Sưu tầm: Vũ Phn ( Hoàng Mai – Hà Nội).
1
TRƯỜNG ĐHSP HÀ NI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
KHỐI THPT CHUYÊN (LẦN 4) – THÁNG 4 – 2009
MÃ ĐỀ 940( thời gian 90 phút) MÔN VẬT LÝ
Chú ý: Mi thí sinh phải trả lời 50 câu hỏi trong đó có 40 câu bắt buộc và 10 câu tự chọn.
PHẦN BẮT BUỘC CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (GỒM 40 CÂU, TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40).
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng?
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu đin thế xoay chiều có tần số thay đổi được.
Cho tn số thay đổi đến giá trị f0 thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá tr cực đại. Khi đó
A. cảm kháng và dung kháng bng nhau.
B. hiệu đin thế tức thời trên điện trở thuần luôn bằng hiu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch.
C. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu R lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên t C.
D. hiệu điện th hiệu dụng trên L và trên C luôn bằng nhau.
Câu 2. Khi một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. bước sóng giảm đi. B.tần số giảm đi. C.tn số tăng lên. D.bước sóng tăng lên.
Câu 3. Hiện tượng nào dưới đây do hiện tượng tán sc gây ra?
A. hiện ợng cầu vồng.
B. hiện ợng xuất hiện các vầng màu sặc sỡ trên các màng xà phòng.
C. hiện ợng tia sáng b đổi hướng khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong sut.
D. hiện ợng các electron bị bn ra khỏi bề mặt kim loi khi bị ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Câu 4. Tính cht giống nhau giữa tia Rơn ghen và tia tử ngoi là
A. b hấp thụ bởi thủy tinh và nước. B. làm phát quang một số cht.
C có tính đâm xuyên mạnh. D. đều bị lệch trong đin trường.
Câu 5. Dao động đin nào sau đây có thể gây ra sóng điện từ?
A. Mạch dao động hở ch có L và C. B. Dòng điện xoay chiu có có cường độ lớn.
C .Dòng điện xoay chiều có chu kỳ lớn. D. Dòng điện xoay chiều có tần số nhỏ.
Câu 6. Hiện tượng quang điện trong
A. là hiện tượng electron hấp thụ photon có năng lượng đủ lớn để bt ra khỏi khối chất.
B. hiện ợng electron chuyển đọng mạnh hơn khi hp thụ photon.
C. có th xảy ra với ánh sáng có bước sóng bất kỳ.
D. xảy ra với chất bán dẫn khi ánhng kích tch có tần s lớn hơn một tần số giới hạn.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v sự phát thu sóng đin từ?
A. Để thu sóng điện từ phi mắc phối hợp một ăngten với một mạch dao động LC.
B. Để phát sóng đin từ phải mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với một ăngten.
C. Ăng ten của máy thu chỉ thu được mộtng có tần số xác định.
D. Nếu tần số riêng của mạch dao động trong máy thu được điều chỉnh đến giá trbằng f, thì máy thu s
bt được sóng có tần số đúng bằng f.
Câu 8. Hai sóng nào sau đây không giao thoa được với nhau?
A. Hai sóng cùng tn số , biên độ.
B. Hai sóng cùng tn số và cùng pha.
C. Hai sóng cùng tần số, cùng năng lưng, có hiệu pha không đổi.
D. Hai sóng cùng tn số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian.
Câu 9. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có s hấp thụ và
phn xâm.Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80 dB. Ti điểm cách nguồn âm 1m
thì mức cường đ âm là
A. 110 dB. B. 100 dB. C. 90 dB. D. 120 dB.
Câu 10. Ánh sáng đơn sắc khi truyn trong môi trường nước có bước sóng là 0,4
m. Biết chiết suất ca
nước n = 4/3. Ánh sáng đó có màu
A. vàng. B. tím. C. lam. D. lục.
Câu 11. Dòng đin 3 pha mắc hình sao có ti đối xứng gồm các bóng đèn. Nếu đứt dây trung hòa t c
đèn
A. khôngng. B. có đ sáng không đổi. C. có độ ng gim. D. có đng tăng.
Câu 12. Trong các loing vô tuyến thì
A. sóng ngn b tầng điện li hấp thụ mạnh. B. sóng trung truyn tốt vào ban ngày.
C. sóng dài truyn tốt trong nước. D. sóng cực ngn phản xạ tốt ở tầng điện li.
Câu 13. Con lc lò xo dao động điều hòa vi tần s f . Thế năng của con lắc biến đổi tuần hoàn với tần số
A. 4f. B. 2f. C. f. D. f/2.
Câu 14. Trong một đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộny có điện trở
thun R = 25
và đ tự cảm L = H
1. Biết tần s cua dòng điện bằng 50Hz cường độ dòng điện qua
mạch sớm pha hơn hiệu đin thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc
4
. Dung kháng của tụ điện là
A. 75
B. 100
C. 125
D. 150
Sưu tầm: Vũ Phn ( Hoàng Mai – Hà Nội).
2
Câu 15. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do
A. khác nhau về tần số B. khác nhau v tần số và biên đ ca các hoạ âm.
C. khác nhau v đồ thị dao động âm D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm.
Câu 16. Vt dao động điều hoà cứ mỗi phút thực hiện được 120 dao động. Khong thời gian giữa hai ln liên
tiếp mà động năng của vật bằng một nửa cơ năng ca nó là
A. 2s B. 0,25s C. 1s D. 0,5s
Câu 17. Mt cht điểm dao động điu hoà theo phương trình )(
6
5cos4 cmtx
; (trong đó x tính bằng
cm còn t tính bng giây). Trong mt giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất đim đi qua vị trí li độ x=
+3cm.
A. 4 lần B. 7 lần C. 5 lần D. 6 lần
Câu 18. Mt vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có phương trình
x1=9sin(20t+
4
3
)(cm); x2=12cos(20t-
4
) (cm). Vn tốc cực đại của vật là
A. 6 m/s B. 4,2m m/s C. 2,1m/s D. 3m/s
Câu 19. Poloni Po
210
84 là chất phóng xạ có chu kì bán 138 ngày. Độ phóng xạ ca một mẫu poloni là 2Ci.
Cho sAvôgađrô NA = 6,02.1023 mol-1. Khi lượng của mẫu poloni này là
A. 4,44mg B. 0,444mg C. 0,521mg D. 5,21mg
Câu 20. Người ta dùng prôton có độngng Kp = 2,2MeV bắn o hạt nhân đứng yên Li
7
3 và thu được hai
hạt X giống nhau có cùng động năng. Cho khối lượng các hạt là: mp = 1,0073 u; mLi = 7,0144 u; mx =
4,0015u; và 1u = 931,5 MeV/c2. Động năng của mỗi hạt X là
A. 9,81 MeV B. 12,81 MeV C. 6,81MeV D. 4,81MeV
Câu 21. Trong mt thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai kheng(Young), trong vùng MN trên màn quan
t, người ta đếm được 13 vân sáng với M và N là hai vân sáng ứng với bước sóng m
45,0
1. Giữ nguyên
điều kiện thí nghim, ta thay nguồn sáng đơn sắc với bước sóng m
60,0
2thì số vânng trong miền đó
là
A. 12 B. 11 C. 10 D. 9
Câu 22. Quá trình biến đổi phóng xạ của một chất phóng xạ
A. phụ thuc vào chất đó ở dạng đơn cht hay hợp chất
B. phụ thuộc vào chất đó ở các thể rắn, lỏng hay khí
C. ph thuộc vào nhiệt độ cao hay thấp.
D. xảy ra như nhau ở mọi điu kiện.
Câu 23. Trong quang phổ hiđro, bước sóng dài nht của dãy Laiman là 121,6nm; bước sóng ngắn nhất của
dãy Banme là 365,0 nm. Ngun t hiđro có thể phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là
A. 43,4 nm B. 91,2 nm C. 95,2 nm D. 81,4 nm
Câu 24. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9m đến 4,10-7m là bức xạ thuộc loại nào trong các loại dưới
đây?
A. Tia X B. Tia tử ngoại C. Tia hồng ngoại D. Ánh sáng nhìn thấy
Câu 25. Phát biu nào dưới đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản cht là sóng điện từ
B. Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp ch phát ra tia hồng ngoại. Nhiệt độ của vật trên 5000C mới bắt đầu
phát ra ánh sáng kh kiến.
C. Tia hng ngoi kích thích thị giác làm cho ta nhìn thy màu hồng.
D. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng khả kiến, tần s của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần s của
ánh sáng đỏ.
Câu 26. Chiếu một chùm sáng đơn sắc bước sóng m
400,0
vào catot của mt tế bào quang điện.
Công suất ánh sáng mà catot nhn được là P = 20mW. Sphôton tới đập vào catot trong mi giây là
A. 8,050.1016 (hạt) B. 2,012.1017 (ht) C. 2,012.1016 (hạt) D. 4,025.1016
(hạt)
Câu 27. Trong mch dao động điện từ lí tưởng có dao động điện t điều hoà vi tần sc
= 5.106 rad/s.
Khi điện tích tức thời của tụ đin là 8
10.3
q thì dòng đin tức thời trong mạch i = 0,05A. Đin tích lớn
nht của tđiện có giá tr
A. 3,2.10-8 C B. 3,0.10-8 C C. 2,0.10-8 C D. 1,8.10-8 C
Câu 28. Trong chuyển động dao động điều hoà của mt vật thì tp hợp ba đại lượng nào sau đâykhông
thay đổi theo thời gian?
A. lực; vận tốc; năng lượng toàn phn B. biên độ; tần số; gia tốc
C. biên độ; tần số; năng lượng toàn phn D. động năng; tần số; lực.
Câu 29. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 dao động điều hoà vi chu kì T. Nếu cắt bớt chiều dàiy
treo một đoạn l1=0,75m thì chu kì dao động bây giờ là T1 = 3s. Nếu cắt tiếp dây treo đi một đoạn nữa l2 =
1,25m thì chu kì dao động bây giò là T2= 2s. Chiều dài l của con lc ban đầu và chu kì T của nó là
A. sTml 33;3 B. sTml 32;4
Sưu tầm: Vũ Phn ( Hoàng Mai – Hà Nội).
3
C. sTml 33;4 D. sTml 32;3
Câu 30. Mt con lắc đơn được treo ở trần của một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động
điều hoà vi chu kì T. Khi thang máy đi lên thng đứng, nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa
gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hoà với chu kì T' bằng
A. 2T B. 2
T C.
3
2T D. 3
2T
Câu 31. Trong mt đoạn mạch điện xoay chiu RLC mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây đúng?
Công suất điện (trung bình) tiêu thụ trên c đoạn mạch
A. ch phụ thuộc vào giá tr điện trở thuần R của đoạn mch
B. luôn bằng tổng công sut tiêu thtrên các điện trthun
C. không phụ thuộc gì vào L và C
D. không thay đổi nếu ta mắc thêm vào đoạn mạch một tụ điện hoặc một cuộn dây thuần cảm
Câu 32. Mt cuộn dây điện trở thuần không đáng kể, được mắc vào mch điện xoay chiu 110V, 50Hz.
Cường đ dòng điện cực đi qua cuộn dây là 5,0A. Đ tự cảm của cuộn dây là
A. 220mH B. 70mH C. 99mH D. 49,5mH
Câu 33. Số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng là tương ứng bng 4200 vòng và 300
vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu đin thế xoay chiều 210V thì đo được hiu đin thế ở hai đầu cuộn
thứ cấp là
A. 15V B. 12V C. 7,5V D. 2940V
Câu 34. Lúc đầu có 128g chất iốt phóng xạ. Sau 8 tuần l chỉ còn li 1g cht này. Chu kì bán ca chất
này là
A. 8 ngày B. 7 ngày C. 16 ngày D. 12,25 ngày
Câu 35. Mch điện xoay chiều gồm một tụ điện có đin dung C = )(
10 4F
mắc nối tiếp với cuộn dây có đin
trở thuàn R = 25
và độ tự cảm L = )(
4
1H
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều
u = ft
2cos250 (V) thì dòng điện trong mạch có cường đ hiệu dụng I = 2 (A). Tần s của dòng điện trong
mạch là
A. 50Hz B. 50 2Hz C. 100 Hz D. 200Hz
Câu 36. Mch đin xoay chiều gồm đin trở thuần R = 10(
), cuộn dây thun cảm có độ tự cảm L= )(
1.0 H
và tđiện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một hiu điện thế xoay chiều
u= )100cos(2 tU
(V). Dòng đin trong mch lch pha
3
so vi u. ĐIện dung của tụ điện là
A. 86,5
B. 116,5
C. 11,65
D. 16,5
Câu 37.ng lượng liên kết của hạt nhân đơteri là 2,2MeV và ca He
4
2là 28 MeV. Nếu hai hạt nhân đơteri
tổng hợp thành He
4
2 thì năng lượng toả ra là
A. 30,2 MeV B. 25,8 MeV C. 23,6 MeV D. 19,2 MeV
Câu 38. Cho: hăng số Plăng h = 6,625.10-34 (Js); vn tốc ánh sáng trong chân kng c=3.108(m/s); độ lớn
điện tích của electron là e = 1,6.10-19C. Công thoát electron của nhôm là 3,45 eV. Để xảy ra hiện tưng
quang đin nht thiết phải chiếu vào bề mặt nhôm ánh sáng có bước sóng thoả mãn
A.
<0,26
B.
>0,36
C.
0,36
D.
= 0,36
Câu 39. Cho: hăng số Plăng h = 6,625.10-34 (Js); vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.108(m/s). Năng
lượng của photon ứng với ánh sáng tím có bước sóng
=0,41
A. 4,85.10-19J B. 3,9510-19J C. 4,85.10-20J D. 2,1 eV
Câu 40. Cho hai bóng đèn đin (sợi đốt) hoàn toàn giống nhau cùng chiếu ng vào một bức tường thì
A. ta có thể quan sát được một hệ vân giao thoa
B. không quan sát được vân giao thoa, vì ánh sáng phát ra từ hai nguồn tự nhiên, độc lp không bao
gilà sóng kết hợp.
C. không quan sát được vân giao thoa, vì ánh sáng do đèn phát ra kng phải là ánhng đơn sắc.
D. không quan sát được vân giao thoa, vì đèn không phi là nguồnng điểm.
PHẦN TỰ CHỌN (GỒM 10 CÂU)
A. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (CƠ BẢN) ( TỪ CÂU 41 ĐN CÂU 50)
Câu 41. Mch dao động gồm cuộn y có độ tự cảm L=1,2.10-4H và mt tụ điện điện dung C=3nF. Điện
trở của cuộn dây là R = 2
. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiu điện thế cực đại U0 = 6V trên
tụ điện thì phi cung cấp cho mạch mt công suất
A. 0,9 mW B. 1,8 mW C. 0,6 mW D. 1,5 mW
Câu 42. Mt mch dao động LC đang thu được sóng trung. Để mạch có thể thu được sóng ngắn thì phi
A. mc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hp
Sưu tầm: Vũ Phn ( Hoàng Mai – Hà Nội).
4
B. mc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
C. mắc nối tiếp thêm vào mch một tụ điện có điện dung tch hp
D. mc song song thêm vào mạch một tụ điện có đin dung thích hợp
Câu 43. Cho e = -1,6.10-19 C; c = 3.108 m/s; h = 6,625.10-34 Js. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước
sóng nhnhất là 6.10-11 m. Bỏ qua động năng của electron bn ra tcatot. Hiệu điện thế giữa anot và catot
là
A. 21 kV B. 18 kV C. 25kV D. 33 kV
Câu 44. Mt con lắc đơn dài 56 cm được treo vào trn một toa xe lửa. Con lắc b kích động mỗi khi nh của
toa xe gp chỗ nối nhau của các thanh ray. Lấy g = 9,8m/s2. Cho biết chiều dài của mỗi thay ray là 12,5m.
Biên độ dao động của con lc sẽ lớn nhất khi tàu chy thẳng đều với tốc độ
A. 24km/h B. 30 km/h C. 72 km/h D. 40 km/h
Câu 45. Trong t nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m vi hai đầu cố định, người ta
quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thi
gian gia hai lần liên tiếp sợiy duỗi thẳng là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 16 m/s B. 4 m/s C. 12 m/s D. 8 m/s
Câu 46. Mạch đin xoay chiều gồm điện trở thuần R=30(
) mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu
mạch một hiệu điện thế xoay chiều u= )100sin(2 tU
(V). Hiệu đin thế hiu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud
= 60V. Dòng điện trong mạch lệch pha
6
so với u và lệch pha
3
so với ud. Hiệu đin thế hiệu dụng hai
đầu mạch (U) có giá trị
A. 60 3 (V) B. 120 (V) C. 90 (V) D. 60 2 (V)
Câu 47. Cho phản ng tổng hợp hạt nhân D + D
n + X. BIết độ hụt khối của hạt nhân D và X ln lượt là
0,0024 u 0,0083 u. Cho 1u = 931 MeV/c2. Phn ứng trên to hay thu bao nhiêu năng lượng.
A. to 3,49 MeV. B. toả 3,26 MeV C. thu 3,49 MeV
D. không tính được vì không biết khối lượng các hạt
Câu 48. Quang phổ vạch phát xạ là quang ph
A. gm mt dải sáng có màu sc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím
B. do các vật tỉ khối lớn phát ra khi b nung nóng
C. do các chất khí hay hơi bị kích thích (bằngch nung nóng hay phóng tia lửa điện) phát ra.
D. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng.
Câu 49. Trong nguyên tử hiđro, khi electron chuyn động trên qũi đạo K có bán kính ro = 5,3.10-11m, thì
electron có vn tốc (Cho khối lưng độ lớn điện tích của electron lần lượt là m= 9,1.10-31 kg; e = 1,6.10-19
C).
A. 2,19.106 m/s B. 2,19.107 m/s C. 4,38.106 m/s D. 4,38.107 m/s
Câu 50. Tia laze không có đặc điểm nào sau đây?
A. độ đơn sắc cao B. độ định hướng cao
C. cường độ lớn D. công sut lớn
B. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO ( TCÂU 51 ĐẾN CÂU 60)
Câu 51. Chiếu mt chùm sáng đơn sắcớc sóng
=0,300
o catot của một tế bào quang điện. Khi
UAK
-0,75 V thì dòng quang điện hoàn toàn bị triệt tiêu. Giới hạn quang điện ca kim loi dùng làm catot là
(Cho: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 (Js); vn tốc ánhng trong chân không c = 3.108 (m/s); độ lớn đin
tích của electron e = 1,6.10-19 C).
A.
0=0,410
B.
0=0,590
C.
0=0,366
D.
0=0,350
Câu 52. Phát biu nào sai khi nói v momen quán tính của mt vật rắn với một trục quay xác định?
A. Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vị t trục quay
B. Momen quán tính của mt vật rn đặc trưng cho mức quán tính ca vật rắn trong chuyển đng quay
C. Momen quán tính của mt vật rn có thể dương, có thể âm tuỳ thuộc vào chiều quay ca vật
D. Đơn v đo momen quán tính là kgm2.
Câu 53. Mt momen lực 30 Nm tác dụng lên một bánh xe có khối lượng 4kg momen quán tính đối với
trục quay là 2,0kg.m2. Nếu nh xe quay từ nghỉ thì sau 10s nó quay được một góc
A. 375 rad B. 750 rad C. 1500 rad D. 3000 rad
Câu 54. Mt đĩa tròn đồng tính bán kính R lăn (không trượt) xuống theo mặt phẳng nghiêng. Góc lập bởi
giữa mặt phng nghiêng mặt phẳng ngang là 300. Gia tốc dài dọc theo mặt phẳng nghiêng của đĩa là
A. g B. g/2 C. g/3 D. g/4
Câu 55. Phát biu nào sau đây là không đúng khi nói về momen động lượng của vật rắn quay quanh một
trục cố định?
A. Đơn v đo momen động lượng là kgm2/s
B. Momen động lưng ca vật rắn tỉ lệ với vận tốc góc của nó
C. Nếu tổng các lực tác dụng lên vật rắn bằng không thì momen động lượng của vật rắn được bảo toàn
D. Momen động lượng luôn cùng du với vận tốc góc
Câu 56. Nhìno một kính lọc sắc của máy ảnh, ta thấy nó có màu vàng. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Kính đó không hp thụ ánh sáng đỏ
B. Kính đó không hp th ánh sáng da cam, hấp thụ ánh sáng đỏ.
C. Kính đó hấp thụ ánh sáng da cam, không hấp thụ ánh sáng đỏ.
Sưu tầm: Vũ Phn ( Hoàng Mai – Hà Nội).
5
D. Kính đó cho qua hầu hết ánh sáng vàng, hấp thụ hầu hết các ánh sáng còn li.
Câu 57. Cho: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 (Js); vn tốc ánh sáng trong chân kng c = 3.108(m/s); khối
lượng và độ lớn điệnch của electron lần lượt là: m=9,1.10-31kg và e = 1,6.10-19C. Công thoát electron của
natriA = 2,48 eV. Chiếu vào b mặt một tấm natri chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng
=0,31
.
Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện là
A. 7,3.105 m/s B. 7,3.106 m/s C. 4,9.105 m/s D. 4,9.105 m/s
Câu 58. Thực hiện giao thoa ánhng với hai khe Iâng (Yuong) cách nhau a = 1,2mm. Màn quan sát cách
hai khe mt khoảng D = 1,5m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có 0,40
m
m
76,0
. Ti điểm
M cách vân trng chính giữa 5mm có bao nhiêu tia đơn sắc cho vân tối?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 59. Cho phản ng hạt nhân: MeVnHeHH 6,17
4
2
3
1
2
1 . Cho số Avogadro NA = 6,02.1023 mol-1. Năng
lượng toả ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 1 gam heli là
A. 4,24.1010 J B. 4,24.1011 J C. 6,20.1010 J D. 4,24.1010 J
Câu 60. Gi sử có con tàu vũ trụ chuyển động với tốc đ v = c/2 đối với Trái Đất (với c tốc đánh sáng
trong chân không). Khi đng hồ trên con tàu đó chạy được 1h thì đồng hồ trên Trái Đất chạy được
A. 1,155h B. 0,866h C. 1,000h D. 1,203h.
Đáp án:
1C 2D 3A 4B 5A 6D 7C 8A 9B 10A
11B 12C 13D 14C 15C 16D 17C 18D 19B 20A
21D 22D 23B 24B 25C 26D 27C 28C 29D 30D
31B 32C 33A 34A 35C 36B 37C 38C 39A 40B
41A 42C 43A 44B 45D 46A 47B 48C 49A 50D
51C 52C 53B 54C 55C 56D 57A 58B 59B 60A