Trang - 1 /6-
TRƯỜNG THPT NTH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 08-09
TỔ VẬT LÝ THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Tìm kết luận sai về thuyết lượng tử anh sáng.
A. Ta cảm giác chùm liên tục vì s lượng các phôtôn là rất ln
B. Mi phần đó mang một năng lượng hoàn toàn xác định gọi là lưng tử năng lưng
C. Khi ánh sáng truyền đi, lượng tử không đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn sáng
D. Những nguyên thay phân tvật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng mt cách liên tục, mà thành
từng phn riêng biệt, đứt quãng.
Câu 2. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ T=2s. Dao động 1 có li độ ở t=0 bằng biên độ và bằng
1cm. Dao động 2 có biên độ
3
cm và ở t=0 vật qua VTCB theo chiều âm. Phương trình của dao động tổng hợp
A.
3 os(2 t+ )
2
x c
B.
3 os(2 t+ )
3
x c
C.
2 os( t+ )
6
x c
D.
2 os( t+ )
3
x c
Câu 3. Một chất đim dao động điều hòa thực hiện 20 dao động trong 60s. Chọn gốc thời gian lúc chất điểm
đang vị trí biên âm. Thời gian ngắn nhất chất điểm qua vị trí li độ x =
3
Acm ktlúc bắt đầu dao động
là :
A.1,25s B.1s C.1,75s D.1,5s
Câu 4. Một vật dao động điều hòa. Câu khẳng đnh nào là sai :
A. Gia tc của vật ln hướng về vị trí cân bằng và t lệ với li độ.
B. Khi vật chuyển động từ hai biên về vị trín bằng thì vectơ vận tốc
v
vectơ gia tốc
a
ln ngược chiều
nhau.
C. Lực hồi phục (lc kéo về)ln hướng về vị trí cân bng và t lệ với li độ
D. Khi vật chuyển động từ vị trín bằng ra hai biên thì vectơ vận tc
v
vectơ gia tốc
a
ln ngược chiều
nhau
Câu 5. Hai con lắc lò xo có cùng độ cứng k. Biết chu kỳ dao động
1 2
2
T T
. Khối lượng của hai con lắc liên
hệ với nhau theo công thức
A.
1 2
2
m m
B.
1 2
4
m m
C.
2 1
4
m m
D. m1=2m2
Câu 6. Chọn câu sai
A. Pha ban đầu φ không phải là mt góc thực mà mt đại lượng trung gian giúp ta xác định trạng thái dao
động ban đầu của vật.
B. Tần số góc ω là đại lượng trung gian cho ta xác định chu k và tần số dao động.
C. Tần số dao đng f của con lắc lò xo t lệ với
k
t lệ nghịch với
m
D. Chu k T là những khoảng thời gian bằng nhau, sau đó trạng thái dao động lập lai như cũ
Câu 7: Câu nào sau đây là SAI
A. Khi vật ở vị trí biên t thế năng của hệ ln nhất
B. Khi vật đi qua vị tn bằng thì động năng của hlớn nhất
C. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của hệ gim còn động năng của hệ tăng lên.
D. Khi động năng của hệ tăng lên bao nhiêu lần thì thế năng của hgiảm đi bấy nhiêu ln và ngược lại
Câu 8: Phương trình của mtng ngang truyền trên một sợi dây rất dài là
6cos(4 0,02 )( )
u t x cm
. Biên
độ, chu kỳng, bước sóng của sóng là :
A. 6cm ; 0,5s ; 100cm . B. A.6cm ; 0,2s ; 100cm
C. A. 6cm ; 0,5s ; 20cm D. 3cm ; 0,5s ; 100cm
Câu 9:
Một
sóng
truyền
trên
mặt
biển
bước
sóng
3
m
.
Khoảng
cách
gia
hai
đim
gần
nhau
nhất
trên
cùng
mt
phương
truyền
sóng
dao
động
lch
pha
nhau
90
0
là:
A.
0,75m
B.
1,5m
C.
3m
D.
Một
giá
tr
khác.
Trang - 2 /6-
Câu 10: Hai sóng dng sin ng bước sóng ng biên độ truyền ngược chiều nhau trên một sợi y đàn với
tốc độ 10 cm/s tạo ra một sóng dừng. Biết khoảng thời gian giữa 2 thời điểm gn nhau nhất mà y dui thẳng
là 0,5 s. Bước sóng của 2 sóng này
A. 5cm B. 10cm C. 20cm D.25cm
Câu 11: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lng có hai nguồn phát ng dao động theo phương thẳng đứng với
các phương trình lần lượt là u1 = a1cos(50t + /2) u2 = a2cos(50t + ). Tốc độ truyn ng trên mt chất
lng là 1 (m/s). Một điểm M trên mặt chất lng cách các nguồn lần lượt là d1 d2. Xác định điều kin để M
nằm trên cực đại? (vi m là số nguyên)
A. d1 - d2 = 4m + 2 cm B. d1 - d2 = 4m + 1 cm C. d1 - d2 = 4m - 1 cm D. d1 - d2 = 2m - 1 cm
Câu 12 Một máy phát điện phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500 vòng/phút và phn ứng gm hai
cuộn dây mắc nối tiếp, suất đin động hiệu dụng 220 V, tthông cực đại qua mi vòng y 5 mWb. Mi
cuộn dây gồm
A. 99 vòng B. 140 vòng C. 198 vòng D. 70 vòng
Câu 13 Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang tính dung kháng (ZC>ZL), khi tăng tần số dòng điện thì h
scông suất sẽ
A. Tăng B. Giảm C. Bằng 1 D. Không thay đổi
Câu 14: Dung kháng của mạch RLC mắc nối tiếp giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng
hưởng điện trong mạch ta phải
A. gim tần số dòng điện B.Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
C. Tăng điện dung của tụ đin D. Gim điện trở của mạch điện
Câu 15: Trong cách mắc đối xứng hình sao điều nào sau đây sai
A. UP =
3
Ud B. Dòng điện pha bằng dòng điệny pha
C. dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất D. Dòng dây trung hoà bằng 0
Câu 16: Đặt mt nguồn u = 120cos100
t (V) vào hai đầu một đoạn mch gồm R = 120
, L = 1H, C = 50 F
mắc ni tiếp. Muốn hệ số công suất của mch cực đại ta mắc thêm C' vào C thoả mãn
A. C' = C và // C B. C' = C và nt C C. C' = C/4 và // C D. C' = C/4 và nt C
Câu 17: Mt dòng đin xoay chiều chạy qua điện trở R = 10
, nhiệt lưng tora trong 30 min là 900 kJ.
cường độ cực đại trong mch là
A. 10,0 A B. 7,07A C. 0,32A D. 0,22A
Câu 18: Điện năng ở mt trạm phát điện được truyền đi với U = 2 kV, hiệu suất truyền tải là 80%. Mun nâng
hiệu suất lên 95% t phải
A. Tăng U lên đến 4 kV B. giảm U xuống còn 1 kV
C. Tăng U lên đến 8 kV D. gim U xuống còn 0,5 kV
Câu 19: Một đèn nêông mắc vào mng U(v) 50 Hz. Đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế đặt vào hai cực đèn không
nhỏ hơn U/2(v). Trong mi chu kì T đèn sáng bao lâu
A. T/3 (s) B. 2T/3 (s) C. T/2 (s) D. T
Câu 20: Chn câu đúng. Một đoạn mạch gồm cuộn dây cảm kháng 20
Ω
và t đin có điện dung
4
-
4.10
C = F
p
mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua mạch biểu thức
(
)
cos π
i = 2 100
πt+ (A)
4. Để tổng tr
của mạch là Z = ZL+ZC t ta mắc thêm điện trở R có giá trị là:
A. 25
Ω
B. 20 5
Ω
C. 0
Ω
D. 20
Ω
Câu 21: Một động không đồng độ ba pha hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220 V. Biết rằng công suất
của động 10,56 kW và hệ số công suất bng 0,8. Cường độ dòng đin hiệu dụng qua mi cuộn dây của động
cơ là:
A. 2 A B. 6 A C. 20 A D. 60 A
Câu 22: Chọn câu sai.
A. Chu k của dao động điện từ tự do phụ thuộc o điều kin ban đầu của mạch dao động
B. Trong mạch dao động, hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm bng hiệu điện thế hai bản tụ đin
Trang - 3 /6-
C. Trong quá trình dao động, điện tích t đin trong mạch dao động biến thiên điều hoà với tn số góc
1
LC
.
D. Dao động điện từ của mạch dao đng là một dao đng t do
Câu 23: Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm cuộn cảm độ tự cảm 27µH, mt đin trở thuần 1Ω và mt
tđin 3000ρF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tđin 5V. Để duy trì dao động cần cung cấp cho mạch
mt công suất:
A. 335,4W B. 112,5 kW C. 1,39.10-3 W D. 0,037 W
Câu 24: Khi mắc tụ C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6 kHz; khi mắc tụ có điện dung C2
với cuộn L thì tần số dao động của mch là f2 = 8 kHz. Khi mắc song song C1 C2 với cuộn L thì tần số dao
động của mch là
A. 7 kHz B. 14 kHz C. 10 kHz D. 4,8 kHz
Câu 25: Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm mt cuộn y L và tđiện C thực hiện dao động điện tt
do. Để bước sóng của mạch dao động tăng lên hai ln thì phải thay tụ đin C bằng tụ đin C’ có giá trị:
A. C’ = 2C B. C’ = C/2 C. C’ = C/4 D. C’ = 4C
Câu 26: Khi nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai.
A. Trong min giao thoa, nhng vạch tốing với những chhaing tới không gặp được nhau.
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp
C. Trong min giao thoa, nhng vạch sáng ứng với những ch hai sóng gặp nhau tăng cường ln nhau.
D. Hin tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khng định ánh ng tính
chất sóng
Câu 27: Chiếu chùm ng hẹp gồm hai bức xạ vàng lam ttrong nước ra không khí sao cho không hiện
tượng phản xạ toàn phần. Nhận định nào sau đây đúng
A. Tia vàng đi ra xa pháp tuyến hơn
B. Không xác định được sự khác nhau của các góc khúc xạ.
C. Tia lam đi ra xa pháp tuyến hơn.
D. Cả hai tia cùng có góc khúc x như nhau
Câu 28: Trong t nghiệm giao thoa ánh ng dùng hai khe Young, biết khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a =
0,35mm, khoảng cách D = 1,5m và bước sóng = 0,7m. Trong khoảng giữa hai màn chứa khe S1, S2 màn
ảnh chứa đầy nước chiết suất 4/3. Tìm khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp i.
A. 3mm B. 4mm C. 2,25mm D.1,5mm
Câu 29: Trong tnghiệm ng về giao thao ánh ng, nguồn ng đồng thời pt ra hai bức xạ bước ng
10,66
m
2
mà 2
0,46 0,54
m m
. Trên màn quan sát thấy vân sáng bậc ba của
1
trùng vi mt
vân sáng của
2
. Bậc K của vân sáng này và độ ln của
2
là
A.
2 2
0, 480 vµ K 3
m B.
2 2
0,520 vµ K 4
m
C.
2 2
0, 495 vµ K 3
m D.
2 2
0, 495 K 4
m
Câu 30: Khi chiếu bức x
0,41
m
vào vào catốt của tế bào quang điện với công suất P = 3,03W thì
cường độ dòng bão hoà là 2mA. Hiệu suất lượng tử là
A. 0,2%. B. 2%. C. 0,4% D. 4%
Câu 31: Phương trình nào sau đây sai so với phương trình Anhstanh:
A.
h
o
hc eU
= +
2
hf
B.
2
omax
mv
=A+
2
hf C.
h
o
hc hc
eU
D.
2
omax
mv
2
o
hc hc
Câu 32: Chiếu bức x 0,56
m
vào tấm kim loi làm ca tốt của tế bào quang điện thì các e bay ra
động năng ban đầu từ 0 đến 5,38.10-20J. Công thoát của kim loại là
A. 3.10-20J. B. 4,55.10-19J. C. 3.10-19J. D. 4.10-20J
Câu 33. Đồ thị biểu diễn li độ x của một dao động điều hòa theo thi gian như sau :
Trang - 4 /6-
Câu 34: Chiếu một bức xạ vào catốt của một tế bào quang điện, dòng quang điện bằng không khi UAK = 0.
Nhận đnh nào sau đây là đúng về bước sóng ánh sáng kích thích và giới hạn quang điện.
A.
0
B.
0
C.
0
D.
0
Câu 35: Mộtng Rơnghen phát ra bứt xạ bước sóng nhỏ nhất là 5
o
A
. Cho đin tích electron e = -1,6.1019C;
hằng số plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc của ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Tính hiệu điện thế
giữa anốt và catốt.
A. 2500V B. 2484V C. 1600V D. 3750V
Cõu 36: Mt ng Rơn ghen UAK= 10kV vi dòng đin trong ng I = 1mA. Coi rng ch 1% s e đập
o đối catt to ra tia X. Tínhng sut chùm tia X có bước sóng nh nht
A. 0,9W B. 0,1W C. 9,9W D. 1W
Câu 37 Hạt nhõn cú độ hụt khối càng lớn th
A. càng dễ phỏ v B.
càng khú ph v
C. năng lượng liờn kết càng b D.
slượng cỏc nuclnng lớn.
Câu 38 Hạt nhõn nguyn tHiđrụ chuyển động va chạm với hạt 7
3
Li
đứng yờn sinh ra hai hạt X như
nhau bay ra vi cựng vận tc. Quỹ đạo hai hạt X đối xứng nhau qua phương bay của hạt nhõn
Hyđrụ hp với nhau gúc
= 1600. Biết mH = 1,007u ; mx = 4u ; mLi = 7u ;
u = 1,66055.10-27Kg. Vận tốc của hạt nhõn Hyđr nhận gi tr là
A. 0,225.108m/s B. 0,255.108m/s C.
0,1985.108m/s D. 0,265.108m/s
Câu 39 Hạt nhõn mA cú khi ợng mA đang đứng yờn, phõn ró thành hạt nhõn con B ht α cú khi
lượng mB mα , vận tốc là vB và vα . Mi liờn hgiữa t số đng năng, t số khi lượng và t số
độ lớn vận tc của hai hạt sau phản ứng xỏc địng bởi :
A.
B B
B
K v m
K v m
B. B B
B
K v m
K v m
C.
B
B B
K v m
K v m
D.
B B B
K v m
K v m
Câu 40 Cho phản ứng hạt nhõn: 2 2 3 1
1 1 2 0 3,25
D D He n MeV
Biết độ hụt khối của 2
1
D
mD = 0,0024u và 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liờn kết của hạt nhõn He
4
2là:
A. 77, 212MeV B.
7,7212MeV C.
7,7212eV D.
772,12MeV
Lưu ý : - Hc sinh ch được chn 1 trong hai phn II hoc III để làm bài, nếu làm c hai phn II và III
s không được chm bài.
II- Phn nh cho t sinh hc chương trình cơ bn ( Câu 41-50)
Câu 41 :
Gia tc ca cht đim dao động điu hoà bng không khi
A.
vt có vn tc ln nht B.
vt có li đ cc đại
C.
vt v trí biên D.
vt có vn tc bng không.
Câu 42 :
Dũng điện xoay chiều hnh sin chạy qua mt đoạn mạch cú biểu thức cú biu thức cường độ là
2
cos
0
tIi , I0 > 0. Tnh tlỳc )(0 st
, đin lượng chuyển qua tiết din thẳng của dõy dẫn
của đoạn mạch đú trong thời gian bằng nửa chu kỡ của dũng đin là
A.
0. B.
0
2I C.
0
2I D.
2
0
I
Biểu thức của li độ x là :
A. x = 4sin )(
3
cmt
C. x = 4cos ))(
2
3
(cmt
B. x = 4sin )(
3
2cmt
D. x = 4cos ))(
3
2
(cmt
Trang - 5 /6-
Câu 43 :
Phương trỡnh dao động điều hoà của mt chất điểm là )
2
cos(
tAx (cm) . Hỏi gốc thời gian
được chn lỳc nào ?
A.
Lc chất đim ở vị trớ bin x = +A
B.
Lc chất đim qua vị trớ cõn bằng theo chiều dương
C.
Lc chất đim ở vị trớ bin x = -A .
D.
Lc chất đim đi qua vị trớn bng theo chiều õm.
Câu 44 :
Một con lắc đơn cú v tr thẳng đứng của dõy treo là OA . Đúng một cỏi đinh I ngay điểm chớnh
giữa M của dõy treo khi dõy thẳng đứng được chặn ở một bờny . Cho con lắc dao động nhỏ. Dao
động của con lắc lắc là
A.
dao động tuần hoàn với chu k )
2
(2 g
l
g
l
T
.
B.
dao động điều hoà với chu k g
l
T
4
C.
dao động tuần hoàn với chu k )
2
(g
l
g
l
T
.
D.
dao động điều hoà với chu k g
l
T
.
Câu 45 :
Biên độ ca dao động cưỡng bc không ph thuc:
A.
Pha ban đầu ca ngoi lc tun hoàn tác dng lên vt.
B.
H s lc cn (ca ma sát nht) tác dng lên vt.
C.
Tn s ca ngoi lc tun hoàn tác dng lên vt.
D.
Biên độ ca ngoi lc tun hoàn tác dng lên vt.
Câu 46 :
Song ien tửứ co bửụực song 21m thuoc loi song nao dửụựi y?
A.
Song trung B.
Song cùc ngan. C.
Song dai. D.
Song ngan
Câu 47 :
Hay choùn caõu ung Khi cửụứng o aõm tang gap 100 laàn th mửực cửụứng o m
tang
A.
30dB B.
20dB C.
100dB D.
40dB
Câu48 :
ien ap tu
cos2200(V) at vao hai aàu mot cuon cam thuaàn th taùo ra dong
ien co cửụứng o hieu duùng I = 2 A.Cam khang co gia trũ la bao nhieõu?
A.
100 B.
200 C.
2100 D.
2200
Câu49 :
Mt vt dao động điu hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, to độ ca vt ti thi đim t = 10s
là:
A.
x = 3cm. B.
x = 6cm. C.
x= - 3cm. D.
x = -6cm.
Câu 50 :
Hay choùn caõu ung. Trong he song dửứng treõn mot sùi daõy,khoang cach giửừa hai
nut lieõn tiep bang
A.
Mot bửụực song B.
mot phaàn t bửụực song
C.
Mot nửỷa bửụực song D.
hai laàn bửụực song
III- Phn dành cho thí sinh hc chương trình nâng cao ( Câu 51-60)
Câu 51 :
Một bỏnh xe đang quay chậm dn đều quanh mt trục c định . Nếu tại mt thời đim nào đú tng
m men lực tỏc dụng lờn bnh xe bằng 0 thỡ bnh xe sẽ chuyển động như thế nào kể từ thời đim đú
A.
Bnh xe tiếp tục quay chậm dần đều .
B.
Bnh xe sẽ quay đều .
C.
Bnh xe ngừng quay ngay
D.
Bnh xe quay chm dần và sau đú đổi chiều quay
Câu 52 :
Xt một đim M trn vật rắn cỏch trục quay khoảng R đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố
đnh với gia tốc gúc
. Gi a1t và a2t lần ợt là gia tc tiếp tuyến của điểm M ti hai thời điểm t1
t2( t2 >t1) . Cng thức nào sau đõy là đng ?