intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 30

Chia sẻ: Mac Co | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

59
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học hóa 2013 - phần 7 - đề 30', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Hóa 2013 - Phần 7 - Đề 30

  1. Câu 1: Sự hình thành phân tử nào không thỏa mãn theo qui tắc bác tử ? A. C2H4. B. CaC2. C. HCHO. D. CO. Câu 2: Tính rnt gần đúng của Fe ở 200C, biết D=7,87g/cm3. Giả thiết trong tinh thể của Fe các ng tử Fe có dạng hình cầu và chiếm 75% V của tinh thể phần còn lại là khe rỗng giữa các quả cầu. Cho KLNT của Fe là 55,85. A. 1,29.10-8cm. B. 1,29.10-6cm. C. 1,29.10-7cm. D. 1,29.10-9cm. Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Fe3 O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O. Hệ số của phân tử các chất là: A. 3, 14, 9, 1, 7. B. 3, 28, 9, 1, 14. C. 3, 26, 9, 2, 13. D. 2, 28, 6, 1, 14. Câu 4: Hòa tan 1 mẫu Zn trong ddHCl ở 200C cần 27 phút. Nếu ở 400C cần 3 phút. Vậy ở 550C cần thời gian là A. 34,64s. B. 35s. C. 10s. D. 2,18 phút. Câu 5: Cho mg hh(Ba, Na) nước được 3,36 lít H2(đktc) và ddY. Trung hòa 1/2 ddY cần dùng V lít ddHCl 2M A. 0,1. B. 0,15. C. 0,3. D. 0,075. Câu 6: Muối không phải là muối axit: NaHSO4, NaHCO3, Na2HPO4, Na2 HPO3, NaH2PO4, NaH2PO3 A. NaHCO3, NaHSO4 B. NaH2PO4, NaH2PO3 C. Na2 HPO3 D. NaH2PO3. Câu 7: Cho NH3, Na2S, Na2SO3 và Na3PO4 vào ddAlCl3 . Số chất tạo ra kết tủa Al(OH)3 là: A. 1. B. 2. C. 3 D. 4. Câu 8: Cho 1,56 gam hh gồm Al và Al2O3 phản ứng hết với ddHCl (dư), được V lít khí H2(đktc) và ddX. Nhỏ từ từ ddNH3 dư vào X được kết tủa, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi được 2,04 gam chất rắn. Giá trị của V là : A.0,448. B. 0,224. C. 1,344. D. 0,672. Câu 9: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so với hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hh ban đầu là : A. 8,60 gam. B. 20,50 gam. C. 11,28 gam. D.9,40 gam. Câu 10: trường hợp nào sau đây sắt bị ăn mòn nhanh hơn. A. Fe ngâm trong dầu ăn và để ngoài kk ẩm. B. Quấn Zn xung quanh Fe và để ngoài kk ẩm. C. Quấn Cu xung quanh Fe và để ngoài kk ẩm. D. Để Fe ngoài kk ẩm. Câu 11: Đp 1 lít dd( CuCl2 0,01M, HCl 0,01M, NaCl 0,01M). Khi ở anot thoát ra 0,336 lít khí(đktc) thì dừng lại. pH của dung dịch lúc này là: A.2. B. 7. C. 4. D. 3. Câu 12: Cho mg hh bột (Mg, Zn) + ddAgNO3 dư được 21,6g Ag. Cho m gam hh trên + HCl thì thể tích H2(đktc) bay ra là A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 13: Ngâm 1 lá Zn trong dd muối sunfatchứa 2,24g của ion kim loại M hóa trị (II). Kết thúc lá kẽm tăng 0,94g. M là A. Cu. B. Hg. C. Fe. D. Cd. Câu 14: Có 200 ml dd hh Cu(NO3)2 và AgNO3, để đp hết ion kim loại trong dd cần I=0,402A trong 4 giờ. Sau khi đp xong thấy có 3,44 gam kim loại bám ở catot. CM của Cu(NO3 )2 và AgNO3 trong hh đầu lần lượt là: A. 0,2 M và 0,1 M B. 0,1 M và 0,2 M C. 0,2 M và 0,2M D. 0,1 M và 0,1 M Câu 15: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là: A.2,16. B. 5,04. C. 4,32. D. 2,88. Câu 16: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa + ddHCl, vừa + với ddAgNO3 ? A.Fe, Ni, Sn. B. Al, Fe, CuO. C. Zn, Cu, Mg. D. Hg, Na, Ca. Câu 17: Hoà tan hết 8,862 gam hh (Al và Mg) vào dd HNO3 loãng, được dd X và 3,136 lít (ở đktc) hh Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dd NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hh ban đầu là A. 19,53%. B. 12,80%. C. 10,52%. D. 15,25%. Câu 18: Trong quá trình sản xuất nhôm, nếu hiệu suất các quá trình đạt 100% thì phát biểu đúng là: A. Criolit cho vào làm hạ t0nc, tăng độ dẫn điện, bảo vệ Al. B. Loại bỏ tạp chất SiO2 và Fe2O3 ra khỏi boxit. C. 2,7 Kg Al có được do tiêu hao 0,9 Kg C ở anot(CCO2). D. 1 tấn boxit( 40% tạp chất) tạo 0,5 tấn Al(H=100%). Câu 19: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp đpnc của chúng, là: A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al. Câu 20: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và 1kim loại dư. Chất tan đó là A. HNO3. B. Fe(NO3)2. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)3 Câu 21: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với ddHCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là: A. Na. B. K. C. Rb. D. Li. Câu 22: Cho caùc caâu phaùt bieåu veà vò trí vaø caáu taïo cuûa kim loaïi sau: (I) Haàu heát caùc kim loaïi chæ coù töø 1e ñeán 3e lôùp ngoaøi cuøng. (II) Taát caû caùc nguyeân toá nhoùm B ñeàu laø kim loaïi. (III) ÔÛ traïng thaùi raén, ñôn chaát kim loaïi coù caáu taïo tinh theå. (IV) LKKL laø lieân keát ñöôïc hình thaønh do söùc huùt tónh ñieän giöõa caùc ion döông kim loaïi vaø lôùp electron töï do. Nhöõng phaùt bieåu ñuùng laø: A. Chæ coù (I) ñuùng. B. (I), (II) ñuùng C. Chæ coù IV sai. D. taát caû ñeàu ñuùng. Câu 23: Cho caùc kim loaïi Mg (1); Fe(2); Al (3); Cu (4) . Thöù töï saép xeáp theo chieàu taêng daàn tính khöû laø: A. 1
  2. A. Anken. B. C2H2. C. CH4. D. B,C đều đúng. Câu 27: Phân tích 1 HCHC X được kết quả sau: 76,31%C; 10,18%H còn lại là N. CTĐGN của X là A. C13H21N2 . B. C6H10N . C. C12H21N2 . D. C19H30N3 . Câu 28: Đốt 0,2 mol hh 1 rượu đơn, no và 1 rượu đơn, chưa no 1 nối đôi, tất cả mạch hở được 17,6g CO2 và 9 gam nước. CTPT của 2 rượu: A. CH3OH và C3H5OH. B. C2H5OH và C3H5OH. C. C2H5 OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C3H5 OH. Câu 29: Các đp ứng với CT C8H10O( Dẫn xuất của benzen). Tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polyme, không tác dụng với NaOH. Số đp là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 30: Đốt cháy hết a mol anđehit A tạo ra 2a mol CO2. a mol A + ddAgNO3/NH3 dư ->4a mol Ag. Vậy A là: A. HCHO. B. Anđehit chưa no. C. CHO-CHO. D. CH2=CH-CHO. Câu 31: Trung hòa 1,8g 1 ax đơn chức X bằng NaOH thì thu được 2,46g muối khan. CT của X là: A. HCOOH. B. CH2=CH-COOH. C. CH3COOH. D. C2H5COOH. Câu 32: Phản ứng B(C4H6O2) + NaOH   2 sp đều phản ứng tráng gương. CTCT của B là: A. CH3-COOCH=CH2 B. HCOOCH2-CH=CH2 C. HCOO-CH=CH-CH3 D. HCOO-C(CH3)=CH2 Câu 33: Khi cho 178 kg 1 chất béo trung tính + vừa đủ 120 kg ddNaOH 20%. (H=100%). Khối lượng xà phòng thu được: A. 61,2kg B. 183,6kg C. 122,4kg D. 136,8kg Câu 34: Dãy các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 là: A. glucozo, glixerol, andehit fomic, natri axetat. B. glucozo, glixerol, mantozo, ancol etylic. C. glucozo, glixerol, mantozo, axit axetic. D. glucozo, glixerol, mantozo, natri axetat. Câu 35: Lên men a gam glucozo (H= 90%), CO2 sinh ra + hết ddCa(OH)2 -> 10 gam kết tủa và khối lượng dd giảm 3,4 gam. Giá trị a là: A. 13,5 gam B. 15,0 gam. C. 20,0 gam. D. 30,0 gam. Câu 36: Độ mạnh bazơ xếp tăng dần? A. NH3 < CH3NH2 < C6H5NH2 < C2H5NH2 B. C6H5NH2 < NH3< CH3 NH2 < C2H5NH2. C. C6H5 NH2 < NH3 < C2 H5NH2< CH3NH2. D. CH3NH2 < C2H5NH2< NH3 < C6H5NH2. Câu 37: Một HCHC X có CTPT là C3 H9O2N. Cho X + ddNaOH,t0  khí Y làm xanh quì ẩm và tạo ra muối Z. Cho Z + NaOH rắn, t0  CH4. X có CTCT là: A. C2H5COONH4 B. CH3COONH3CH3 C. NH2 COOC2H5 D. NH2CH2COOCH3 Câu 38: Đốt cháy hết m gam ba amin ( C, H, N ) bằng lượng không khí vừa đủ  26,4 gam CO2 , 18,9 gam H2O và 104,16 lít N2 ( đktc). Giá trị m là: A. 27 B. 20,25 C. 15,5 D. 13,5. Câu 39: Cho 0,01 mol aminoaxit X + vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. CTCT của X có dạng: A. H2N-R-COOH B. H2 N-R-(COOH)2 C.(H2 N)2-R-COOH D. (H2N)2-R-(COOH)2 Câu 40: Polime nào có cấu trúc mạch phân nhánh ? A. Poli isopren. B. Amilopectin. C. Poli butadien D. Tất cả đều đúng. Câu 41: Đốt cháy hết hh gồm 2 ancol đơn chức liên tiếp trong dãy đồng được 8,8g CO2 và 6,3g H2O. CT 2 ancol là: A. C2H5OH & C3H7OH. B. CH3OH & C2H5OH. C. C3H7OH & C4H9OH. D. C3 H5OH & C4H7OH. Câu 42: P.V.C đ/c từ khí thiên nhiên ( metan 95% ) theo sơ đồ và H% như sau: CH4  C2H2  CH2=CHClPVC (H% l5%, 95%, 90%). Muốn có 1 tấn PVC thì bao nhiêu m3 khí thiên nhiên ( đktc)? A. 5589m3 B. 5883m3 C. 2841m3 D. 5880m3 Câu 43: Dãy gồm các chất khi cháy cho số mol CO2 < số mol H2O là: A. Ankan, ancol no, mạch hở. B. Ankan, anđehit no, đơn chúc, mạch hở, xicloankan. C. Axit no, hai chúc, mạch hở, glucozơ. D. Este no, đơn, hở và ankin. Câu 44: Cho 11,25 gam glixin + vừa đủ HCl. Sản phẩm + vừa đủ V lít ddNaOH 1M. Cô khan dd sau pư được m gam muối khan. V và m lần lượt là: A. 0,3 lít & 23,325 gam B. 0,15 lít & 23,325 gam. C. 0,3 lít & 25,325 gam. D. 0,15 lít & 52,325 gam Câu 45: Ba chất hữu cơ mà phân tử lập thành cấp số cộng. Khi đốt tùng chất thì số mol CO2 :H2O = 2:3. Vậy 3 chất là: A. 3 ankanol. B. 3 ax no, đơn kế tiếp. C. C2H6, C2H6O, C2H6O2. D. C3H8, C3H8O, C3H8O3. Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon có số mol như nhau có công thức đơn giản nhất khác nhau, thu được 6,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Các chất trong X là: A. một ankan và một ankin B. hai ankađien C. hai anken. D. 1 anken và ankan. Câu 47: Cho sơ đồ: C6H6  X  Y  C6H5 OH. X, Y lần lượt:    A. C6H5NO2 , C6H5Cl. B. C6H5Cl, C6H5ONa. C. C6H5ONa, C6H5Cl. D. C6H5OH, C6H5 ONa. Câu 48: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl amoniclorua, vinyl axetat , glyxyl-alanin (Gly-ala), etylen glicol, triolein. Số chất phản ứng với NaOH là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 49: Có bao nhiêu đồng phân của C5 H12O khi oxi hóa bằng CuO, t0 tạo ra chất có khả năng tráng gương ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 50: Ñeå taùch rieâng hh benzen, anilin, phenol ta chæ caàn duøng hoùa chaát ( duïng cuï, ñieàu kieän thí nghieäm coù ñuû ) laø: A. ddBr2, ddNaOH, CO2. B. DdNaOH, ddNaCl, CO2. C. DdBr2, ddHCl, CO2. D. DdNaOH, ddHCl, CO2. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2