Đề thi thử đại hc số 26
I- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40 )
1) Mt vt dao đng điều hòa vi tn sbng 5Hz. Thi gian ngn nht để vật đi từ vtrí có li độ
x1 = - 0,5A đến vị trí có li đ x2 = + 0,5A là
A. 1/10 s. B. 1/20 s. C. 1/30 s. D. 1 s.
2) Trên y AB dài 2m có sóng dng có hai bụng sóng, đầu A ni vi nguồn dao động (coi là
mt nút sóng), đầu B c định. Tìm tn s dao động của ngun, biết vn tc sóng trên dây là 200m/s.
A. 50Hz B. 25Hz C. 200Hz D. 100Hz
3) Đon mạch AC có điện tr thun, cun dây thun cảm và tụ điện mc ni tiếp. B một điểm
trên AC vi uAB = sin100t (V) và uBC = 3sin(100t -
2) (V). Biu thc uAC
A. AC
u 2sin 100 t V
3
B. AC
u 2 2 sin(100 t)V
C. AC
u 2sin 100 t V
3
D. AC
u 2sin 100 t V
3
4) Trong đoạn mạch RLC không phân nhánh, độ lch pha giữa hai đu cun dây và hai đầu tr
thun R không thbng A. /6 B. 3/4 C. /4 D. /12
5)Trong mạch đin xoay chiu không phân nhánh, đin áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ
ng điện trong mạch ln lượt là: u = 100sin100t (V) i = 100sin(100t + /3) (mA). Công sut tiêu
thu trong mạch là A. 5000W B. 2500W C. 50W D. 2,5W
6) Tìm phát biu đúng khi nói v động cơ kng đồng b 3 pha:
A. Rôto là bphn để tạo ra ttrường quay. B. Stato gm hai cuộn dây đặt lch nhau mt góc 90o.
C. Động cơ không đng b 3 pha đưc sử dụng rng rãi trong các dụng cụ gia đình.
D. Tốc đ góc của to nhỏ hơn tốc độ c của ttrưng quay.
7) Trong mạch thu ng tuyến ngưi ta điu chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000 (F) và độ t
cảm của cuny L = 1,6/ (H). Khi đó sóng thu được có tn s bao nhiêu? Ly 2 = 10.
A. 200Hz. B. 100Hz. C. 50Hz. D. 25Hz.
8) Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin liên lạc dưới ớc thuộc loại
A. sóng dài. B. sóng ngắn C. sóng trung. D. sóng cực ngắn.
9) Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu đ rộng của
vùng có giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì svân sáng quan sát được trên màn là
A. 7 B. 9 C. 11 D. 13
10)Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ
A: Tia t ngoại, tia nghen, tia katôt B: Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia catôt
C. Tia t ngoại, tia hồng ngoại, tia gamma D. Tia t ngoại, tia gamma, tia b
ê ta
11)Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần Wd = Wt khi một vật dao động điu hoà là 0,05s. Tần
số dao động của vật là: A. 2,5Hz B. 3,75Hz C. 5Hz D. 5,5Hz
12) Sxut hin cu vồng sau cơn a do hiện tượng nào tạo nên?
A. Hin tưng tán sc ánh sáng. B. Hin tưng khúc xạ ánh sáng.
C. Hin tượng phản xạ ánh sáng. D. Hin tượng giao thoa ánh sáng.
13) Một nguồn sóng tại O phương trình u0 = acos(10
t) truyền theo phương Ox đến điểm M
cách O một đoạn x có phương trình u = acos (10
π
t - 4x), x(m). Vận tốc truyềnng là
A. 9,14m/s B. 8,85m/s C. 7,85m/s D. 7,14m/s
14) Đặt đin áp u = 200 2cos 100t (V) vào hai đầu tụ điện C, thì cường độ dòng điện qua mạch
có biu thc i = 2cos (100t + ) (A). Tìm .
A. = 0. B. = . C. = /2 D. = - /2
15) Hin tượng giao thoa ánh sáng là s kết hp của hai sóng ánh sáng thỏa mãn điều kin:
A. Cùng tn số và cùng biên độ. B. Cùng pha và cùng biên độ.
C. Cùng tn số và cùng điều kin chiếu sáng. D. Cùng tn số và độ lch pha không đi.
16) Tính cht nào sau đây không phải của tia X:
A.nh đâm xuyên mạnh. B. Xuyên qua các tm chì dày ccm.
C. Iôn hóa không khí. D. Gây ra hin tưng quang điện.
17) Tìm phát biu sai v đặc điểm quang ph vạch của các nguyên tố hóa hc khác nhau.
A. Khác nhau vslượng vạch. B. Khác nhau v màu sc các vạch.
C. Khác nhau v độ sáng tỉ đối gia các vch. D. Khác nhau vbrng các vạch quang ph.
18) Mt vt phát ra tia hng ngoại vào môi trường xung quanh phi có nhiệt đ
A. thấp hơn nhiệt độ môi trường. B. trên 00C. C. trên 1000C. D. trên 00K.
19) Chiếu vào catot của mt tế o quang điện các bc x bước sóng = 400nm và ' =
0,25m thì thy vn tc ban đầu cực đi của electron quang điện gp đôi nhau. c định công thoát
eletron của kim loi làm catot. Cho h = 6,625.10-34Js và c = 3.108m/s.
A. A = 3, 9750.10-19J. B. A = 1,9875.10-19J. C. A = 5,9625.10-19J. D. A = 2,385.10-18J.
20) Chiếu bc xạ bước sóng = 0,552m vi công sut P = 1,2W o catot của mt tế o
quang điện, ng quang điện bão hòa có cường độ Ibh = 2mA. Tính hiu sut lượng t của hin tượng
quang điện. Cho h = 6,625.10-34Js ; c = 3.108m/s, e = 1,6.10-19C.
A. 0,65% B. 0,37% C. 0,55% D. 0,425%
21) Sau 1năm, khi lượng cht phóng xgiảm đi 3 ln. Hỏi sau 2 năm, khi lượng cht phóng x
trên giảm đi bao nhiêu lần so với ban đu. A. 9 ln. B. 6 ln. C. 12 ln. D. 4,5 ln
22) Cho phản ng hạt nhân: 7
3
p Li 2 17,3MeV
. Cho NA = 6,023.1023 mol-1. Khi tạo
thành được 1g Hêli thì năng lượng tỏa ra từ phản ng trên là
A. 13,02.1023MeV. B. 26,04.1023MeV. C. 8,68.1023MeV. D. 34,72.1023MeV.
23) Mt vật dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s. Pha dao động của vật khi qua vị trí x =
2cm với vận tốc v = 0,04m/s là A.
3
rad B.
4
rad C.
6
rad D. 0
24) Mt vt có khi lưng m dao động điều hòa vi biên độ A. Khi chu tăng 3 ln thì năng
lưng của vt s A. tăng 3 ln. B. giảm 9 ln C. tăng 9 ln. D. giảm 3 ln.
25) Cho hạt proton bn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu đưc hai ht . Cho biết mp =
1,0073u; m = 4,0015u. và mLi = 7,0144u. Phản ng này tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu?
A. Phản ng tỏa năng lượng 17,41MeV. B. Phản ứng thu năng lượng 17,41MeV.
C. Phản ng tỏa năng lượng 15MeV. D. Phn ứng thu năng lượng 15MeV.
26) Hin tượng quang điện trong là hin tưng
A. bt electron ra khỏi b mt kim loại khi bị chiếu sáng. B. giải phóng electron khỏi kim loại bng
ch đốt nóng. C. giải phóng electron khi mi liên kết trong bán dn khi bị chiếu sáng.
D. giải phóng electron khỏi bán dn bng cách bn phá ion.
27) Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ A1=8cm ; A2=6cm. Biên độ dao
động tổng hợp thể nhận giá trị nào sau đây ? A. 48cm B. 1cm C. 15cm D. 8cm
28) Cho đoạn mch RLC ni tiếp, trong đó cun dây thun cảm L = 1/ (H); tụ điện có đin dung
C = 16 F và tr thun R. Đặt đin áp xoay chiu tn s50Hz o hai đầu đoạn mạch. Giá trị của R để
công sut của mạch đạt cực đại là A. R = 100 2 B. R = 100 C. R = 200 D. R = 200 2
29) Khi chiếu ánh ng bước sóng
vào katôt của tế bào quang điện thì e bứt ra có v0max = v,
nếu chiếu
λ
' = 0,75
λ
thì v 0 max = 2v, biết
= 0,4
µm
. ớc sóng giới hạn của katôt là
A. 0,42
µm
B. 0,45
µm
C . 0,48
µm
D. 0,51
µm
30) Chiếu bc xạ bước sóng = 0,4m vào catot của mt tế o quang điện. Công thoát
electron ca kim loại làm catot là A = 2eV. Cho h = 6,625.10-34Js c = 3.108m/s. 1eV = 1,6.10-19J. Giá
trị điện áp đặt vào hai đầu anot và catot để trit tiêu dòng quang điện là
A. UAK - 1,1V. B. UAK - 1,2V. C. UAK - 1,4V. D. UAK 1,5V.
31) Con lc xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai ln liên tiếp con lc qua vị trí cân
bng thì A. gia tc bng nhau, động ng bằng nhau. B. động năng bằng nhau, vn tc bng nhau.
C. gia tc bng nhau, vn tc bng nhau. D. gia tc bng nhau, li độ khác nhau
32)Trong máy phát điện xoay chiu mt pha, để giảm tốc độ quay của rô to người ta
A. giảm s cun dây tăng số cp cc. B. tăng số cun dâytăng số cp cc.
C. giảm scun dây giảm scp cc. D. tăng số cun dây giảm scp cc.
33) Mt ht nhân có khi lưng m = 5,0675.10-27kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV.
Động lưng của hạt nhân
A. 2,4.10-20kg.m/s. B. 3,875.10-20kg.m/s C. 8,8.10-20kg.m/s. D. 7,75.10-20kg.m/s.
34) Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k=100N/m và vật m=100g, dao động trên mặt
phẳng ngang, hệ số ma sát gia vật và mặt ngang là =0,02. Kéo vật lch khỏi VTCB một đoạn 10cm ri
thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao đng đến khi dừng hẳn là
A. s = 50m. B. s = 25m C. s = 50cm. D. s = 25cm.
35) Chọn nh cht không đúng khi nói v mạch dao động LC:
A. Năng lượng điện trường tp trung ở tụ điện C. B. Năng lượng ttrưng tp trung cun cảm L.
C. Năng lượng điện trưng và năng ng ttrưng cùng biến thiên tun hoàn theo mt tn s chung.
D. Dao động trong mch LC dao đng tdo năng lượng điện trưng và ttrường biến thiên qua lại
vi nhau.
36)Trong thí nghim vgiao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe sáng cách nhau 0,8mm. Khoảng
cách thai khe đến màn là 2m, ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe bưc ng = 0,64m. Vân sáng
bc 4 và bc 6 (cùng phía so vi vân chính gia) cách nhau
A. 1,6mm. B. 3,2mm. C. 4,8mm. D. 6,4mm.
37) Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp với L thể thay đổi được.Trong đó R và C c định. Mạch
điện được đặt dưới điện áp u = U
2
sin
w
t. Với U không đổi và
w
cho trước. Khi điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn cảm cực đại. Giá trị của L là
A. L = R2 +
2 2
1
C
w
B. L = 2CR2 +
1
C
w
C. L = CR2 +
2
1
2C
w
D. L = CR2 +
1
C
w
38) Trong các trường hợp sau đây tng hp nào có th xảy hin tưng quang điện? Khi ánh
sáng Mt Tri chiếu vào
A. mt nưc. B. lá cây. C. mt sân trường lát gch. D. tm kim loại không sơn.
39) Ánh sáng không có tính cht sau:
A.mang theo năng lượng. B. Có truyn trong chân không.
C. Có vn tc ln vô hn. D. Có thtruyn trong môi trường vt cht.
40) Hạt Pôlôni ( A= 210, Z = 84) đứng yên phóng xhạt
tạo thành chì Pb. Hạt
sinh ra
động năng K
=61,8MeV. ng lượng toả ra trong phản ứng là
A. 63MeV B. 66MeV C. 68MeV D. 72MeV
II- PHẦN RIÊNG (10 câu ) Thí sinh chđược làm một trong hai phn ( phần A hoặc B )
A- Theo chương trình chuẩn ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50 )
41) Đặt vào hai đầu đon mạch RLC không phân nhánh điện áp u = 100 2 cos 100t (V) thì
ng điện qua mạch là i = 2 cos 100t (A). Tng tr thun của đoạn mch là
A. R = 200. B. R = 50. C. R = 100. D. R = 20.
42) Mt vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng
đường mà vật di chuyển trong 8s là 64cm. Biên độ dao động của vật là
A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm
43) Âm sc là một đặc tính sinh của âm cho phép phân biệt được hai âm A. có cùng biên đ
được phát ra ở cùng mt nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau. B. có cùng biên đ phát ra bi hai nhạc cụ
khác nhau. C. có cùng tn số pt ra bi hai nhạc cụ khác nhau. D. có cùng độ to phát ra bi hai nhạc
cụ khác nhau.
44) Cho dòng đin tn sf = 50Hz qua đoạn mạch RLC không phân nhánh, dùng Oát kế đo
công sut của mạch thì thy ng sut giá trị cực đại. m điện dung của tụ đin, biết độ tcm của
cun dây là L = 1/ (H)
A. C 3,14.10-5 F. B. C 6,36.10-5 F C. C 1,59.10-5 F D. C 9,42.10-5 F
45) Hạt nhân 210
84
Po
là cht phóng x. Sau khi phân rã, ht nhân con sinh ra có
A. 84 proton và 126 nơtron. B. 80 proton và 122 nơtron. C. 82 proton 124 nơtron. D. 86 proton
128 nơtron.
46) Tìm phát biu sai khi nói v y biến áp
A. Khi tăng số vòng dây cun thcp, hiệu đin thế giữa hai đu cun th cấp tăng.
B. Khi giảm svòng dây cun th cp, cường độ dòng điện trong cun thcp giảm.
C. Mun giảm hao phí trên đường dây tải điện, phi dùngy tăng thế đ tăng hiệu điện thế.
D. Khi mch th cp h, máy biến thế xem như không tiêu thụ điện năng.
47) Sau 2 gi, độ phóng xạ của mt mu cht phóng xạ giảm 4 ln. Chu kì bán rã của cht phóng
xạ là A. 2 gi. B. 3 gi. C. 1 gi. D. 1,5 gi.
48) Cho hai ngun kết hp S1, S2 ging ht nhau cách nhau 5cm. Sóng do hai ngun này tạo ra
có bước sóng 2cm. Trên S1S2 quan sát được scực đại giao thoa A. 9 B. 7 C. 5 D. 3
49) Sự hình thành dao động điện t t do trong mạch dao động là do hin tượng
A. cảm ứng đin t. B. cng hưng điện. C. tự cảm. D. từ hóa.
50) Tại một i hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng mt khoảng
thời gian, người ta thấy con lắc th nhất thực hiện đưc 4 dao đng, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao
động. Tổng chiu dài của hai con lắc là 164cm. Chiu dài của mỗi con lắc lần lượt là
A. l1= 100m, l2 = 6,4m. B. l1= 64cm, l2 = 100cm. C. l1= 1,00m, l2 = 64cm. D. l1= 6,4cm, l2 = 100cm.
B- Theo chương trình Nâng cao ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60 )
51)Mt vật DĐĐH trên trc Ox, khi vật đi từ điểm M có x1= A/2 theo chiều âm đến điểm N có li
độ x2 = - A/2 lần thứ nhất mất 1/30s. Tần số dao động của vật là
A. 5Hz B. 10Hz C. 5
Hz D. 10
Hz
52) Mt mạch R,L,C mắc nối tiếp trong đó R = 120
, L = 2/
H C = 2.10 - 4/
F, nguồn
tn số f thay đổi được. Để i sớm pha n u, f cần thoả mãn A: f > 12,5Hz B: f
12,5Hz C. f<
12,5Hz D. f < 25Hz
53) Hai xo đcứng là k1, k2 mt vật nặng m = 1kg. Khi mắc hai lò xo song song thì tạo
ra một con lắc dao động điều hoà vi
ω
1= 10 5rad/s, khi mc nối tiếp hai lò xo thì con lắc dao động với
ω
2 = 2 30 rad/s. Giá trị của k1, k2
A: 100N/m, 200N/m B: 200N/m, 300N/m C. 100N/m, 400N/m D. 200N/m, 400N/m
54) Chiếu một bức xạ
= 0,41
m vào katôt của tế o quang điện thì Ibh = 60mA, ng suất
của nguồn là 3,03W. Hiệu suất lượng tử là A. 6% B. 9% C. 18% D. 25%
55) Trong thí nghiệm Yâng ta có a = 0,2mm, D = 1,2m. Nguồn gồm hai bức xạ
1= 0,45
m
2= 0,75
µ
mng thức xác định v trí hai vân sáng trùng nhau ca hai bức x
A. 9k(mm) k
Z B. 10,5k(mm) k
Z C. 13,5k(mm) k
Z D. 15k (mm) k
Z
56) Ta một cuộn cảm L và hai tC1 C2. Khi mắc L và C1 thành mạch dao động thì mch
hot động với chu k 6
µ
s, nếu mắc L và C2 thì chu k là 8
µ
s. Vy khi mắc L và C1 nối tiếp C2 thành
mạch dao động thì mch có chu kỳ dao động là A. 10
µ
s B.4,8
µ
s C. 14
µ
s D. 3,14
µ
s
57) Mt đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của là 1,2kgm2. Đĩa chu một mômen
lực không đổi 16Nm, sau 33s kể t lúc khởi động tốc độ góc của đĩa là
A. 20rad/s. B. 44rad/s C. 36rad/s. D. 52rad/s.
58) Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông
góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa mt mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh
trục với gia tốc góc 3rad/s2. Mômen quán tính của đĩa đối với trục quay đó là
A. I = 320 kgm2 B. I = 180 kgm2 C. I = 240 kgm2 D. I = 160 kgm2
59) Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Mômen lực ơng tác dụng vào vật rắn làm cho vt quay nhanh dần.
B. Mômen quán tính của vật rắn đi với một trục quay ln thì sức ì của vật trong chuyển động quay
quanh trục đó lớn.
C. Mômen lực tác dng vào vật rắnm thay đi tốc độ quay của vật.
D. Mômen quán nh của vật rắn ph thuộc vào vtrí trục quay và sphân bố khối lượng đối với trc
quay.
60)Mt nh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s tốc độ góc tăng t
120vòng/phút lên 360vòng/phút. Gia tc hướng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s
A. 157,8 m/s2. B. 196,5 m/s2 C. 162,7 m/s2 D. 183,6 m/s2