VT LÝ 12 THI THỬ ĐI HỌC (ĐỀ SỐ 16)
biên soạn giảng dy thy : TRNH VĂN THÀNH ;
DD 0974236501 mail :hondacodon_bkhn@yahoo.com
Đề ra dựa trên cấu trúc đề thi đại học năm 2009 của BGD&ĐT
Trang 1/7 - Mã đề thi 16
PHẦN DÀNH CHUNG CHO CẢ HAI BAN
Câu 1: Trong các định nghĩa sau, định nghĩa nào sai?
A. Chu kì sóng là chu kì dao động chung của các phần tử vật chất có sóng truyền qua và bng chu kì dao
động của nguồn sóng.
B. Bước sóng là quãng đường sóng lan truyền trong một chu kì.
C. Biên độ sóng tại một điểm là biên đ chung của các phần tử vật chất có sóng truyền qua và bng biên
độ chung của nguồn sóng.
D. Sóng kết hợp là sóng tạo ra bởi các nguồn kết hợp. Nguồn kết hp là các nguồn có cùng tần số, cùng
pha hoặc có đ lệch pha không đổi.
Câu 2: Trong tnghiệm Y-âng, ánh sáng được ng ánh sáng đơn sắc = 0,52m. Khi thay ánh ng
trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng thì khoảng vân tăng thêm 1,2 lần. Bước sóng ’ bng :
A. 0,624m. B. 4m. C. 6,2m. D. 0,4 m.
Câu 3: Trên y sóng dừng, với tần s dao động là 10Hz, khoảng cách giữa hai nút kế cn là 5cm. Vn tốc
truyền sóng trên dây là
A. 50 cm/s. B. 100 cm/s. C. 5 cm/s. D. 10 cm/s.
Câu 4: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với hai khe Y- âng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng
đơn sắc có bước sóng 1
0,6 m
2
0,4 m
. Biết khoảng cách hai khe a = 0,5 mm, màn cách hai khe 2
m. Khoảng ch ngắn nhất giữa các vị ttrên màn hai vân ng của hai ánh sáng trên trùng nhau bao
nhiêu?
A. 2,4 mm. B. 1,6 mm. C. 3,2 mm. D. 4,8 mm.
Câu 5: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC tưởng là i = 0,08cos(2000t)(A). Cun dây có
độ tự cảm L = 50(mH). Hiệu điện thế giữa hai bản ttại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch
bằng cường độ dòng điện hiệu dụng là.
A. 24 V. B. 32V. C. 22 V. D. 8V.
Câu 6: Điều kiện nào sau đây phải thỏa mãn để con lắc đơn dao động điều hòa?
A. chu kì không thay đổi. B. Biên độ dao động nhỏ.
C. Không có ma sát. D. Biên độ nhỏ và không có ma sát.
Câu 7: Một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 420 nm đi từ chân không vào thy tinh có chiết suất với ánh
sáng đơn sắc này bằng 1,5. Bước sóng của ánh sáng này trong thủy tinh bằng
A. 210 nm. B. 630 nm. C. 280 nm. D. 420 nm.
Câu 8: Mch dao động của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 5
H và tụ xoay điện dụng biến thiên
từ C1 = 10 pF đến C2 = 250 pF. Dải sóng điện từ mà máy thu được có bước sóng là
A. 15,5 m
41,5 m. B. 13,3 m
66,6 m. C. 13,3 m
92,5 m. D. 11 m
75 m.
Câu 9: Một đoạn mạch mắc vào điện áp xoay chiều u = 100cos100πt(V) thì cường độ qua đoạn mạch là i =
2cos(100πt +
3
)(A). Công sut tiêu thụ trong đoạn mạch này là
A. P = 100 3 W. B. P = 50 W. C. P = 50 3 W. D. P = 100 W.
Câu 10: Một đoạn mch gồm điện trở thuần R = 50
và cun cảm thuần đ tự cảm L =
2
1H mắc nối
tiếp. Mắc đon mạch này vào nguồn xoay chiều gía trị hiệu dụng bằng 100 2V tần số 50 Hz. Tng trở
và công sut tiêu thụ của mạch đã cho ln lượt là
A. 100
và 100 W. B. 100
và 50 W.
C. 50 2
và 100 W. D. 50 2
và 200 W.
Câu 11: Trong các kết luận sau, tìm kết luận sai.
A. Nhc âm là những âmtần số xác định. Tạp âm là những âm không có tần số xác định.
B. Âm sắc là một đặc tính sinh của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lí là tần số và biên độ.
C. Độ cao là đặcnh sinh lí của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lí tần số và năng lượng âm.
D. Độ to của âm là đặc tính sinh lí của âm ph thuộc vào cường độ và tần s âm.
VT LÝ 12 THI THỬ ĐI HỌC (ĐỀ SỐ 16)
biên soạn giảng dy thy : TRNH VĂN THÀNH ;
DD 0974236501 mail :hondacodon_bkhn@yahoo.com
Đề ra dựa trên cấu trúc đề thi đại học năm 2009 của BGD&ĐT
Trang 2/7 - Mã đề thi 16
Câu 12: Chiếu chùm ánh ng trắng, hẹp từ kng kvào b đựng chất lỏng đáy phẳng, nằm ngang với
góc tới 600. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng tím nt = 1,70, đối vi ánh sáng đỏ nđ = 1,68. Bề rộng của
dải màu thu được ở đáy chậu là 1,5 cm. Chiều sâu của nước trong bể là
A. 1,0 m. B. 0,75 m. C. 1,5 m. D. 2 m.
Câu 13: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x1 = 8cos2
t (cm) ; x2 =
6cos(2
t +
) (cm). Vn tốc cực đại của vật trong dao động là
A. 4
(cm/s). B. 120 (cm/s). C. 60 (cm/s). D. 20
(cm/s).
Câu 14: Trong dao động điều hoà của con lc lò xo, nhận xét nào sau đây sai?
A. Động năngđại lượng không bảo toàn.
B. Chu kì riêng chỉ phụ thuộc vào đc tính của hệ dao động.
C. Lc cn của môi trường nguyên nhân làm cho dao động tắt dn.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên đ của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 15: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C, điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu tụ điện giá trị bằng 60V và hsố công suất của đoạn mạch là 0,8. Điện áp hiệu dụng
hai đầu đoạn mạch bằng
A. 120 V. B. 80 V. C. 100 V. D. 40 V.
Câu 16: Trong một đoạn mạch xoay chiều RLC mc nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mch sớm
pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Khng định nào sau dưới đây đúng nht?
A. Đoạn mch chỉ có cuộn cảm thuần L. B. Đoạn mch có R và L.
C. Đoạn mch có đủ các phần tử R,L,C D. Đoạn mạch chcó R và C
Câu 17: Trong tnghiệm giao thoa ánh sáng vi hai khe Y-âng cách nhau 0,5mm, màn quan sát đặt song
song vi mặt phẳng chứa hai khe cách hai khe một đoạn 2m. Chiếu một bức xạ đơn sắc
= 0,5
m
vào 2 khe.Tại điểm M cách vân trung tâm 9mm là
A. Vân ti thứ 4. B. Vân tối thứ 5. C. Vân sáng bậc 4. D. Điểm bất kỳ.
Câu 18: Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm 0 (coi như nguồn điểm) một khoảng OA = 1(m) , mức cường
độ âm là LA = 90(dB). Cho biết ngưỡng nghe của âm chuẩn Io = 10-12 (W/m2). Mức cường độ âm tại B nằm
trên đường OA cách O một khoảng 10m là ( coi môi trường là hoàn toàn không hấp thụ âm)
A. 70 (dB) B. 50 (dB) C. 65 (dB) D. 75 (dB)
Câu 19: Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo nm ngang, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gia tốc của vật dao đng điều hòa triệt tiêu khi ở vị trí biên.
B. Vận tốc của vật dao động điều hòa triệt tiêu khi qua vị trí cân bằng.
C. Gia tốc của vật dao đng điều hòa có giá tr cực đại ở vtrí cân bằng.
D. Lc đàn hồi tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn luôn hướng về vị trí cân bng.
Câu 20: Đặt vào hai đu đọạn mch chỉ một phần tử một điện áp xoay chiều u = U0cos(
t )
6
(V) thì
dòng điện trong mạch là i = I0cos(
2
t )
3
(A). Phn tử đó là :
A. cun dây thuần cm. B. cuộn dây có điện trở thuần.
C. điện trở thuần. D. t điện.
Câu 21: Mt vt dao động điều hòa phương trình: x = 10 cos (tcmVật đi qua vị trí li độ x = +
5cm lần thứ 1 vào thời điểm nào?
A. T/4. B. T/6. C. T/3. D. T/12.
Câu 22: Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC1 mắc nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm ). Biết tần số dòng điện là
50 Hz, R = 40 (
), L = 1
(H)
5
, C1 = )(
5
10 3F
. Muốn dòng điện trong mch cực đại thì phi ghép thêm với tụ
điện C1 một tụ điện có điện dung C2 bng bao nhiêu và ghép thế nào?
A. Ghép nối tiếp và C2 = 4
3
.10 (F)
B. Ghép song song và C2 = 4
3
.10 (F)
VT LÝ 12 THI THỬ ĐI HỌC (ĐỀ SỐ 16)
biên soạn giảng dy thy : TRNH VĂN THÀNH ;
DD 0974236501 mail :hondacodon_bkhn@yahoo.com
Đề ra dựa trên cấu trúc đề thi đại học năm 2009 của BGD&ĐT
Trang 3/7 - Mã đề thi 16
C. Ghép song song và C2 = 4
5
.10 (F)
D. Ghép nối tiếp và C2 = 4
5
.10 (F)
Câu 23: Tính chất nào sau đây không phi là tính cht của tia X?
A. Tác dụng mạnh lên phim nh. B. Blệch đường đi trong điện trường.
C. Có khả năng ion hóa chất khí. D. Có kh năng đâm xuyên.
Câu 24: Ti hai điểm A và B trên mt nước 2 nguồn sóng giống nhau với biên độ a, bước ng là 10cm.
Điểm M cách A 25cm, cách B 5cm sẽ dao động với biên độ là
A. 2a. B. 1,5a. C. 0. D. a.
Câu 25: Một con lắc đơn được treo trong thang máy, dao động điều hòa với chu kì T khi thang y đứng
yên. Nếu thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc
g
10
( g gia tốc i tự do) thì chu kì dao động của
con lc là
A. T
11
10
B. T
10
9
C. T
9
10
D. T
10
11
Câu 26: Đặt vào hai đầu một cun dây độ tự cảm L =
4,0 H một hiệu điện thế một chiều U1 = 12 V thì
cường độ dòng điện qua cuộn dây là I1 = 0,4 A Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này mt điện áp xoay chiều
giá trị hiệu dụng U2 = 12 V, tần số f = 50 Hz thì công suất tiêu thụ ở cuộn dây bằng
A. 1,2 W. B. 1,6 W. C. 4,8 W. D. 1,728 W.
Câu 27: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 16
Hz. Tại điểm M cách ngun A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm sóng biên độ cực đại. Giữa M và
đường trung trực của AB có 2 dãy các cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 24 cm/s. B. 100 cm/s. C. 36 cm/s. D. 12 cm/s.
Câu 28: Mt con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 18cm. Tại vị trí li độ x = 6cm, tỷ số giữa động
năng và thế năng của con lắc là:
A. 5 B. 6 C. 8 D. 3
Câu 29: Trong giao thoa ánh ng với thí nghiệm Young (I-âng), khong vân là i. Nếu đặt toàn bthiết bị
trong chất lỏng có chiết suất n thì khong vân giao thoa là
A. n.i B. i/n. C. i/(n + 1). D. i/(n - 1).
Câu 30: Cho mt đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp ( cuộn y thuần cảm ). Điện áp hiệu dụng hai
đầu điện trlà 30 V, hai đầu tđiện là 60 V, hai đầu cả đoạn mạch là 50 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn
dây là bao nhiêu?
A. 100 V hoặc 30 V B. 30 V C. 100 V hoặc 20 V D. 20 V
Câu 31: Chọn câu sai
Mt vt dao động điều hòa thì.
A. vận tốc luôn luôn hướng về vtrí cân bằng.
B. li đ của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. gia tốc luôn luôn hướng về vtrí cân bằng.
D. lc kéo về luôn luôn hướng vvị trí cân bằng.
Câu 32: Khi mắc tụ điện C1 vào khung dao động thì tần số dao động riêng của khung là f1 = 9kHz. Khi ta
thay đổi tụ C1 bằng tụ C2 thì tn số dao động riêng của khung là f2 = 12 kHz. Vậy khi mắc tụ C1 nối tiếp tụ C2
vào khung dao động thì tần số riêng của khung là:
A. 3 kHz B. 5,1 kHz C. 21 kHz D. 15 kHz
Câu 33: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Các giá trị R, L, C không đổi và mch đang có tính cảm kháng,
nếu tăng tần số của nguồn điện áp thì
A. công suất tiêu th của mạch giảm.
B. có thxảy ra hiện tượng cng hưởng.
C. công suất tiêu th của mạch tăng.
D. ban đầu công suất của mạch tăng, sau đó giảm.
VT LÝ 12 THI THỬ ĐI HỌC (ĐỀ SỐ 16)
biên soạn giảng dy thy : TRNH VĂN THÀNH ;
DD 0974236501 mail :hondacodon_bkhn@yahoo.com
Đề ra dựa trên cấu trúc đề thi đại học năm 2009 của BGD&ĐT
Trang 4/7 - Mã đề thi 16
Câu 34: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu một đoạn mạch: u = 200 cos
t (V). Tại thời điểm t, hiệu điện thế u =
100(V) và đang tăng. Hỏi vào thời điểm ( t + T/4 ), hiệu điện thế u bằng bao nhiêu?
A. 100 V. B. 100 2 V. C. 100 3 V. D. -100 V.
Câu 35: Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc ni tiếp. Cho L, C không đổi, R thay đổi. Thay đổi R
cho đến khi R = Ro t công suất Pmax. Khi đó :
A. Ro = |ZL ZC| . B. Ro = (ZL – ZC)2. C. Ro = ZC ZL. D. Ro = ZL – ZC.
Câu 36: Tìm câu sai khi nói về vai trò của tầng điện li trong việc truyền ng vô tuyến trên mặt đất :
A. Sóng ngn bị hấp thu một ít ở tầng điện li.
B. Sóng trung và sóng dài đều bị tầng điện li phn xạ với mức độ như nhau.
C. Sóng ngn phản xạ mạnh ở tầng điện li.
D. Sóng cực ngắn không bị tầng điện li hp thu hay phản xạ.
Câu 37: Bước sóng ngắn nhất ca tia rơnghen một ống rơnghen thể phát ra là 1A0. Hiệu điện thế giữa
anôt và catôt của ống rơn ghen là
A. 1,24kV B. 10,00kV C. 12,42kV. D. 124,10kV
Câu 38: Dùng âm thoa có tần số dao động bằng 440 Hz tạo giao thoa trên mặt nước giữa 2 điểm A, B với AB
= 4 cm. Vận tốc truyền sóng 88 cm/s. S gợn sóng quan sát được giữa AB là :
A. 41 gợn sóng. B. 19 gợn sóng. C. 37 gợn sóng. D. 39 gợn sóng.
Câu 39: Tính chất nào sau đây của sóng điện từ là chưa đúng?
A. Sóng điện từ có thể giao thoa với nhau.
B. Sóng điện từ lan truyền với vận tốc ánh sáng.
C. Trong quá trình lan truyền sóng, vectơ
B
và vectơ
E
luôn luôn trùng phương nhau và vuông góc với
phương truyền.
D. Truyền được trong mọi môi trường vật chất và trong cả môi trường chân không.
Câu 40: Cho dòng điện xoay chiều đi qua đoạn mạch R,L,C nối tiếp. Kết luận nào sau đây đúng nhất?
A. Hiệu điện thế hai đu đoạn mạch U
UR.
B. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U
UL.
C. Hiệu điện thế hai đu đoạn mạch U
UR.
D. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U
UC.
PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH BAN A
Câu 1: Mt bánh xe đang quay với tốc đc 24 rad/s thì b hãm. Bánh xe quay chm dần đều với gia tốc góc
có đ lớn 2 rad/s2. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng bng
A. 24s. B. 8s. C. 12s. D. 16s.
Câu 2: Một máy biến thế cuộn cấp gồm 10N vòng dây, cuộn thứ cp gồm N vòng dây. Hai đầu cuộn
cấp mắc vào nguồn điện xoay chiều hiệu điện thế hiệu dụng 220 (V). Biết điện trở thuần của cuộn cấp
và thcấp lần lượt là: 0() và 2(). xem mạch từ là khép kín và hao phí dòng fucô không đáng kể. Hiệu điện
thế hiệu dụng khi mạch thứ cấp hở là.
A. 22(V) B. 35 (V) C. 12 (V) D. 50 (V)
Câu 3: Một ròng rc trc quay nm ngang c định, bán kính R, khối lượng m. Một si dây không n
khi lượng không đáng k, một đầu quấn quanh ng rc, đầu còn lại treo mt vật khối lượng cũng
bng m. Biết y không trượt trên ròng rc. B qua ma sát của ròng rọc vi trục quay sc cản của môi
trường. Cho momen quán tính ca ròng rọc đối vi trục quay mR2/2 và gia tốc rơi tự do là g.Gia tốc của
vt khi được thả rơi là
A. g B. g/2 C. 2g/3 D. g/3
Câu 4: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, R=40Ω, C=10-4/0,3π(F), L thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu đoạn
mch biểu thức
120 2cos100 ( )
u t V
.Điều chỉnh L để hiệu điện thế hai đầu cuộn y cực đại, giá trị cực
đại đó là:
A. 200(V) B. 120V; C. 100(V); D. 150V;
Câu 5: Hai nguån ph¸t sãng kÕt hîp giao ®éng víi biÓu thøc u1= u2 = 5Cos100
t (cm ) vËn tèc truyÒn ng
5m/ s. Mét ®iÓm M trong vïng giao thoa cã hiÖu ®öêng ®i lµ 15 cm. Th× biªn ®é dao ®éng lµ cña M lµ:
VT LÝ 12 THI THỬ ĐI HỌC (ĐỀ SỐ 16)
biên soạn giảng dy thy : TRỊNH VĂN THÀNH ;
DD 0974236501 mail :hondacodon_bkhn@yahoo.com
Đề ra dựa trên cấu trúc đề thi đại học năm 2009 của BGD&ĐT
Trang 5/7 - Mã đề thi 16
A. 5cm B. 0 cm C. 20 cm D. 10 cm
Câu 6: ba qu cầu nhỏ đồng chất khối lượng m1, m2 m3 được gắn theo thứ tự tại các điểm A, B và C
trên một thanh AC hình trụ mnh, cứng, có khối lượng không đáng kể, sao cho thanh xuyên qua tâm của các
qu cu. Biết m1 = 2m2 = 2M AB = BC. Để khi tâm của hệ nằm tại trung điểm của AB thì khối lượng m3
bằng
A. 2M/3 B. M/3 C. M D. 2M
Câu 7: Khi mt vt rắn quay đều quanh một trc cố định đi qua vật thì mt điểm xác định trên vật ở
cách trục quay khoảng r ≠ 0 có
A. vectơ vn tốc dài biến đổi. B. độ lớn vận tốc dài biến đổi.
C. vectơ vn tốc dài không đổi. D. độ lớn vn tốc góc biến
đổi.
Câu 8: Cho ñoaïn maïch xoay chieàu AB nhö hình veõ: Ñeå uAM coù pha
vuoâng goùc uMB thì heä thöùc lieân heä giöõa R, R0, L vaø C laø:
A. L = CRR0. B. C/L =RR0 C. L/C = R0/R D. LC =RR0
Câu 9: Hai cuộn dây (R1,L1) (R2,L2) `mắc nối tiếp nhau và đặt vào một `hiệu điện thế xoay chiều có g tr
hiệu dụng U. Gọi U1 U2 `hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai cuộn (R1,L1) (R2,L2). Điều kiện
để U=U1+U2 là:
A.
1 2
2 1
L L
R R
; B. L1L2=R1R2; C. L1+L2=R1+R2 D.
2
2
1
1
R
L
R
L;
Câu 10: Trong c¸ch m¾c dßng ®iÖn xoay chiÒu 3 pha ®èi xøng theo h×nh tam gi¸c, ph¸t biÓu nµo sau ®©y
kh«ng ®óng:
A. HiÖu ®iÖn thÕ gi÷a hai ®Çu mét pha b»ng hiÖu ®iÖn thÕ ga hai d©y pha.
B. Dßng ®iÖn trong mçi pha b»ng dßng ®iÖn trong mçi d©y pha.
C. C«ng suÊt cña 3 pha b»ng 3 lÇn c«ng suÊt mét pha.
D. C«ng suÊt tiªu thô trªn mçi pha ®Òu b»ng nhau.
PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH BAN B
Câu 1: Chn câu sai. Trong máy biến thế lí tưởng thì
A. dòng điện trong cuộn sơ cấp biến thiên cùng tần số với dòng điện cm ứng xoay chiều ở tải tiêu thụ.
B. tỷ số hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cp và cuộn sơ cấp tỷ lệ nghịch với số vòng dây của hai cuộn.
C. từ thông qua mọi tiết diện của lõi thép có giá trtức thời bằng nhau.
D. hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp tăng bao nhiều ln thì cường độ dòng điện giảm by nhiêu lần.
Câu 2: Một bàn ủi được coi nmột đoạn mạch iện trở thuần R được mc vào mng điện AC 110V
50Hz. Khi mc vào mạng AC 110V 60Hz thì `công suất toả nhiệt của bàn ủi:
A. Tăng lên. B. Có thể tăng, có thể giảm.
C. Không đổi. D. Giảm đi.
Câu 3: Cho ñoaïn maïch xoay chieàu AB nhö hình veõ: ÑuAM coù pha vuoâng
goùc uMB thì heä thöùc lieân h giöõa R, R0, L vaø C laø:
A. L/C = R0/R B. C/L =RR0 C. LC =RR0 D. L = CRR0.
Câu 4: Trong các phương pháp tạo `dòng điện một chiều DC, phương pháp đem lại hiệu qu kinh tế, tạo ra
`dòng điện DC `công suất cao, giá thành hạ thấp là:
A. Dùng ăcquy; B. Dùng máy phát điện một chiều;
C. Chnh lưu dòng điệnxoay chiều. D. Dùng pin.
Câu 5: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R nối tiếp cuộn dây(L,r) nối tiếp tụ C. Biết `hiệu điện thế
hiệu dụng giữa hai đầu đon mạch là U=200V, `tn s f = 50 Hz, `điện trở R=50Ω, UR=100V, Ur=20V.`Công
suất tiêu thụ của mạch đó là:
A. 60 W; B. 480W. C. 120W; D. 240W;