TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG VĂN CHÁNH
---oOo---
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC-NĂM HỌC 2008-2009
MÔN: Vật lý
Thời gian làm bài:90 pt (60 câu trắc nghiệm)
******************
đề thi 111
I.PHẦN CHUNG(Phần dành cho tất cả các t sinh)
Câu 1:Chọn phát biểu sai:
A. Hai dao động điều hoà cùng tn số,ngược pha thì li độ của chúng luôn ln đối nhau.
B. Khi vật nặng của con lắc lò xo đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng thì vectơ vận tc và vec gia
tốc luôn luôn cùng chiều.
C. Trong dao động điều hoà,khi độ lớn của gia tốc tăng thì độ lớn của vận tốc giảm.
D. Dao động tự do là dao động tần số chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ,không phụ thuộc các yếu t
bên ngoài.
Câu 2: Một con lắc đơn chiều dài l.Trong khoảng thời gian
t nó thực hiện 12 dao động .Khi
gim độ dài một lượng 32cm thì cũng trong khoảng thời gian nói trên,con lc thực hiện 20 dao động.
Chiu dài l ban đầu ca con lắc là:
A. 60cm B. 50cm C. 40cm D. 80cm
Câu 3: Một vật dao động điều hoà trên đoạn thng dài 10cm. Khi pha dao động bằng
/3 thì vật
vn tốc v = -5
3cm/s. Khi qua vị trí cân bằng vật có vn tốc là:
A. 5
cm/s B. 10
cm/s
C. 20
cm/s D. 15
cm/s
Câu 4: Cho hai dao động điều hoàng phương x1 = 5 3cos10πt (cm ) và x2=2
Asin10πt (cm) .Biết
biên độ của dao động tng hợp là 10cm.Giá trị của 2
A A. 5cm B. 4cm C. 8cm D. 6cm
Câu 5: Có 2 cuộn y mắc nối tiếp với nhau,cuộn 1 có độ tự cảm 1
L,điện trở thuần 1
R,cun 2 có độ
tcảm 2
L,điện trthuần 2
R.Biết 1
L2
R= 2
L1
R .Hiu điện thế tức thời 2 đầu của 2 cuộn dây lệch
pha nhau 1 góc: A.
/3 B.
/6 C.
/4 D. 0
Câu 6: Có 2 vật dao động điều hoà,biết gia tốc vật 1 cùng pha vi li độ ca vật 2.Khi vật 1 qua vị trí
cân bằng theo chiều dương thì vật 2: A. Qua vị trí cân bằng theo chiều âm.. B. Qua v trí n
bằng theo chiều dương. C. Qua vị trí biên có li độ âm. D. Qua vị trí biên có li đdương.
Câu 7: Lần lượt mắc vào nguồn xoay chiều (200V-50Hz) :điện trthuần,cuộn y thuần cảm,tụ điện
thì cường đhiệu dụng của dòng điện qua chúng lần ợt đều bằng 2A.Mắc nối tiếp 3 phần tử vào
ngun xoay chiều trên thì công suất tiêu thụ của mạch bằng: A. 200W B. 400W C. 100W
D. 800W
Câu 8: Hạt nhân Ra226 đứng yên phóng x
và biến thành hạt nhân con.Năng lượng toả ra của
phản ứng bằng 5,12MeV.Lấy khối ng của các hạt nhân xấp xỉ bằng s khối của chúng tính theo
đơn v u.B qua năng lượng của tia
. Động ng của hạt
là: A. 5,03MeV B. 1,03MeV
C. 2,56MeV D. 0,09MeV
Câu 9: Trong quang phổ ca nguyên thiđrô , nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong
y Laiman 1 bước ng của vch kề với trong dãy này 2 tbước sóng ca vạch
quang phổ H trong dãy Banme là
A.
1 2
1 2
B. (1 + 2). C. (1 2). D.
1 2
1 2
Câu 10: Khi sóng dừng trên sợi dây đàn hi, 2 phn tvt chất tại 2 điểm bụng gn nhau nhất s
dao động: A. Ngược pha B. ng pha. C. Lệch pha D. Vuông pha.
Câu 11: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở nhng điểm nào sau đây?
A. Đều là các phản ứng hạt nhân xẩy ra một cách tự phát không chiu tác động bên ngoài.
B. Tổng độ hụt khi của các hạt sau phảnng lớn hơn tổng độ ht khi của các hạt trước phảnng
C. Để các phản ứng đó xảy ra tđều phải cần nhiệt độ rất cao
D. Tổng khối ng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phảnng
Câu 12:Một mạch dao động gồm 1 tụ điện C = 20nF và 1 cuộn cảm L = 8
H điện trkhông đáng
kể. Điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V . Cường độ dòng hiệu dụng chạy trong mạch .
A. 48 mA B. 65mA C. 53mA D. 72mA
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng khi có hiện tượng cộng hưởng trong mạch RLC nối tiếp:
A. u và i cùng pha B. Hiệu điện thế tức thời 2 đầu R cùng pha với hiệu điện thế tức thời 2 đầu
mạch. C. Z= 2R D. LC 2
=1
Câu 14: Ht nhân đơteri D
2
1 có khối lượng 2,0136u. Biết khối ng của prôton là 1,0073u khối
ng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng ca hạt nhân D
2
1 A. 1,86MeV
B. 2,23MeV C. 1,12MeV D. 2,02MeV
Câu 15: Chọn câu đúng. Chất phóng xạ X có chu k bán rã T1, chất png xạ Y chu k bán rã T2.
Biết T2=2T1. Trongng 1 khoảng thời gian,nếu chất phóng xY số hạt nhân còn li bằng 1/4 số
hạt nhân Y ban đầu thì số hạt nhân X b phân rã bằng: A. 7/8 số hạt nhân X ban đầu. B. 1/16 s
hạt nhân X ban đầu C. 15/16 số hạt nhân X ban đầu. D. 1/8 số hạt nhân X ban đu.
Câu 16: Trong thí nghiệm vi tế bào quang điện.Nếu thiết lập hiệu điện thế để cho dòng quang điện
triệt tiêu hoàn toàn thì: A. chnhững electron quang điện bứt ra khỏi bề mặt catốt theo phương pháp
tuyến thì mới không bhút trở vcatốt. B. electron quang điện sau khi bứt ra khỏi catôt ngay lập
tức bị hút trở về. C. chùm phôtôn chiếu vào catốt không bị hấp th D. các electron không thể bứt ra
khỏi bề mặt catt.
Câu 17: Người ta thường nâng cao hệ số công suất của các mạch tiêu th điện nhằm mục đích:
A. Tăng cường đ dòng điện qua dng cđiện đdụng cụ hoạt động mạnh n. B. Giảm cường đ
ng điện qua dụng cụ điện để giảm ng suất tiêu thụ. C. Tăng công suất to nhit của mạch.
D. Nâng cao hiu suất sử dụng điện
Câu 18: Mt con lắc lò xo dao động thẳng đứng.Biết độ lớn lc đàn hồi cực tiểu và cực đại lần ợt
là 15N và 25N.Lực hi phục có độ lớn cực đại là: A. 20N B. 10N C. 15N D. 5N
Câu 19: Trong thí nghiệm Iâng ,các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng bưc ng từ 0,38
m đến 0,76 m. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách gia hai khe đến màn là 2 m. Độ
rộng quang phổ bậc 2 quan sát được trên màn là: A. 1,52mm B. 3,04mm C. 4,56mm
D. 6,08mm
Câu 20: Biết khoảng thi gian giữa 2 ln liên tiếp năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường
của mạch dao động điện từ tự do LC là 7
10s. Tần số dao động riêng ca mạch là: A. 2 MHz B. 5
MHz C. 2,5 MHz D. 10MHz
Câu 21: Biểu thức hiệu điện thế 2 đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch RLC mắc ni tiếp lần
t là: u = 200cos(100
t-
/6) V, i = 2cos(100
t+
/6) A. Điện trở thuần R của đoạn mạch là:
A. 50
B. 60
C. 100
D. 200
Câu 22: Sóng o được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến đin:
A. Sóng ngắn B. Sóng dài C. ng cực ngắn D. Sóng trung
Câu 23: Mạch gồm cuộn cảm và tđiện điện dung thay đổi được mắc ni tiếp rồi mắc vào ngun
xoay chiều u = 100 2cos
t(V),
không đổi. Điều chỉnh điện dung để mạch cộng hưởng,lúc này
hiu điện thế hiệu dụng 2 đầu cuộn cảm bằng 200(V).khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 bản tụ là:
A. 100 3(V) B. 200(V) C. 100(V) D. 100 2(V)
Câu 24: Mt mạch dao động LC của y thu tuyến cộng hưởng với ng điện từ ớc sóng
.Để máy này ththu được ng đin từ bước sóng 2
người ta ghép thêm 1 tnữa.Hỏi tụ
ghép thêm phải ghép thế nào điện dung là bao nhiêu? A. Ghép nối tiếp với tC có điện
dung 3C B. Ghép nối tiếp với tC điện dung C C. Ghép song song với tụ C điện
dung 3C D. Ghép song song với tụ C và có điện dung C
Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe Iâng trong không khí ngưi ta thấy tại M
trên màn n ng bậc 3. Nếu nhúng toàn b hthống vào trong nước chiết suất n = 4/3 thì ti
M ta thu được vân gì? A. Vân ti thứ 4 tính từ vân trung tâm B. n sáng bậc 4
C. Vân tối thứ 6 tính từ vân trung tâm D. Vân ng bậc 6
Câu 26: Chn câu đúng. A. Quang ph liên tc của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng
sáng. B. Quang phliên tc không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng. C. Quang phliên
tục phụ thuộc vào nhiệt đcủa vật nóng ng. D. Quang ph liên tục phụ thuộc vào nhiệt đvà bn
chất của vật nóng sáng.
Câu 27: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36
m, công thoát ca kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần.
Tìm giới hn quang đin của natri : A. 0,489
m. B. 0,669
m. C. 0,606
m. D. 0,504
m.
Câu 28: Tính chất nào sau đây là tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại
A. m ion hóa không khí B. có tác dụng chữa bệnh còi xương
C. m phát quang mt số chất D. tác dng lên kính ảnh
Câu 29: Khi tăng dần nhiệt độ của khối hiđrô thì các vạch trong quang phổ ca hiđrô sẽ
A. Xuất hiện theo thứ tự đỏ, lam, chàm, tím B. Xuất hiện đồng thời một lúc
C. Xuất hiện theo thứ tự đỏ, chàm, lam, tím D. Xuất hiện theo thứ tự tím, chàm, lam, đỏ
Câu 30: Treo qu cầu m=1kg vào lò xo k=100N/m,lấy g=10m/ 2
s.Kích thích cho qucầu dao
động thẳng đứng.Biết trong quá trình dao động , thời gian lò xo dãn gấp đôi thời gian lò xo nén.Biên
độ dao động của quả cầu là: A. 10cm B. 30cm C. 20cm D. 15cm
Câu 31: Vận tốc truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất? A. Nước nguyên chất.
B. Kim loại C. Khí hiđrô. D. Không khí
Câu 32: Biểu thức sóng của điểm M trên dây đàn hồi dạng u = Acos2
(
2
t-
20
x) cm.Trong đó x
tính bằng cm, t tính bằng giây.Trong khoảng thi gian 2s sóng truyền được quãng đường là:
A. 20cm B. 40cm. C. 80cm D. 60cm
Câu 33: Trong tnghiệm ng, người ta chiếu sáng 2 khe đồng thời bức xạ màu đỏ có bước sóng
640 nm bức xạ màu lc. Trên màn quan sát, ngưi ta thấy giữa hai vân sáng cùng màu với n
sáng chính giữa có 7n màu lc.Bưc sóng ánh sáng màu lục trong thí nghiệm là:
A. 540nm B. 580nm C. 500nm D. 560nm
Câu 34: Người ta cần truyn tải 1 ng suất P ca dòng điện xoay chiều một pha từ nhà y điện
đến nơi tiêu thụ. Khi điện áp ở nhà máy điện là U thì hiệu suất truyền tải là 50%.Nếu dùng biến thế để
tăng điện áp ở nhà máy lên 5 lần thì hiu suất truyn tải là: A. 80% B. 90% C. 96% D. 98%
Câu 35: Chiếu tia ng màu đỏ bước sóng 660nm từ chân không sang thutinh có chiết suất n
=1,5.Khi tia sáng truyền trong thuỷ tinh có màu và bước sóng là: A. Màu tím,bươc sóng 440nm
B. Màu đỏ,bước sóng 440nm C. Màu tím,bươc sóng 660nm D. Màu đỏ,bước sóng 660nm
Câu 36: Một mẫu chất phóng xạ, sau thi gian t(s) n 20% shạt nhân ca bphân rã. Đến thời
điểm t+60 (s) s hạt nhân bphân rã bng 95% s hạt nhân ban đầu. Chu k bán rã của đồng vị
phóng xạ đó là: A. 60(s) B. 120(s) C. 30(s) D. 15s)
Câu 37: Hai âm có âm sắc khác nhau là do chúng có: A. Cường dkhác nhau B. c ho âm
tần số và biên độ khác nhau C. Biên độ khác nhau D. Tần số khác nhau
Câu 38: Mt sợi dây đàn hi 2 đầu cđịnh. Sóng dừng trên y bước sóng dài nhất là L. Chiều
dài ca dây là: A. L/2 B. 2L C. L D. 4L
Câu 39: Gọi B0 là cảm ứng từ cực đại ca một trong ba cuộn dâystato của động cơ không đồng b
ba pha. Cảm ứng từ tổng hợp của từ trường quay tại tâm stato có trị số bằng A. B = 0,5B0. B. B
= B0. C. B = 3B0. D. B = 1,5B0.
Câu 40: Chiếu ánh ng đơn sắc ớc sóng
vào catôt ca tế bào quang điện công thoát A,
đường đặc trưng n-Ampe thu được đi qua gốc tođộ. Nếu chiếu bức xạ bước ng
/2 thì
động năng ban đầu cực đại của các quang electron là: A. A B. A/2 C. 2A D. 4A
-II.PHẦN RIÊNG 1.Phần dàmh cho thí sinh đăng kí theo ban nâng cao.
Câu 41: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo.Nếu muốn số dao động trong 1 giây tăng lên 2
ln thì độ cứng của lò xo phải: A. Tăng 2 lần B. Giảm 4 lần C. Gim 2 lần D. Tăng 4 lần
Câu 42: Mt âm truyền từ nước ra không khí thì: A. Tần số không đổi bước sóng tăng. B. Tần số
tăng,bước sóng không đổi. C. Tân số không đi,bước sóng giảm. D. Tần số giảm, bước sóng
không đổi.
Câu 43: Một mômen lực đlớn 10Nm tác dụng vào 1 bánh xe mômen quán nh đi vi trục
bánh xe là 5kg 2
m.Biết bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì sau 20s động ng của bánh
xe là: A. 8kJ B. 4kJ C. 10kJ D. 2kJ
Câu 44: Mt vật rắn quay nhanh dần đu ttrạng thái đứng yên quanh 1 trc cố định. các thời
điểm 1
t,2
t tính tlúc bắt đầu quay men động lượng của vật giá trlần lượt là 1
L,2
L.Nếu 2
t=
41
tthì: A. 2
L= 4 1
L B. 2
L= 2 1
L C. 1
L= 2 2
L D. 1
L= 4 2
L
Câu 45: Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định đi qua vật thì mt điểm xác định trên vật
cách trc quay khoảng r khác 0 có: A. độ lớn vận tốc góc biến đi B. vec vận tốc dài không đổi
C. Độ lớn vận tốc dài biến đi D. vectơ vận tốc dài biến đi
Câu 46: Cho các yếu tố sau vvật rắn quay quanh một trục: I. Khi lượng vật rắn. II.Kích thước
và hình dạng vật rắn. III. Vtrí trục quay đối với vật rắn. IV. Vận tốc góc và men lc c dụng
lên vật rắn.
Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào A. I, II, IV. B. II, III, IV. C. I, II, III. D. I, III, IV.
Câu 47: Mt vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghquanh 1 trc cố định, sau 20s tc độ góc
của vật là 5rad/s. Sau bao lâu ktừ lúc vật rắn bắt đu quay thì hướng của gia tốc toàn phần và hướng
của gia tốc pháp tuyến của điểm M trên vật hợp nhau 1 góc
/4. A. 2s B. 1s C. 10s D. 4s
Câu 48: Hạt nhân Uran
238
92
U
phân rã phóng xạ cho hạt nhân con là Thôri 234
90
Th
. Đó là sự phóng xạ:
A. +. B. . C. -. D.
Câu 49: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ:R là điện trở thuần,L là cuộn thuần cảm,X là 1 trong
3 phần tử điện: điện trở thuần, cuộn thun cảm hoặc tu. điện.Biết tổng trở của mạch đưc tính bằng
biểu thức:Z= u/i,trong đó u,i là hiệu điện thế tức thời 2 đầu mạch và cường
độ dòng điện tức thời qua mạch.X là :
A. t B. điện trở thuần C. cuộn thuần cảm D. cuộn thuần cảm hoặc tụ
Câu 50: Chọn câu sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng A. có một bước sóng xác định. B. một
tần số xác định. C. có mt chu kỳ xác định. D. một màu sắc xác định.
-2.Phn dàmh cho thí sinh đăngtheo ban cơ bản.
Câu 51: Mạch RLC ni tiếp mắc vào nguồn xoay chiềuhiệu điện thế hiệu dụng U không đổi,tần
số góc ω thay đi .Khi ω = ω1=20π(rad/s) hoặc ω = ω2= 125π(rad/s) thì công suất tiêu th ca mạch là
như nhau. Hỏi vi giá trị nào của ω thì công suất tiêu thtrong mạch đạt cực đại?
A. 50π(rad/s); B. 25π(rad/s); C. 75π(rad/s). D. 100π(rad/s);
Câu 52: Mức năng ng En trong nguyên thiđrô được xác định En = 2
0
n
E(trong đó n số nguyên
ơng, E0 là năng lượng ng với trạng thái bản). Khi êlectron nhy từ quỹ đo L về qu đạo K thì
nguyên tử hiđrô phát ra bức xạ có bưc sóng 0
. Bước sóng của vạch
H là: A. 5,8 .
0
B. 3,2 .
0
C. 4,8 .
0
D. 1,5.
0
Câu 53: Mt vật dao động điều hòa với biên độ A và chu k T. Thi gian ngắn nhất để vật đi được
quãng đườngđộ dài A 2 là: A. T/8 B. T/4 C. T/6 D. T/12
Câu 54: Trong tnghim giao thoa ánh sáng bằng khe Yng, ngun phát ra ánh sáng đơn sắc có
ớc sóng
. Khoảng n i đo được trên n sng lên khi A. tịnh tiến màn lại gn hai khe. B.
thay ánh sáng trên bằng ánh sáng khác có bước sóng
' >
. C. tăng khoảng cách hai khe. D. đặt
cả hệ thống vào môi trường có chiết suất lớn hơn.
Câu 55: Biết tần số của hoâm bậc 3 mà ng sáo 1 đầu kín,1 đu hở phát ra là 1320Hz,vận tốc
truyền âm v=330m/s.Chiều dài của ống sáo là: A. 18,75cm B. 20,25cm C. 25,75cm D. 16,25cm
Câu 56: Tc độ lan truyền của sóng đin từ .
A. Không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng nhưng phụ thuộc vào tần số của sóng
B. Không phthuộc vào cả môi trường truyền sóng và tần số của sóng
C. Ph thuộc vào cả môi trường truyn sóng và tần số của sóng
D. Ph thuộc vào môi trường truyền sóng và không phthuộc tần số của sóng
Câu 57: Catốt của tế bào quang điện làm bằng vônfram. ng thoát êlectron đối với vônfram là
7,2.10-19 J. Gii hạn quang điện của vônfram là A. 0,375 µm.B. 0,425 µm.C. 0,475 µm. D.0,27m.
Câu 58: Chiếu lần lượt hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1λ2 vào catot ca TBQĐ. Các electron
bật ra với vận tốc ban đầu cực đại lần lượt là v1 v2 với v1= 2v2 . Tsố các hiệu điện thế hãm
Uh1/Uh2 để các dòng quang điện triệt tiêu là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 59: Cho phn ứng hạt nhân: 25
12Mg + X 22
11Na +
; X là ht: A. p B. + C. D.
-
Câu 60: Để duy trì dao động cho một cơ hệ mà không làm thay đi chu kì riêng của nó, ta phải
A. c dng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển đng trong mt phần của từng chu kì.
B. c dng vào vật dao động một ngoại lực không thay đi theo thời gian. C. Tác dụng vào vật
dao động một ngoại lc biến thiên tuần hoàn theo thời gian. D. m nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.
A B
M
X
L R