt niken nung
nóng, thu được khí Y. Dn Y vào lượng dư AgNO3 (hoc Ag2O) trong dung dch NH3 thu được 12
gam kết ta. Khí đi ra khi dung dch phn ng va đủ vi 16 gam brom và còn li khí Z. Đốt cháy
hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 ( đktc) và 4,5 gam nước. Giá tr ca V bng (Cho H = 1;
C = 12; O = 16; Br = 80; Ag = 108)
A. 11,2. B. 13,44. C. 5,60. D. 8,96.
Trang 3/5 - đề thi 231
Câu 26: Có th dùng NaOH ( th rn) để làm khô các cht khí
A. NH3, SO2, CO, Cl2. B. N2, NO2, CO2, CH4, H2.
C. NH3, O2, N2, CH4, H2. D. N2, Cl2, O2 , CO2, H2.
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hn hp X gm Fe, Mg và Zn bng mt lượng va đủ dung
dch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro ( đktc) và dung dch cha m gam mui. Giá tr ca m là
(Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Zn = 65)
A. 9,52. B. 10,27. C. 8,98. D. 7,25.
Câu 28: Cho cht X tác dng vi mt lượng va đủ dung dch NaOH, sau đó cô cn dung dch thu
được cht rn Y và cht hu cơ Z. Cho Z tác dng vi AgNO3 (hoc Ag2O) trong dung dch NH3 thu
được cht hu cơ T. Cho cht T tác dng vi dung dch NaOH li thu đưc cht Y. Cht X có th
A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH3. D. CH3COOCH=CH-CH3.
Câu 29: S hp cht đơn chc, đồng phân cu to ca nhau có cùng công thc phân t C4H8O2, đều
tác dng được vi dung dch NaOH là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 30: Este X không no, mch h, có t khi hơi so vi oxi bng 3,125 và khi tham gia phn ng xà
phòng hoá to ra mt anđehit và mt mui ca axit hu cơ. Có bao nhiêu công thc cu to phù hp
vi X? (Cho H = 1; C = 12; O =16)
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 31: Mt dung dch cha 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl và y mol SO42–. Tng khi lượng các mui tan
có trong dung dch là 5,435 gam. Giá tr ca x và y ln lượt là (Cho O = 16; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Cu = 64)
A. 0,03 và 0,02. B. 0,05 và 0,01. C. 0,01 và 0,03. D. 0,02 và 0,05.
Câu 32: Hp cht hu cơ X (phân t có vòng benzen) có công thc phân t là C7H8O2, tác dng
được vi Na và vi NaOH. Biết rng khi cho X tác dng vi Na dư, s mol H2 thu được bng s mol
X tham gia phn ng và X ch tác dng được vi NaOH theo t l s mol 1:1. Công thc cu to thu
gn ca X là
A. C6H5CH(OH)2. B. HOC6H4CH2OH. C. CH3C6H3(OH)2. D. CH3OC6H4OH.
Câu 33: Cho kim loi M tác dng vi Cl2 được mui X; cho kim loi M tác dng vi dung dch HCl
được mui Y. Nếu cho kim loi M tác dng vi dung dch mui X ta cũng được mui Y. Kim loi M
có th
A. Mg. B. Zn. C. Al. D. Fe.
Câu 34: Cho 2,9 gam mt anđehit phn ng hoàn toàn vi lượng dư AgNO3 (hoc Ag2O) trong dung dch
NH3 thu được 21,6 gam Ag. Công thc cu to thu gn ca anđehit (Cho H = 1; C = 12; O = 16;
Ag = 108)
A. HCHO. B. CH2=CH-CHO. C. OHC-CHO. D. CH3CHO.
Câu 35: Cho phương trình hoá hc ca phn ng tng hp amoniac
N2 (k) + 3H2 (k) t0
, xt 2NH3 (k)
Khi tăng nng độ ca hiđro lên 2 ln, tc độ phn ng thun
A. tăng lên 8 ln. B. gim đi 2 ln. C. tăng lên 6 ln. D. tăng lên 2 ln.
Câu 36: Cho sơ đồ phn ng: NaCl (X) NaHCO3 (Y) NaNO3. X và Y có th
A. NaOH và NaClO. B. Na2CO3 và NaClO.
C. NaClO3 và Na2CO3. D. NaOH và Na2CO3.
Câu 37: Để trung hòa 25 gam dung dch ca mt amin đơn chc X nng độ 12,4% cn dùng 100ml
dung dch HCl 1M. Công thc phân t ca X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14)
A. C3H5N. B. C2H7N. C. CH5N. D. C3H7N.
Câu 38: Các khí có th cùng tn ti trong mt hn hp là
A. NH3 và HCl. B. H2S và Cl2. C. Cl2 và O2. D. HI và O3.
Câu 39: Khi cho ankan X (trong phân t có phn trăm khi lượng cacbon bng 83,72%) tác dng vi
clo theo t l s mol 1:1 (trong điu kin chiếu sáng) ch thu được 2 dn xut monoclo đồng phân ca
nhau. Tên ca X là (Cho H = 1; C = 12; Cl = 35,5)
A. 2-metylpropan. B. 2,3-đimetylbutan. C. butan. D. 3-metylpentan.
Câu 40: Cho hn hp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dng vi nước (có H2SO4 làm xúc tác)
thu được hn hp Z gm hai rượu (ancol) X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hn hp Z sau đó
hp th toàn b sn phm cháy vào 2 lít dung dch NaOH 0,1M thu được dung dch T trong đó nng
Trang 4/5 - đề thi 231
độ ca NaOH bng 0,05M. Công thc cu to thu gn ca X và Y là (Cho: H = 1; C = 12; O = 16; th
tích dung dch thay đổi không đáng k)
A. C2H5OH và C3H7OH. B. C3H7OH và C4H9OH.
C. C2H5OH và C4H9OH. D. C4H9OH và C5H11OH.
Câu 41: Đun 12 gam axit axetic vi 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phn ng đạt ti
trng thái cân bng, thu được 11 gam este. Hiu sut ca phn ng este hoá là (Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A. 55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%.
Câu 42: Hoà tan hoàn toàn hn hp X gm Fe và Mg bng mt lượng va đủ dung dch HCl 20%,
thu được dung dch Y. Nng độ ca FeCl2 trong dung dch Y là 15,76%. Nng độ phn trăm ca
MgCl2 trong dung dch Y là (Cho H = 1; Mg = 24; Cl = 35,5; Fe = 56)
A. 24,24%. B. 11,79%. C. 28,21%. D. 15,76%.
Câu 43: Có bao nhiêu rượu (ancol) bc 2, no, đơn chc, mch hđồng phân cu to ca nhau mà
phân t ca chúng có phn trăm khi lượng cacbon bng 68,18%? (Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 44: Ch dùng Cu(OH)2 có th phân bit được tt c các dung dch riêng bit sau:
A. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic.
B. lòng trng trng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol).
C. saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic, rượu (ancol) etylic.
D. glucozơ, lòng trng trng, glixerin (glixerol), rượu (ancol) etylic.
PHN T CHN: Thí sinh ch được chn làm 1 trong 2 phn (Phn I hoc Phn II).
Phn I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (6 câu, t câu 45 đến câu 50):
Câu 45: Cho các cht có công thc cu to như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y);
HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Nhng cht tác
dng được vi Cu(OH)2 to thành dung dch màu xanh lam là
A. X, Y, R, T. B. X, Z, T. C. Z, R, T. D. X, Y, Z, T.
Câu 46: Cho 4,48 lít khí CO ( đktc) t t đi qua ng s nung nóng đựng 8 gam mt oxit st đến khi phn
ng xy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phn ng có t khi so vi hiđro bng 20. Công thc ca oxit st và
phn trăm th tích ca khí CO2 trong hn hp khí sau phn ng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Fe = 56)
A. FeO; 75%. B. Fe2O3; 75%. C. Fe2O3; 65%. D. Fe3O4; 75%.
Câu 47: Khi thc hin phn ng tách nước đối vi rượu (ancol) X, ch thu được mt anken duy nht.
Oxi hoá hoàn toàn mt lượng cht X thu được 5,6 lít CO2 ( đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu
công thc cu to phù hp vi X? (Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 48: Cho hn hp X gm Mg và Fe vào dung dch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phn ng
xy ra hoàn toàn, thu được dung dch Y và mt phn Fe không tan. Cht tan có trong dung dch Y là
A. MgSO4 và FeSO4. B. MgSO4.
C. MgSO4 và Fe2(SO4)3. D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.
Câu 49: Polime dùng để chế to thu tinh hu cơ (plexiglas) được điu chế bng phn ng trùng hp
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3.
C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 50: Trong s các loi tơ sau: tơ tm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, nhng
loi tơ nào thuc loi tơ nhân to?
A. Tơ tm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.
Phn II. Theo chương trình phân ban (6 câu, t câu 51 đến câu 56):
Câu 51: Cho các ion kim loi: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Th t tính oxi hoá gim dn là
A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+. B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.
C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+. D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.
Câu 52: Trong công nghip, axeton được điu chế t
A. xiclopropan. B. propan-1-ol. C. propan-2-ol. D. cumen.
Trang 5/5 - đề thi 231
Câu 53: Khi cho 41,4 gam hn hp X gm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dng vi dung dch NaOH đặc
(dư), sau phn ng thu được cht rn có khi lượng 16 gam. Để kh hoàn toàn 41,4 gam X bng phn
ng nhit nhôm, phi dùng 10,8 gam Al. Thành phn phn trăm theo khi lượng ca Cr2O3 trong hn
hp X là (Cho: hiu sut ca các phn ng là 100%; O = 16; Al = 27; Cr = 52; Fe = 56)
A. 50,67%. B. 20,33%. C. 66,67%. D. 36,71%.
Câu 54: Để trung hoà lượng axit t do có trong 14 gam mt mu cht béo cn 15ml dung dch KOH
0,1M. Ch s axit ca mu cht béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39)
A. 4,8. B. 7,2. C. 6,0. D. 5,5.
Câu 55: Các hp cht trong dãy cht nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.
C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2.
Câu 56: T l s người chết v bnh phi do hút thuc lá gp hàng chc ln s người không hút thuc
lá. Cht gây nghin và gây ung thư có trong thuc lá là
A. aspirin. B. moocphin. C. nicotin. D. cafein.
-----------------------------------------------
----------------------------------------------------- HT ----------