Trang 1/4 qtrung@yahoo.com.vn
SGIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
----o0o----
ĐỀ KIM TRA TRC NGHIM
MÔN : VT LÍ
Thi gian làm bài: 90 phút. Mã đề: 286
(50 câu trc nghim, đề có 4 trang)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Chọn phương án ( A, B, C, D) trong các câu hỏi sau và tô vào phiếu trả li trc nghim có câu
tương ứng
Câu 1: Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25s để đi từ điểm vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng như
vậy. Khoảng cách giữa hai điểm là 36cm. Biên độ và tần số của dao động này là
A. A = 36cm; f = 2Hz. B. A = 18cm; f = 2Hz. C. A = 72cm; f = 2Hz. D. A = 36cm; f = 4Hz.
Câu 2: Một vật có khối lượng 0,4kg được gắn vào lò xo có độ cứng 80N/m đặt nằm ngang. Vật được kéo lệch khỏi vị
trí cân bằng một đoạn bằng 0,1m rồi thả nhẹ cho dao động. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là
A. 0m/s. B. 1,4m/s. C.1,0m/s. D.0,1m/s.
Câu 3: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: 1
x 6sin10 t(cm)
2
x 4cos 10 t (cm)
2
. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A. 2
x 10cos 10 t (cm)
2
. B. 2
x 2cos 10 t (cm)
2
.
C. 2
x 2 13cos 10 t (cm)
2
. D. 2
x 2cos 10 t (cm)
2
.
Câu 4: Một lá thép rung động với chu kì 800ms. Âm thanh do nó phát ra s
A. nghe được. B.không nghe được. C.là sóng siêu âm. D.là sóng ngang.
Câu 5: Sóng cơ học
A. dao động cơ đang lan truyền trong một môi trường; B.dao động của mọi điểm trong một môi trường.
C. mt dạng chuyển động đặc biệt của mt môi trường; D.sự truyền chuyển động trong một i trường.
Câu 6: Mt dải lụa mềm, dài có mt đầu O dao động điều hòa theo phương vuông góc với dải lụa, vi biên độ 10cm và
tần s0,5Hz. Tại thời điểm ban đầu điểm O vị trí biên dương. Vn tốc sóng truyền trên dây 2m/s. Phương trình
dao động của điểm M cách đầu đó 3m theo chiều dương là
A. s = 10 cos(t - /2) (cm); B. s = 10 cos(t - 3/2) (cm). C. s = 10 cos (t + 3/2) (cm); D. S = 10cos(t + /2) (m).
Câu 7: Đặt vào tđiện C = 1
F
5000
mt điện áp xoay chiều u = 120
cos(100t-
)(V). Cường đdòng điện
tức thời trong mạch có dạng A. i = 2,4
2cos(100 t )(A)
3
. B. i = 2,4
2cos(100 t )(A)
6
.
C. i = 2,4
2cos(100 t )(A)
2
. Di = 2,4
cos(100 t )(A)
6
.
Câu 8: Dòng điện qua một đoạn mạch có dạng i=I0cos(t). Trong đó I0 không đổi. Công suất tỏa nhiệt trong một mạch
điện xoay chiu phụ thuộc vào
A. điện trở. B.cảm kháng. C. dung kháng. D. tổng trở.
Câu 9: Trong động không đồng bba pha ba cuộn dây giống hệt nhau mắc hình tam giác. Mch điện ba pha
dùng để chạy độngnày phải dùng số dây dẫn là
A. 3; B. 4; C. 5; D. 6;
Câu 10:y biến thế khôngm biến đổi
A. điện áp xoay chiu; B. cường độ dòng điện xoay chiều;
C. tn số dòng điện xoay chiều; D. cường độ cực đại dòng điện xoay chiều;
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với biên đ24cm và chu kì 4s. Ti thời điểm ban đầu chất điểm ở li độ cực
đại dương. Phương trình dao động của chất điểm là
Trang 2/4 qtrung@yahoo.com.vn
A.
x 24sin( t )
2 2
cm. B.
x 24cos( t )
2 2
cm. C.
x 24sin4 t
cm. D.
x 24cos4 t
cm.
Câu 12: Đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ là
A. sóng dọc; B.không mang năng lượng; C. truyền được trong chân không; D.bphản xạ khi gặp vật cản.
Câu 13: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 4cm. Lò xo có độ cứng k = 40N/m. Khi vật m của con lắc đi
qua v trí có li độ x = -2cm thì động năng của con lắc là:
A. Wđ = 0,016 J. B. Wđ = 0,032 J. C. Wđ = 0,048 J. D. Wđ = 0,064 J.
Câu 14: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi khi
A. đưa con lắc vào thang máy chuyển động có gia tốc; B. thay đổi chiu dài con lắc;
C. thay đổi vị trí của vật dao động ; D. thay đổi khối lượng của quả cầu con lắc.
Câu 15: Sóng dc là
A. sóng truyền dọc theo một sợi dây; B.sóng truyền theo phương thẳng đứng.
C. sóng phương dao động của các phần tử trùng với phương truyền. D.sóng truyền theo trục tung.
Câu 16: Mch R, L, C nối tiếp có điện áp giữa hai đầu đoạn mch u = 120
cost (V) với thay đổi được. Nếu =
100 rad/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1A và cường độ dòng điện tức thời sớm pha /6 so vi hiệu
điện thế hai đầu mạch. Nếu = = 200 rad/s thì có hiện tượng cộng hưởng. Giá trị của các thiết bị trong mạch là
A. R = 60
3
, C = 1
4000
và L =
0,1
H
; B. R = 60
3
, C = 1
F
8000
và L =
0,2
H
.
C. R = 60, C = 1
2000
và L =
0,8
H
; D. R = 60
3
, C = 1
2000
và L =
0,8
H
.
Câu 17: Công suất của một mạch điện xoay chiu bằng
A. 0 0
2
U I R
P; B. 0 0
U I R
P
Z
; C.
2
UIR
P
Z
; D. 0 0
2
U I R
P
Z
;
Câu 18: Mch điện gồm điện trở R = 30
3
nối tiếp với tụ điện C = 1
F
3000
. Điện áp tc thời hai đầu đoạn
mạch là u =
120 2cos100 t(V)
. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là
A. UR = 60V; B.UR = 120V; C. UR = 60
V; D. UR = 60
3
V.
Câu 19:ng lượng điện trường trong tụ điện của một mch dao động với chu kì T s
A biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì 2T. B. biến thiên điu hòa theo thời gian với chu kì T.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T/2; D.không biến thiên điu hòa theo thời gian.
Câu 20: Tđiện của một mạch dao động có điện dung 5F; cun cảm có độ tự cảm 10mH; điện trở của mạch là 40.
Đặt vào mạch một suất điện động cưỡng bức có tần số cộng hưởng với mạch và có biên độ 1mV. Biên độ của cường độ
dòng điện trong mạch là
A. 0,25mA; B. 0,025mA; C. 0,025
2
A; D. 0,125
2
mA.
Câu 21: Sóng ngắn vô tuyến có bước sóng cỡ
A. vài nghìn t; B. vài trăm km; C.vài chục t; D.vài milimét.
Câu 22: Một con lắc đơn dài l = 1m dao động tại một nơi gia tốc trọng trường
2 2
g m/s
. Sdao động toàn
phần nó sẽ thực hiện được trong 5 phút là
A. 300; B. 150; C. 600 D. 300
Câu 23: Một sóng cơ học lan truyền trong 1 môi trường vật chất tại 1 điểm cách nguồn x(m) có phương trình
sóng : u = 4 cos (
3
t -
2
3
x) (cm). Vận tốc truyn sóng trong môi trường đó có giá trị :
A. 0,5(m / s) B. 1 (m / s) C. 1,5 (m / s) D. 2(m / s)
Câu 24: Khi âm truyền từ không khí vào nước, bước sóng của nóng hay gim bao nhiêu lần? Biết vận tốc âm trong
nước là 1530m/s, trong không khí là 340m/s.
A. không đổi B. ng 4,5 lần C. gim 4,5 lần D. gim 1190 lần.
Trang 3/4 qtrung@yahoo.com.vn
Câu 25: Trên mặt một chất lỏng, tại O một nguồn sóng dao động tần sf=30Hz. Vận tốc truyền sóng là một
giá trnào đó trong khoảng
s
m
v
s
m9,26,1 . Biết tại điểm M cách O một khoảng 10cm sóng tại đó luôn dao động
ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là:
A. 2m/s B. 3m/s C.2,4m/s D.1,6m/s
Bài 26: Một nguồn âm dìm trong nước tần số f = 500Hz. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng cách
nhau 25cm luôn lệch pha nhau
4
. Vận tốc truyền sóng nước là:
A. 500 m/s B. 1 km/s C. 250 m/s D. 750 m/s
Câu 27: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = qocos(
2
T
t +
). Ti thời
điểm t = T/4 thì
A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0. B. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0.
C. Điện tích của tụ cực đại. D. Năng lượng điện trường cực đại.
Câu 28: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện C và một cuộn dây có độ tự cảm L. Điện trở thuần của cuộny
và các dây ni là không đáng kể. Biết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i = 0,4cos(2.106t) A. Xác định giá tr
điện tích lớn nhất của tụ.
A. 8.10-6C B. 4.10-7C C. 8.10-7C D. 2.10-7C
Câu 29: Mch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung biến thiên từ 10pF đến 500pF và
mt cuộn cảm có độ tự cảm biến thiên t0,5H đến 10H. Máy có th thu được sóng điện từ có bước sóng trong
khoảng:
A. Từ 4,2m đến 133m ; B. Từ 4,2m đến 13,3m; C. Từ 42m đến 133m ; D.T13,3m đến 42m
Câu 30: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện
thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0 . Tại thời điểm cường độ dòng
điện trong mạch có giá trị I0/2 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là
A. 3U0 /4. B.
3
U0 /2 C. U0/2. D.
3
U0 /4
Câu 31. Một con lắc đơn có chiều dài 20cm dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2. Chu kì của con lắc đơn
bằng A. 3,5 s; B.
2
7 s; C. 7 s; D.
7
2 s.
Câu 32. Một con lc lò xo dao động điu hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc = 20 rad/s ti vị trí có gia tốc
trọng trường g=10m/s2, khi qua vị trí x = 2 cm vật có vận tốc v= 40 3 cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá
trình dao động có độ lớn:
A. Fmin = 0,2 N B. Fmin = 0,4 N C. Fmin = 0,1 N D. Fmin = 0
Câu 33: Một vật nhỏ khối lượng m =100g được treo vào mt lò xo có khối lương không đáng kể, độ cứng K = 40N/m.
Kích thích để con lắc dao động điu hoà (bỏ qua ma sát) với cơng bằng 0,05J. Gia tốc cực đại và vận tốc cực đại
của vật tương ứng là
A. 20(m/s2), 10(m/s) B. 10(m/s2), 1(m/s) C. 1 (m/s2), 20 (m/s) D. 20(m/s2), 1(m/s)
Câu 34: Mắc o đèn neon một nguồn điện xoay chiều biểu thức u = 220 2cos(100
t - 2/
)(V). Đèn chỉ ng
khi điện áp đặt vào đèn thoả mãn u
110 2(V). Thời gian đènng trong mt chu kì
A. s
75
1
t . B. s
75
2
t . C. s
150
1
t . D. s
50
1
t .
Câu 35: Một đoạn mạch nối tiếp như hình v cuộn dây thuần cảm và mt tụ điện. Hiệu điện thế hiệu dng hai đầu
đoạn mạch, hai đầu đoạn mạch AM, hai đầu tụ điện đều bằng nhau. Tìm hsố công suất cos
của mạch.
A. 0,5. B. 3/2. C. 2/2. D. 1/4.
Câu 36: Một đoạn mạch xoay chiều RLC có các giá trR, L, C không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
xoay chiều u= U0cos(2ft) ( U0 không đổi) có tần số thay đổi được. Khi f0=25Hz thì ZL=160; ZC=80. Khing tần
số dòng điện từ f0 thì dòng điện trong mạch
A. ng; B. gim; C. ban đu tăng sau đó gim; D. ban đầu gim sau đó tăng;
Câu 37: Một đoạn mạch nối tiếp như hình v cuộn dây thuần cảm và mt tụ điện. Hiệu điện thế hiệu dng hai đầu
đoạn mạch, hai đầu đoạn mạch AM, hai đầu tụ điện đều bằng nhau. Kết luận nào sau đây không đúng
A. UL=3UC; B. UC=2UL C. UR=3UL; D. UL=0,5U;
R L M C
A B
R L M C
A B
Trang 4/4 qtrung@yahoo.com.vn
Câu38: Một máy phát điện xoay chiu ba pha mắc hình sao có điện áp giữa dây pha và dây trung hoà 220V. Mc
các ti giống nhau vào mỗi pha của mạng điện, mỗi tải gồm cuộn y thuần cảm cảm kháng 8
điện trthuần
6
. Cường độ dòng điện qua dây trung hoà bng:
A. 22A. B. 38A. C. 66A. D. 0A.
Câu 39: Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều, trong mạch có dòng điện. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Dòng điện và điện áp tức thời có thể cùng bằng giá trị cực đại ở cùng mt thời điểm.
B. Dòng điện và điện áp tức thời có thể cùng bằng giá trị hiệu dụngcùng mt thời điểm.
C. Dòng điện và điện áp tức thời có thể cùng bằng 0 ở cùng một thời điểm.
D. Dòng điện và điện áp tức thời có thể cùng bằng một nửa giá trị cực đại ở cùng mt thời điểm.
Câu 40: Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm điện áp xoay chiều u=U0cos(t+/2) thì trong mạch dòng điện i=I0cos(t)
Khi dòng điện tức thời bằng 0,5
3
I0 và đang gim thì điện áp tức thi bằng
A. 0,5U0; B. – 0,5U0; C. 0,5
3
U0; D. -0,5
3
U0.
Câu 41: Mt vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà ng phương, theo các phương trình:
cm)tsin(4x1 cm)tcos(34x2 . Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi
A. = 0(rad). B. = (rad). C. = /2(rad). D. = - /2(rad).
Câu 42: Dung kháng của một đoạn mch RLC nối tiếp giá trnhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ một trong
các thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiệnợng cộng hưởng điện xảy ra?
A. Tăng điện dung của tụ điện; B.Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. C.Tăng tần số dòng điện. D. Giảm tần số dòng điện.
Câu 43: Trongc máy phát điện xoay chiều một pha:
A. Phần tạo ra từ trường là rôto. B. Phần tạo ra suất điện động cảm ứng là stato.
C. B góp điện được nối với hai đầu của cuộn dây stato. D. suất điện động của máy tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
Câu 44: Gọi B0 cảm ng từ cực đại của một trong ba cuộn dây động không đồng bba pha khi có dòng điện
vào động cơ. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato có giá tr
A. B = 0. B. B = B0. C. B = 1,5B0. D. B = 3B0.
Câu 45: Một máy biến thế có số vòng cuộn cấp là 2200vòng. Mắc cuộn cấp với mng điện xoay chiều 220V
50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là
A. 85 vòng. B. 60 vòng. C. 42 vòng. D. 30 vòng.
Câu 46: Điện năng một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu schỉ của
các công điện trạm phát và nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau 480kWh. Công suất điện hao phí trên
đường dây tải điện là: A. P = 20kW. B. P = 40kW. C. P = 83kW. D. P = 100kW.
Câu 47: Khi tăng tiết diệny dẫn lên m lần và tăng hiệu điện thế truyền tải lên n lần thì hao phí:
A. gim n2 lần; B. gim m.n2 ln; C. gim nm ln; D. gim m.n lần;
Câu 48: Một máy biến thế có svòng cuộn cấp và thcấp lần lượt là 2200vòng 120vòng. Mắc cuộn sơ cấp với
mng điện xoay chiều 220V 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 24V. B. 17V. C. 12V. D. 8,5V.
Câu 49: Người ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó?
A. Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều.
B. Đặt vào mạch một hiu điện thế một chiều không đổi.
C. Dùng máy phát dao động điện từ điều hoà.
D. Tăng thêm điện trở của mạch dao động.
Câu 50: Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngn.