đề 27… (271 hoc 272)
1
SGD & ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG_ THÁNG 2- 2009
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN MÔN VẬT LÍ- Thời gian làm bài: 90 phút.
đ: 271 hoặc 272 :Thí sinh ch được chọn một trong hai phần riêng.
Chn phần A theo chương trình Chuẩn - TS ghi và tô đ271
Chn phần B theo chương trìnhng cao - TS ghi và tô mã đề 272
I. Phn chung cho tất cả thí sinh ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
u 1 :
Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và t điện có điện dung C. Khi mắc song song
thêm với tụ điện C ba tụ điệnng điện dung C thì chu kì dao động riêng ca mạch :
A.
Tăng gấp bốn. B.
Tăng gấp hai. C.
Tăng gấp ba. D.
Không thay đổi.
u 2 :
Một con lắc lò xo độ cứng 200N/m, vật nặng khi lượng m = 200g dao động trên mặt phẳng
nm ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là = 0,02, lấy g = 10m/s2. Kéo vật khỏi vị trí
cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ.Quãng đường mà vật đã đi cho đến khi dừng hẳn là:
A.
s = 25 cm. B.
s = 25 m. C.
s = 2,5 m. D.
s = 250 cm.
u 3 :
Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiu điện thế dao động điều hòa có biểu thức:
u = 220 2cost (V). Khi ω thay đổi công suất tiêu thụ cực đại của mạch là 484 W. Khi đó điện trở
thuần của mạch là :
A.
R = 50. B.
R = 750.
C.
R = 150. D.
R = 100.
u 4 :
Trạng thái kích thích cao nhất của nguyên tử hiđrô là trạng thái O. Số vạch quang phổ phát xạ nhiều
nhất có thể thu được là:
A.
10 B.
5 C.
6 D.
16
u 5 :
Mt chất điểm chuyn động thẳng dọc theo trục x’Ox với tọa độ x = - 4cosπt (cm). Phát biu nào
sau đây sai?
A.
Dao động của chất điểm có độ dài quĩ đạo là 8cm.
B.
Chất điểm bắt đầu dao động từ gốc tọa độ.
C.
Dao động của chất điểm là dao động tuần hoàn.
D.
Dao động của chất điểm là dao động điều hòa.
u 6 :
Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ.
Trong đó L là cuộn dây thuần cảm ZL = 80Ω; R = 60Ω, tụ điện C có điện dung thay đổi được. Điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200 2sin100πt (V). Giá trị cực đại của điện áp hiệu
dụng giữa hai bản cực của tụ UCmax là :
A.
UCmax = 200V. B.
UCmax = 140V.
C.
UCmax = 282,84V. D.
UCmax = 333,3V.
u 7 :
.Máy phát điện xoay chiều có phần cảm gm hai cặp cực và phần ứng gm 4 cuộny mắc nối tiếp.
Suất điện động của máy là 220V, tần số 50Hz. Từ thông cực đại qua mi vòng dây là 5mWb. S
vòng dây ca mỗi cun dây phần ứng là:
A.
20 vòng. B.
200 vòng. C.
50 vòng. D.
100 vòng.
u 8 :
Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, tụ điện nối tiếp với cuộn dây, điện áp tức thời giữa
hai đầu điện trở thuần R và giữa hai đầu cun dây có các biểu thức lần lượt là uR = U0Rcost (V) và
ud = U0d cos(t +
2
) (V). Kết luận nào sau đâysai ?
A.
Điện áp giữa hai đầu cuộn dây ngược pha với
điện áp giữa hai bản cực của tụ điện.
B.
Cuộn dây có điện trở thuần.
C.
Cuộn dây là thuần cảm. D.
Công suất tiêu thụ trên mạch khác 0.
u 9 :
Phát biu nào sau đây là đúng khi nói về pin quang điện.
A.
Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
C
L
R B
A
đề 27… (271 hoc 272)
2
B.
Pin quang điện là ngun điện, trong đó điện năng được biến đổi trực tiếp từ nhiệt năng.
C.
Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
D.
Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
u 10 :
Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng:
A.
Thay đi, tăng lên từ màu tím đến màu đỏ .
B.
Thay đi, có giá trị lớn nhất đối với tia màu lc.
C.
Không đổi, có giá trị như nhau đối với các màu sắc.
D.
Thay đi, tăng lên từ màu đỏ đến màu tím.
u 11 :
Chọn đáp án đúng. Ánh sáng ng trong thí nghiệm Iâng có bước sóng = 0,48 m. Khi thay ánh
sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng ’ đồng thời giảm khoảng cách giữa hai khe 1,2 lần thì
khoảng vân tăng lên 1,5 lần. Khi đó bước sóng ’ bằng:
A.
’ = 0,66m. B.
’ = 0,458m.
C.
’ = 0,55m. D.
’ = 0,60m.
u 12 :
Một con lắc lò xo thẳng đứng, khối lượng vật nặng là m = 100g. Con lắc dao động điều hoà theo
phương trình: x = 4cos(10
5
t) cm. Lấy g = 10 m/s2. Động năng của vật khi có li độ x = 2cm là:
A.
Wđ = 0,04 J. B.
Wđ = 0,03 J.
C.
Wđ = 0,02 J D.
Wđ = 0,05 J.
u 13 :
Khi mắc tụ điện C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch dao động f1 = 60 kHz, Khi mắc
thêm tụ điện C2 nối tiếp vi tụ C1 thì tần số dao động của mạch là f = 100 kHz. Khi mắc tụ điện C2
với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch dao động f2 của mạch là :
A.
f2 = 60kHz. B.
f2 = 100kHz. C.
f2 = 48kHz. D.
f2 = 80kHz.
u 14 :
Chọn đáp án đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đng thời hai
bức xạ có bước sóng 1 = 0,60 m và 2. Trên màn hứng vân giao thoa vânng bậc 10 của bức xạ
1 trùng với vân sáng bậc 12 của bức xạ 2 .Biết khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm; khoảng cách
từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát D = 1 m. Khoảng cách giữa hai vânng cùng bậc n = 12
( cùng một phía so vớin chính giữa) của hai bức xạ là:
A.
1,2 mm. B.
0,1 mm. C.
1 mm. D.
10 mm.
u 15 :
Một lò xo khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên l0 = 125cm treo thẳng đứng, đầu dưới treo
quả cầu m = 200 g. Chọn gốc tọa đ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên
trên. Vật dao động với phương trình x = 10cos(2πt) cm, lấy g = 10m/s2, π2 = 10. Lực đàn hồi cực
tiểu của lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động là:
A.
Fmin = 0 N. B.
Fmin = 1,2 N.
C.
Fmin = 12 N. D.
Fmin = 10 N.
u 16 :
Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm, chu kì 0,05s. Chọn gc thời gian lúc vật có li độ
x = - 3 3cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
A.
x = 6cos(40πt - )
3
.cm B.
x = 6cos(40πt + 6
5) cm
C.
x = 6cos(40πt - 3
2) cm D.
x = 6cos(40πt + )
3
. cm
u 17 :
Chọn đáp án đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 3mm
khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát D = 3m. Ánh sáng dùng trong thí nghim là
ánh sáng trng có bưc sóng trong khoảng 0,38µm đến 0,76µm. Số bức xạ cho vân tối tại điểm M
trên màn quan sát cách vân trung tâm 3mm là:
A.
7 B.
5 C.
3 D.
4
u 18 :
Chọn đáp án đúng. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ thủy tinh ra không khí thì:
A.
Bước sóng tăng, tần số không đổi. B.
Bước sóng giảm, tần số giảm.
C.
Bước sóng tăng, tần số tăng. D.
Bước sóng giảm, tần số tăng.
u 19 :
Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, khing suất tiêu thụ của mạch đạt g trị
cực đại thì điều nào sâu đâysai?
A.
L
1
C
= B.
1
R
Z= C.
P
UI
D.
U = UR
đề 27… (271 hoc 272)
3
u 20 :
Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xy ra hiện tượng cộng hưởng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch không đi. Khi giảm dần tần số dòng điện và ginguyên các thông skhác của mạch,
phát biểu nào sau đây sai?
A.
Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B.
Điện áp hiệu dụng trên điện trng.
C.
Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm. D.
Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện tăng.
u 21 :
Chọn câu trả lời đúng. Một sợi dây đàn hồi dài 150cm, hai đầu cố định. Trên dây sóng dừng ,
đếm được 6 nút kể cả hai nút ở hai đầu A, B Vn tc truyền sóng trên dây là 30m/s. Tần số sóng là:
A.
100Hz. B.
120Hz. C.
50Hz. D.
150Hz.
u 22 :
Khi chiếu ánh sáng vào mt kim loại, hiện tượng quang điện xy ra khi:
A.
Năng lượng của phôtôn ln hơn công thoát êlectron A ứng với kim loại đó.
B.
Năng lượng của phôtôn bất kì, nếu cường độ ánh sáng đlớn.
C.
Bước sóng của ánhng kích thích rất lớn.
D.
Năng lượng của phôtôn nhỏ hơn công thoát êlectron A ứng với kim loại đó.
u 23 :
ng thoát êlectrôn ca một kim loại là A, giới hạn quang điện là λ0. Khi chiếu vào bề mặt kim loại
đó chùm bức xạ có bước sóng λ =
2
0
thì động năng ban đầu của cực đại ca êlectrôn quang điện là:
A.
A. B.
2A C.
2
A D.
4
A3
u 24 :
Giữa hai đầu A, B của đoạn mạch gm điện trở R = 40Ω, cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được và
tụ điện có điện dung C = 0,318.10-4F mắc nối tiếp, người ta đặt hiệu điện thế xoay chiều
u = 220 2cos100πt (V).
ng suất tiêu thụ trong đoạn mạch khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất là:
A.
P = 1150W. B.
P = 1727W. C.
P = 1210W. D.
P = 1576W.
u 25 :
Chọn câu đúng. Bước sóng là :
A.
Quãng đường sóng truyền được trong một giờ.
B.
Quãng đường sóng truyền được trong một chu kì sóng.
C.
Quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
D.
Quãng đường sóng truyền được trong một gy.
u 26 :
Một chất bán dẫn giới hn quang dẫn 0,62µm. Hiện tượng quang dn sxy ra khi chiếu bức xạ
có tần số nào sau đây vào chất bán dẫn đó? (vn tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s)
A.
f = 6.1014Hz. B.
f = 6.1013Hz.
C.
f = 4,5.1014Hz. D.
f = 6,5.1013Hz.
u 27 :
Một vật thực hiên đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình sau: (li độ
tính bằng cm, thời gian t tính bằng giây s)
x1 = 2acos360t. x2 = a 3cos(360t + 1500).
So với dao động thứ nhất, dao động tổng hợp :
A.
Chậm pha hơn một góc 300. B.
Sm pha hơn một góc 600.
C.
Chậm pha hơn một góc 600. D.
Sm pha hơn một góc 300.
u 28 :
Chọn câu trả lời đúng. Vận tốc sóng là :
A.
Vận tốc dao động của các phần tử vật chất nơi có ng truyn qua.
B.
Đại lượng được đo bằng tích của bước sóng và chu kì T: v = T.
C.
Vận tốc truyn pha dao động.
D.
Đại lượng được đo bằng thương của bước sóng và tần số f : v = /f.
u 29 :
Một mạch dao động gm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện điện dung C thực hiện dao đông
đn từ tự do. Để bước sóng mạch dao động thu được giảm đi 3 lần thì phải thay tụ điện C bằng tụ
điện C’ có giá trị
A.
C’ = 3C. B.
C’ = 3
C. C.
C’ = 9C. D.
C’ = 9
C.
u 30 :
Cho đoạn mạch RLC nối tiếp gồm: R = 80, cun dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,636 H, tụ điện
có điện dung C thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có biểu thức: u = 100 2cos100πt
(V). Khi cường độ hiệu dụng đạt giá trị cực đại thì điện dung của tụ điện là:
A.
C = 0,636 F. B.
C = 5.10-5 F
đề 27… (271 hoc 272)
4
C.
C = 0,159.10-4 F. D.
C = 5.10-3 F.
u 31 :
Chọn đáp án đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm
khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát D = 1m. Ánhng dùng trong thí nghiệm là ánh
sáng trắng. hai vân sáng của hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,50µm và λ2 = 0,75µm trùng nhau ln
thứ nhất ( kể từ vân sáng trung tâm) tại điểm cách vân trung tâm một khoảng bao nhiêu?
A.
2,5 mm B.
1 mm C.
2 mm D.
1,5 mm
u 32 :
Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 10cos(2πt -
4
) cm.
Vận tốc của vật tại thời điểm t = 12s là:
A.
v = -10π 2 cm/s. B.
v = 10π 2 cm/s.
C.
v = 5cm/s. D.
v = -5cm/s.
u 33 :
Khi nói về sóng âm; điều nào sau đây sai.
A.
Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do: Có số lượng và cường độ của các hoạ âm khác nhau.
B.
Vận tốc truyn âm tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm.
C.
Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về: Âm sắc.
D.
Cường độ âm được xác định bởi: Năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích vuông
góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian.
u 34 :
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều )
2
-t.cos(2220u
= (V) thì cường
độ dòng điện qua mạch biểu thức )
4
-t.cos(2i
=(A). Công suất tiêu thụ trong mạch là:
A.
220 W B.
110 W C.
110 2
W.
D.
220 2
W.
u 35 :
Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng nào sau đây?
A.
Hiện tượng quang dẫn. B.
Hiện tượng điện phân.
C.
Hiện tượng quang điện.. D.
Hiện tượng phát quang của các chất rắn.
u 36 :
Trong dao động điều hoà ca một con lắc lò xo xung quanh vị trí cân bằng lực "kéo về" tác dụng lên
vt sẽ:
A.
Tỉ lệ thuận với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng về phía vị trí ấy.
B.
Tỉ lệ thuận với tổng độ dãn của lò xo và hướng về vị trí cân bằng.
C.
Tỉ lệ nghịch vi tổng độ dãn ca lò xo và hướng về vị trí cân bằng.
D.
Tỉ lệ nghịch vi khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy.
u 37 :
Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuny thuần cảm
2
10 3
LH. Để chu kì
dao động của mạch là 0,001s giá trị của C là :
A.
3-
10
C= F B.
4
10
C3-
= F C.
3-
10.2
C= F D.
2
10 3
C F
u 38 :
Gọi λα và λβ lần lưt là bước sóng ứng với hai vạch Hα và Hβ trong dãy Banme; λ1P bước sóng của
vch đầu tiên (có bước sóng dài nhất) trong dãy Pasen. Gia λα , λβλ1P có mối liên hệ theo công
thức nào dưới đây?
A.
1
-
11
P1
= B. λ1P = λα - λβ .
C. λ1P = λα + λβ D.
111
P1
+=
u 39 :
Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp
đặt o hai đầu mạch có biểu thức t100cos2100u = (V), B qua điện trở các dây nối. Cường
độ dòng điên trong mạch có giá tr hiệu dụng 3 (A) lch pha
3
so với điện áp hai đầu mạch.
Giá tr ca R là:
A.
2
50
R=(Ω). B.
250R
=
(Ω). C.
3
50
R(Ω) D.
350R =(Ω).
đề 27… (271 hoc 272)
5
u 40 :
Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2H và tụ điện có điện dung C = 10 F thực
hiện dao động điện từ tự do với cường đng điện cực đại trong mạch I0 = 0,012A. Khi cường đ
dòng điện tức thời trong mạch i = 0,01A thì điện áp gia hai bản tụ là:
A.
u = 0,94 mV. B.
u = 0,94 2mV.
C.
u = 0,94 2V. D.
u = 0,94 V.
II. Phần riêng ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phn ( phần A hoặc B).
A. Theo chương trình Chun ( Mã đề 271)
u 41 :
.Khi hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích và tăng cường đ
ánh sáng thì:
A.
Các quang electron đến ant với vận tốc lớn hơn
B.
Cường độ dòng quang điện bão hòa sẽ tăng lên.
C.
Động năng ban đầu của các quang electron tăng lên.
D.
Hiệu điện thế hãm sẽ tăng lên.
u 42 :
Một cuộn dây mắc vào ngun xoay chiều u = 200cos(100πt) V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây
2 os(100 )( )
3
i c t A
.
Hệ số tự cảm của cuộn dây là:
A.
6
2
L H
B.
2
L H
C.
2
L H
D.
1
L H
u 43 :
Chọn câu trả lời sai : Điện trường xoáy là điện trường
A.
Do ttrường biến thiên gây ra. B.
Do hai điện tích điểm trái dấu gây ra.
C.
đường sức là những đường cong kín. D.
Xuất hiện ở nơi một từ trường biến thiên
theo thời gian.
u 44 :
Chọn câu đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn :
A.
Bước sóng của bức xạ gây ra hin tượng quang dẫn thường nhỏ hơn bước sóng của bức xạ gây ra
hiện tượng quang điện.
B.
Hiện tượng quang dẫn còn đưc gọi là hiện tượng quang đin ngoài.
C.
Trong hiện tượng quang dẫn êlectron được giải phóng bứt ra khỏi khối bán dẫn.
D.
Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở ca chất bán dẫn khi bị chiếu bằng ánh
sáng thích hợp.
u 45 :
Giữa hai đầu A, B của đoạn mạch gm điện trở R = 140Ω, cuộn dây thuần cảm có L= 0,319H và t
điện có điện dung C thay đi được, mắc nối tiếp, ngưi ta đặt điện áp xoay chiều
u = 220 2cos100πt (V). Tìm C để công suất tiêu thụ của đoạn mạch là lớn nhất.
A.
C = 0,159.10-4F B.
C = 0,318.10-4 F C.
C = 0,318.10-4F D.
C = 0,159.10-4 F
u 46 :
Một vật khối lượng m dao động điều hoà với tần số f, biên độ A. nếu tăng tần số lên gấp đôi thì năng
lượng của vật:
A.
Tăng lên 2 lần. B.
Giảm đi 2 ln.
C.
Không thay đi. D.
Tăng lên 4 lần
u 47 :
Hai con lắc đơnchiều dài l1 và l2. Tại cùng mt nơi các con lắc có chiều dài l1+l2 và l1 l2 dao
động với chu kì lần lượt 3s và 1s. Chu kì dao động ca hai con lắc có chiều dài l1 và l2 lần t là:
A.
5s và 2s. B.
4s và 2s. C.
5s và 1,5 s. D.
2s và 5s
u 48 :
Một vật thực hiện đng thi hai dao động điều hòa ng phương, phương trình: (li đtính bằng
cm, thời gian t tính bằng giây s)
x1 = 3cos(20t - 3
) và x2 = 3cos(20t + 6
).
Vận tốc của vật được xác định theong thức :
A.
v = 20 6cos(20t +
12
5) (cm/s)