Trang 1/5 - đề thi 195
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI TUYN SINH ĐẠI HC, CAO ĐẲNG NĂM 2008
Môn thi: HOÁ HC, khi B
Thi gian làm bài: 90 phút.
đề thi 195
H, tên thí sinh:..........................................................................
S báo danh:............................................................................
Cho biết khi lượng nguyên t (theo đvC) ca các nguyên t:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
PHN CHUNG CHO TT C THÍ SINH (44 câu, t câu 1 đến câu 44):
Câu 1: Cho biết các phn ng xy ra sau:
2FeBr2 + Br2 2FeBr3
2NaBr + Cl2 2NaCl + Br2
Phát biu đúng là:
A. Tính kh ca Cl- mnh hơn ca Br -. B. Tính oxi hóa ca Br2 mnh hơn ca Cl2.
C. Tính kh ca Br- mnh hơn ca Fe2+. D. Tính oxi hóa ca Cl2 mnh hơn ca Fe3+.
Câu 2: Dãy các nguyên t sp xếp theo chiu tăng dn tính phi kim t trái sang phi là:
A. P, N, F, O. B. N, P, F, O. C. P, N, O, F. D. N, P, O, F.
Câu 3: Nguyên tc luyn thép t gang là:
A. Dùng O2 oxi hoá các tp cht Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
B. Dùng cht kh CO kh oxit st thành st nhit độ cao.
C. Dùng CaO hoc CaCO3 để kh tp cht Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
Câu 4: Đun nóng cht H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dch HCl (dư),
sau khi các phn ng kết thúc thu được sn phm là:
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.
B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.
C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-.
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
Câu 5: Cho sơ đồ chuyn hoá sau:
Toluen 2o
Br (1:1mol),Fe, t+
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ X o
NaOH ,t , p+
⎯⎯⎯⎯⎯⎯
(d) Y HCl+
⎯⎯⎯
(d) Z.
Trong đó X, Y, Z đều là hn hp ca các cht hu cơ. Z có thành phn chính gm
A. m-metylphenol và o-metylphenol. B. benzyl bromua và o-bromtoluen.
C. o-bromtoluen và p-bromtoluen. D. o-metylphenol và p-metylphenol.
Câu 6: Mt mu nước cng cha các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Cht được dùng để làm
mm mu nước cng trên là
A. Na2CO3. B. HCl. C. H2SO4. D. NaHCO3.
Câu 7: Đun nóng hn hp gm hai rượu (ancol) đơn chc, mch h, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng vi H2SO4 đặc 140oC. Sau khi các phn ng kết thúc, thu được 6 gam hn hp gm ba ete và
1,8 gam nước. Công thc phân t ca hai rượu trên là
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH.
Câu 8: Cho các cht: rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. S
cht tác dng được vi Cu(OH)2
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Trang 2/5 - đề thi 195
Câu 9: Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bng CuO nung nóng, sau mt thi gian thu được hn hp sn phm
X (gm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn b X tác dng vi lượng dư Ag2O (hoc AgNO3)
trong dung dch NH3, được 12,96 gam Ag. Hiu sut ca phn ng oxi hoá CH3OH là
A. 76,6%. B. 80,0%. C. 65,5%. D. 70,4%.
Câu 10: Khi lượng ca tinh bt cn dùng trong quá trình lên men để to thành 5 lít rượu (ancol)
etylic 46º là (biết hiu sut ca c quá trình là 72% và khi lượng riêng ca rượu etylic nguyên cht là
0,8 g/ml)
A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg.
Câu 11: Nung mt hn hp rn gm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín cha không khí (dư).
Sau khi các phn ng xy ra hoàn toàn, đưa bình v nhit độ ban đầu, thu được cht rn duy nht là
Fe2O3 và hn hp khí. Biết áp sut khí trong bình trước và sau phn ng bng nhau, mi liên h gia
a và b là (biết sau các phn ng, lưu hunh mc oxi hoá +4, th tích các cht rn là không đáng k)
A. a = 0,5b. B. a = b. C. a = 4b. D. a = 2b.
Câu 12: Cho 9,12 gam hn hp gm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dng vi dung dch HCl (dư). Sau khi
các phn ng xy ra hoàn toàn, được dung dch Y; cô cn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam
FeCl3. Giá tr ca m là
A. 9,75. B. 8,75. C. 7,80. D. 6,50.
Câu 13: Cho dãy các cht và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. S cht và ion
trong dãy đều có tính oxi hoá và tính kh
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 14: Phn ng nhit phân không đúng là
A. 2KNO3 ⎯→
o
t 2KNO2 + O2. B. NH4NO2 ⎯→
o
t N2 + 2H2O.
C. NH4Cl ⎯→
o
t NH3 + HCl. D. NaHCO3 ⎯→
o
t NaOH + CO2.
Câu 15: Cho dãy các cht: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH,
Ca(OH)2, CH3COONH4. S cht đin li là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 16: Cho 2,16 gam Mg tác dng vi dung dch HNO3 (dư). Sau khi phn ng xy ra hoàn toàn
thu được 0,896 lít khí NO ( đktc) và dung dch X. Khi lượng mui khan thu đưc khi làm bay hơi
dung dch X là
A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam.
Câu 17: Thành phn chính ca qung photphorit là
A. Ca3(PO4)2. B. NH4H2PO4. C. Ca(H2PO4)2. D. CaHPO4.
Câu 18: Đun nóng mt rượu (ancol) đơn chc X vi dung dch H2SO4 đặc trong điu kin nhit độ
thích hp sinh ra cht hu cơ Y, t khi hơi ca X so vi Y là 1,6428. Công thc phân t ca Y là
A. C3H8O. B. C2H6O. C. CH4O. D. C4H8O.
Câu 19: Cho các phn ng:
Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl2 + H2O 2H2S + SO2 3S + 2H2O
2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O 4KClO3 ⎯→
o
t KCl + 3KClO4
O3 O2 + O
S phn ng oxi hoá kh
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20: Cho 8,9 gam mt hp cht hu cơ X có công thc phân t C3H7O2N phn ng vi 100 ml
dung dch NaOH 1,5M. Sau khi phn ng xy ra hoàn toàn, cô cn dung dch thu được 11,7 gam cht
rn. Công thc cu to thu gn ca X là
A. HCOOH3NCH=CH2. B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH2=CHCOONH4. D. H2NCH2COOCH3.
Trang 3/5 - đề thi 195
Câu 21: Dn 1,68 lít hn hp khí X gm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dch brom (dư). Sau
khi phn ng xy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phn ng và còn li 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn
toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Công thc phân t ca hai hiđrocacbon là (biết các th tích
khí đều đo đktc)
A. CH4 và C2H4. B. CH4 và C3H4. C. CH4 và C3H6. D. C2H6 và C3H6.
Câu 22: Axit cacboxylic no, mch h X có công thc thc nghim (C3H4O3)n, vy công thc phân t
ca X là
A. C6H8O6. B. C3H4O3. C. C12H16O12. D. C9H12O9.
Câu 23: Cho cân bng hoá hc: N2 (k) + 3H2 (k) U 2NH3 (k); phn ng thun là phn ng to nhit.
Cân bng hoá hc không b chuyn dch khi
A. thay đổi áp sut ca h. B. thay đổi nng độ N2.
C. thay đổi nhit độ. D. thêm cht xúc tác Fe.
Câu 24: Cho 1,9 gam hn hp mui cacbonat và hiđrocacbonat ca kim loi kim M tác dng hết vi
dung dch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí ( đktc). Kim loi M là
A. Na. B. K. C. Rb. D. Li.
Câu 25: Th tích dung dch HNO3 67,5% (khi lượng riêng là 1,5 g/ml) cn dùng để tác dng vi
xenlulozơ to thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 b hao ht là 20 %)
A. 55 lít. B. 81 lít. C. 49 lít. D. 70 lít.
Câu 26: Cho m gam hn hp X gm Al, Cu vào dung dch HCl (dư), sau khi kết thúc phn ng sinh
ra 3,36 lít khí ( đktc). Nếu cho m gam hn hp X trên vào mt lượng dư axit nitric (đặc, ngui), sau
khi kết thúc phn ng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sn phm kh duy nht, đktc). Giá tr ca m
A. 11,5. B. 10,5. C. 12,3. D. 15,6.
Câu 27: Hp cht hu cơ no, đa chc X có công thc phân t C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dng va
đủ vi 100 gam dung dch NaOH 8% thu được cht hu cơ Y và 17,8 gam hn hp mui. Công thc
cu to thu gn ca X là
A. CH3OOC–(CH2)2–COOC2H5. B. CH3COO–(CH2)2–COOC2H5.
C. CH3COO–(CH2)2–OOCC2H5. D. CH3OOC–CH2–COO–C3H7.
Câu 28: Trn 100 ml dung dch có pH = 1 gm HCl và HNO3 vi 100 ml dung dch NaOH nng độ a
(mol/l) thu được 200 ml dung dch có pH = 12. Giá tr ca a là (biết trong mi dung dch [H+][OH-] = 10-14)
A. 0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12.
Câu 29: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chc X tác dng hoàn toàn vi 500 ml dung dch gm
KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cn dung dch thu được 8,28 gam hn hp cht rn khan. Công
thc phân t ca X là
A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C3H7COOH.
Câu 30: Cht phn ng vi dung dch FeCl3 cho kết ta là
A. CH3NH2. B. CH3COOCH3. C. CH3OH. D. CH3COOH.
Câu 31: Cho các phn ng sau:
H2S + O2 (dư) ⎯→o
t Khí X + H2O
NH3 + O2 ⎯→Pt,C
o
850 Khí Y + H2O
NH4HCO3 + HCl loãng Khí Z + NH4Cl + H2O
Các khí X, Y, Z thu được ln lượt là:
A. SO3, NO, NH3. B. SO2, N2, NH3. C. SO2, NO, CO2. D. SO3, N2, CO2.
Câu 32: Nhit phân hoàn toàn 40 gam mt loi qung đôlômit có ln tp cht trơ sinh ra 8,96 lít khí
CO2 ( đktc). Thành phn phn trăm v khi lượng ca CaCO3.MgCO3 trong loi qung nêu trên là
A. 40%. B. 50%. C. 84%. D. 92%.
Câu 33: Cho các phn ng:
HBr + C2H5OH ⎯→o
t C2H4 + Br2
C2H4 + HBr Br HC mol) 1 : (1askt
262 ⎯→+
S phn ng to ra C2H5Br là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Trang 4/5 - đề thi 195
Câu 34: Tiến hành hai thí nghim sau:
- Thí nghim 1: Cho m gam bt Fe (dư) vào V1 lít dung dch Cu(NO3)2 1M;
- Thí nghim 2: Cho m gam bt Fe (dư) vào V2 lít dung dch AgNO3 0,1M.
Sau khi các phn ng xy ra hoàn toàn, khi lượng cht rn thu được hai thí nghim đều bng
nhau. Giá tr ca V1 so vi V2
A. V1 = V2. B. V1 = 10V2. C. V1 = 5V2. D. V1 = 2V2.
Câu 35: Polime có cu trúc mng không gian (mng lưới) là
A. PE. B. amilopectin. C. PVC. D. nha bakelit.
Câu 36: Công thc phân t ca hp cht khí to bi nguyên t R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R
có hoá tr cao nht thì oxi chiếm 74,07% v khi lượng. Nguyên t R là
A. S. B. As. C. N. D. P.
Câu 37: nh hưởng ca nhóm -OH đến gc C6H5- trong phân t phenol th hin qua phn ng gia
phenol vi
A. dung dch NaOH. B. Na kim loi. C. nước Br2. D. H2 (Ni, nung nóng).
Câu 38: Hiđrocacbon mch h X trong phân t ch cha liên kết σ và có hai nguyên t cacbon bc ba
trong mt phân t. Đốt cháy hoàn toàn 1 th tích X sinh ra 6 th tích CO2 ( cùng điu kin nhit độ,
áp sut). Khi cho X tác dng vi Cl2 (theo t l s mol 1 : 1), s dn xut monoclo ti đa sinh ra là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 39: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam cht béo cn va đủ 0,06 mol NaOH. Cô cn dung dch
sau phn ng thu được khi lượng xà phòng là
A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam.
Câu 40: Cho dãy các cht: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). S
cht trong dãy tham gia được phn ng tráng gương là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 41: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dch cha 0,35 mol KOH. Dung dch thu được có các cht:
A. K3PO4, K2HPO4. B. K2HPO4, KH2PO4. C. K3PO4, KOH. D. H3PO4, KH2PO4.
Câu 42: Khi đốt cháy hoàn toàn mt este no, đơn chc thì s mol CO2 sinh ra bng s mol O2 đã phn
ng. Tên gi ca este là
A. metyl fomiat. B. etyl axetat. C. n-propyl axetat. D. metyl axetat.
Câu 43: Cho cht hu cơ X có công thc phân t C2H8O3N2 tác dng vi dung dch NaOH, thu được
cht hu cơ đơn chc Y và các cht vô cơ. Khi lượng phân t (theo đvC) ca Y là
A. 85. B. 68. C. 45. D. 46.
Câu 44: Hn hp rn X gm Al, Fe2O3 và Cu có s mol bng nhau. Hn hp X tan hoàn toàn trong
dung dch
A. NaOH (dư). B. HCl (dư). C. AgNO3 (dư). D. NH3(dư).
PHN RIÊNG __________ Thí sinh ch được làm 1 trong 2 phn: phn I hoc phn II __________
Phn I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (6 câu, t câu 45 đến câu 50):
Câu 45: Cho dãy các cht: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH
(phenol), C6H6 (benzen). S cht trong dãy phn ng được vi nước brom là
A. 6. B. 8. C. 7. D. 5.
Câu 46: Th tích dung dch HNO3 1M (loãng) ít nht cn dùng để hoà tan hoàn toàn mt hn hp
gm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phn ng to cht kh duy nht là NO)
A. 1,0 lít. B. 0,6 lít. C. 0,8 lít. D. 1,2 lít.
Câu 47: Cho các phn ng:
(1) O3 + dung dch KI (2) F2 + H2O ⎯→o
t
(3) MnO2 + HCl đặc ⎯→o
t (4) Cl2 + dung dch H2S
Các phn ng to ra đơn cht là:
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Trang 5/5 - đề thi 195
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hn hp khí gm C2H2 và hiđrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO2 và 2
lít hơi H2O (các th tích khí và hơi đo cùng điu kin nhit độ, áp sut). Công thc phân t ca X là
A. C2H6. B. C2H4. C. CH4. D. C3H8.
Câu 49: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khi lượng phân t ca Z bng 2 ln khi lượng
phân t ca X. Các cht X, Y, Z thuc dãy đồng đẳng
A. ankan. B. ankađien. C. anken. D. ankin.
Câu 50: Tiến hành bn thí nghim sau:
- Thí nghim 1: Nhúng thanh Fe vào dung dch FeCl3;
- Thí nghim 2: Nhúng thanh Fe vào dung dch CuSO4;
- Thí nghim 3: Nhúng thanh Cu vào dung dch FeCl3;
- Thí nghim 4: Cho thanh Fe tiếp xúc vi thanh Cu ri nhúng vào dung dch HCl.
S trường hp xut hin ăn mòn đin hoá là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Phn II. Theo chương trình phân ban (6 câu, t câu 51 đến câu 56):
Câu 51: Mui C6H5N2+Cl- (phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho C6H5-NH2 (anilin) tác dng
vi NaNO2 trong dung dch HCl nhit độ thp (0-5oC). Để điu chế được 14,05 gam C6H5N2+Cl-
(vi hiu sut 100%), lượng C6H5-NH2 và NaNO2 cn dùng va đủ
A. 0,1 mol và 0,4 mol. B. 0,1 mol và 0,2 mol. C. 0,1 mol và 0,1 mol. D. 0,1 mol và 0,3 mol.
Câu 52: Cho các dung dch: HCl, NaOH đặc, NH3, KCl. S dung dch phn ng được vi Cu(OH)2
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 53: Hơi thu ngân rt độc, bi vy khi làm v nhit kế thu ngân thì cht bt được dùng để rc
lên thu ngân ri gom li là
A. vôi sng. B. cát. C. mui ăn. D. lưu hunh.
Câu 54: Ba cht hu cơ mch h X, Y, Z có cùng công thc phân t C3H6O và có các tính cht: X, Z
đều phn ng vi nước brom; X, Y, Z đều phn ng vi H2 nhưng ch có Z không b thay đổi nhóm
chc; cht Y ch tác dng vi brom khi có mt CH3COOH. Các cht X, Y, Z ln lượt là:
A. C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO. B. (CH3)2CO, C2H5CHO, CH2=CH-CH2OH.
C. C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2OH. D. CH2=CH-CH2OH, C2H5CHO, (CH3)2CO.
Câu 55: Cho sut đin động chun Eo ca các pin đin hoá: Eo(Cu-X) = 0,46V; Eo(Y-Cu) = 1,1V;
Eo(Z-Cu) = 0,47V (X, Y, Z là ba kim loi). Dãy các kim loi xếp theo chiu tăng dn tính kh t trái
sang phi là
A. Z, Y, Cu, X. B. X, Cu, Z, Y. C. Y, Z, Cu, X. D. X, Cu, Y, Z.
Câu 56: Cho mt lượng bt Zn vào dung dch X gm FeCl2 và CuCl2. Khi lượng cht rn sau khi
các phn ng xy ra hoàn toàn nh hơn khi lượng bt Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cn phn dung dch
sau phn ng thu được 13,6 gam mui khan. Tng khi lượng các mui trong X là
A. 13,1 gam. B. 17,0 gam. C. 19,5 gam. D. 14,1 gam.
-----------------------------------------------
----------------------------------------------------- HT ----------