ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2011
Môn thi: HÓA HC
TRƯỜNG THPT CM
THY I
(Đề thi có 04 trang) Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
(K=39; C=12; H=1; O=16; Na=23; Al=27; Cl=35,5; Zn = 65; Fe = 56; S= 32; N =
14; Cr = 52)
Câu 1. Tng số hạt trong ion M3+ là 37. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn
A. chu 3, nhóm IIIA B. chu kì 3, nhóm IIA
C. chu kì 3, nhóm VIA D. chu kì 4, nhóm IA
Câu 2. Hợp chất E gồm hai nguyên t X (Z = 16) và Y (Z = 8). Trong E nguyên tX
chiếm 40 % về
khối lượng. Các loại liên kết trong phân tử hợp chất E là
A. cộng hóa trị và ion B. cộng hóa trị có cực
C. cng hóa trị không cực D. cộng hóa trị và liên kết
cho nhận
Câu 3. T lệ số pn tử HNO3 là chất oxi hóa và số phân tử HNO3 là môi trường trong
phản ứng sau
đây là bao nhiêu: FeCO3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + CO2+ H2O
A. 8 : 1 B. 1 : 9 C. 1 : 8 D. 9 : 1
Câu 4. Cho 1 mol CH3COOH 1 mol C2H5OH vào mt bình phản ng axit sunfuric
đặc làm xúc
tác, sau phản ứng thu được m gam este. Giá trị của m là:
A. 46g B. 60g C. 88g D. 60g < m <
88g
Câu 5.y gồm các chất có pH tăng dần là:
A. K2CO3, KNO3, CH3COOH, H2SO4 B. CH3COOH, H2SO4, KNO3,
K2CO3
C. H2SO4, CH3COOH, KNO3, K2CO3 D. K2CO3, KNO3, KNO3, K2CO3
Câu 6. Dung dịch axit fomic nồng độ 0,007M có pH =3. Độ điện ly α của axit fomic
trong dung dịch
có giá trị là:
A. 14,28% B. 14,82% C. 12,84% D. 18,24%
Câu 7. Hòa tan hoàn toàn 0,368g hỗn hợp Al, Zn cần vừa đủ 2,5 lít dung dch HNO3
0,01M. Sau phản
ứng thu được dung dịch chứa 3 muối. Số gam mỗi kim loại ban đu là?
A. 0,108 và 0,26 B. 0,3375 và 0,0305 C. 0,2705 và 0,0975
D. 0,314 và 0,054
Câu 8. Cacbon phản ứng được với các nhóm chất sau:
A. Fe2O3, Ca, CO2 , H2, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
đề thi 401
B. CO2 , Al2O3, Ca, CaO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
C. Fe2O3, MgO, CO2, HNO3 , H2SO4 đặc.
D. CO2 , H2O , HNO3 đặc, H2SO4 đặc, CaO.
Câu 9. Nhóm kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyn:
A. Cu, Fe, Pb B. Mg, Ag, Cu C. Sn, Al, Fe
D. Mg, Zn, Pb
Câu 10. Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nht trong trường hợp o sau đây ?
A. Ngâm trong dung dịch HCl
B. Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng
C. Ngâm trong dung dịch HgSO4
D. Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng có nhvài giọt dung dch CuSO4
Câu 11. các chất khí : CO2 ; Cl2 ; NH3 ; H2S ; đều có lẫn hơi nước. Dùng NaOH
khan thể làm
khô các khí
A. NH3 B. CO2 C. Cl2 D. H2S.
Câu 12. Có 4 cht bột màu trắng riêng biệt :Na2SO4, CaCO3, Na2CO3, CaSO4.2H2O.Nếu
chỉ dùng dung
dịch HCl làm thuốc thử thì có th nhận biết được
A. Cả 4 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 1 chất
Câu 13. Hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B có hóa trị không đổi là m; n. Hòa tan hoàn
toàn 0,4 g X vào
dung dch H2SO4 loãng, giải phóng 224ml H2 ( đktc). Lượng muối sunfat thu
được khi cô cạn
dung dch sau phản ứng là:
A. 1,76g B.1,36g C. 0,88g D.1,28g
Câu 14. Trong một cốc đựng 200ml dung dịch AlCl3 2M. Rót vào cc Vml dung dịch
NaOH nồng
độ a mol/lít, ta được một kết tủa; đem sấy khô nung đến khối lượng không đi
được 5,1g chất
rắn. Nếu V= 200ml thì a có giá trị nào?
A. 2M B. 1,5M hay 3M C. 1M hay 1,5M D.
1,5M hay 7,5M
Câu 15. Hấp thụ hết V lít CO2ktc) vào 300 ml dung dịch NaOH x mol/l được 10,6 gam
Na2CO3
8,4 gam NaHCO3. Gía trị V, x lần lượt là?
A. 4,48 lít và 1M B. 4,48 lít và 1,5M C. 6,72 lít và 1M
D. 5,6 lít và 2M
Câu 16. Dẫn hai luồng khí Clo đi qua dung dịch NaOH loãng ngui và NaOH đặc đun
nóng thy lượng
muối NaCl thu được bằng nhau. Tỉ lệ số mol Clo tham gia phảnng trong hai
trường hợp là
A.5/6. B.5/3. C.3/8. D.8/3.
Câu 17. Hỗn hp bột Fe, Al, Al2O3 . Nếu ngâm 16,1 gam hỗn hợp trong dd NaOH dư
thoát ra 6,72 lít
khí ktc) còn một chất rắn. Lọc lay chất rắn đem hòa tan bằng dd HCl 2M
thì cần dùng
100 ml dd HCl. Thành phần % khối lượng mi chất trong hn hợp là bao nhiêu?
A. 35,34%Al; 37,48% Fe và 27,18 % Al2O3
B. 33,54%Al; 33,78% Fe và 32,68 % Al2O3
C. 34,45%Al; 38,47% Fe và 27,08 % Al2O3
D. 32,68%Al; 33,78% Fe và 33,54 % Al2O3
Câu 18.Trong một dung dịch chứa các cation K+, Ag+, Fe2+, Ba2+ và mt anion. Anion
đó là anion
nào sau đây?
A. Cl- B.
3
NO
C.
2
4
SO
D.
2
CO
Câu 19. Hoá chất nào sau đây thể nhận biết được 4 kim loại : Na, Mg, Al, Ca.
A. Dung dịch CuSO4 B. Dung dịch HCl C. H2O. D.
Dung dịch NaOH.
Câu 20. Mt hỗn hợp Fe, Ag và Cu.Để thu được Ag tinh khiết vi khối lượng không đổi,
cho hỗn hợp
tác dụng với
A. Dung dịch H2SO4 loãng dư B.Dung dịch CuSO4 dư.
C. Dung dịch AgNO3 vừa đủ D.Dung dịch Fe2(SO4)3.
Câu 21. X là ôxit kim loại. Hoà tan X trong dung dịch HCl được dung dịch Y. Dung
dịch Y hoà tan
được Cu và dung dịch Y đổi màu vàngn khi sục khí Cl2 vào. Ôxit kim loại X
A.FeO B. Fe3O4 C.ZnO D.Fe2O3
Câu 22. Hỗn hợp X gồm C3H4, C3H6 và C3H8 t khi so với H2 bằng 21.Đốt cháy hn
toàn 1,12 lít
X ở đktc rồi dẫn sản phẩm vào nước vôi trong dư. Khối lượng của bình nước vôi
tăng là :
A.3,9 gam. B.9,3 gam. C.8 gam. D.12 gam
Câu 23. Đốt cháy một smol như nhau của ba hiđrocac bon X, Y, Z thu được lượng CO2
như nhau, tỉ
lệ số mol nước và CO2 đối với X, Y, Z tươngng là :0,5; 1; 1,5.Ba hiđrocac bon
X, Y, Z
tươngng là
A. C2H2 ,C3H6 ,C2H6 B.C2H2, C2H4, C2H6
C.C3H4, C3H6, C3H8 . D. C2H2, C2H4 ,C3H8
Câu 24. Ứng với công thức phân tử C4H10O s đồng phân tác dụng được với kim loại
kiềm là :
A. 3 B. 4 C.5 D.6
Câu 25. C8H10O có bao nhiêu đồng phân chứa vòng benzen. Biết rằng các đồng phân y
đu tác dụng
được với Na nhưng không tác dụng được vi NaOH.
A. 4 B. 5 C. 8 D. 10
Câu 26. X, Y là 2 anđêhit đơn chức, đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,05 mol X, Y tác dụng
với AgNO3
dư/NH3 đun nóng, thu được 16,2 gam Ag. X, Y là :
A. CH3CHO ; C2H5CHO B.C2H5CHO ; C3H7CHO
C. HCHO ; C2H5CHO D. HCHO ; CH3CHO
Câu 27. Để phân biệt các axit: fomic, axetic, acrylic người ta thể dùng lần ợt các
thuc thử:
A. nước Br2, dung dịch AgNO3 B. dung dịch Na2CO3, nước Br2
C. nước Br2, dung dịch AgNO3/NH3 D. nước Br2, dung dịch
KMnO4
Câu 28. Thy phân 1 mol este X cần 2 mol KOH. Hỗn hợp sản phẩm thu được gồm
glixerol, axit
axetic và axit propionic. Có bao nhiêu công thc cấu tạo thỏa mãn với X?
A. 2 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam hỗn hợp ba Este có cùng công thức phân tử C4H8O2
rồi dẫn sản
phẩm cháy vào dung dịch. Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 20 gam . B.50 gam C.40 gam . D.10 gam .
Câu 30. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần lực bazơ: NaOH, NH3, CH3NH2,
C6H5NH2
A. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < NaOH
B. NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 < NaOH
C. CH3NH2 < C6H5NH2 < NH3 < NaOH
D. NaOH < C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2
Câu 31. Alanin (axit α amino propionic) là mt:
A. chất lưỡng tính C. bazơ
C. chất trung tính D. axit
Câu 32. X mt -aminoaxit no chchứa một nhóm -NH2 mt nhóm - COOH. Cho
10,3 gam X
tác dụng với dd HCl dư thu được 13,95 gam mui clohiđrat của X. Công thức
cấu tạo thu gn
của X làng thức nào sau đây?
A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2COOH
C. H2NCH2CH2COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH
Câu 33. Fructozơ không phảnng với chất nào sau đây?
A. CH3COOH/H2SO4 đặc B. dung dịch AgNO3/NH3
C. H2 (Ni/t0) D. Cu(OH)2
Câu 34. Loại tơ nào dưới đây là tơ tổng hợp?
A. tơ tằm B. tơ visco C. tơ axetat D.
nilon–6
Câu 35. Cho các chất : Etin, Eten, Etan, glucozơ, Etanal, vinylaxetat, Etyl Fomiat, Etyl
clorua. S
chất trực tiếp (bằng 1 phản ứng) điều chế được ancol etylic là :
A.4 B.6 C.5 D.3
Câu 36. Cho các chất : (1) Metanol ; (2) Etanal ; (3) Etanol ; (4) Axit Etanoic. Nhiệt độ
sôi giảm dần
theo thứ tự
A.3, 4, 1, 2 B. 4, 3, 1, 2 C.4, 2, 1, 3 D.4, 2, 3, 1
Câu 37. Cho hỗn hợp hai anken hợp nước có chất xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp
gồm hai ancol.
Công thức cấu tạo hai anken là
A.CH2 = CH2 và CH2 = CH- CH3 B.CH2 = CH2 và CH3 -
CH2-CH=CH2 .
C. CH2 = CH-CH3 và CH3- CH = CH- CH3 D.CH2 = CH2 và CH3- CH
= CH- CH3 .
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol cht hữu cơ X mạch hở chứa C, H,O cần 4 mol O2 thu
được CO2 và
hơi nước có thể tích bằng nhau trongng điều kin nhiệt độ và áp suất. Công
thức cấu tạo
ca X là
A. CH2=CH-CH2-CH2-OH. B.CH3-CH2-CHO.
C.CH3-CO-CH2-CH3. D.CH2=CH-CH2-CHO.
Câu 39. Dùng những hóa chất nào sau đây thể nhận biết được 4 chất lỏng không màu
là glixerol,
ancol etylic, glucozơ, anilin:
A. dung dịch Br2 và Cu(OH)2 B. AgNO3/NH3 và Cu(OH)2
C. Na và dung dịch Br2 D. Na AgNO3/NH3
Câu 40. Khnăng phản ứng thế brom vào vòng benzen ca cht nào cao nhất trong ba
chất benzen,
phenol và axit benzoic?
A. Benzen B. Phenol
C. Axit benzoic D. Cả ba phảnng như nhau
Câu 41. Các ion nào sau không th cùng tn tại trong mt dung dịch?
A. Na+, Mg2+, NO
3, SO 2
4 B. Ba2+, Al3+, Cl, HSO
4
C. Cu2+, Fe3+, SO 2
4, Cl D. K+, NH
4, OH, PO 3
4
Câu 42. Cho các chất sau đây: (1) Ancol iso-propylic, (2) Propin, (3) Cumen (iso-propyl
benzen), (4)
2,2- Diclopropan, (5) Canxiaxetat, (6) Axit acrylic, (7) Etyl axetat. Chất nào có
thể điều chế
trực tiếp được Axeton ( dimetyl xeton)?
A. (1) (2) (3) (4) (5) B.(1) (2) (3) (4)
C. (3) (2) (6) (7) D. (1) (2) (5) (6) (7)
Câu 43. Để trung hòa mt dung dịch axit đơn chức cần 30 ml dung dịch NaOH 0,5M.
Sau khi trung
hòa thu được 1,44g muối khan. Công thức của axit là:
A. C2H4COOH B. C2H5COOH C. C2H3COOH
D. CH3COOH
Câu 44. Cho các kim loại sau: Mg, Fe, Cu, Ni. Kim loại nào vừa phản ứng với dd HCl,
vừa phản ứng