I. Phần chung cho các thí sinh ( 44 c âu):
Câu 1. Trường hợp nào sau đây thanh sắt bị ăn mòn nhanh hơn ?
A. Ngâm mt thanh sắt trong dầu ăn và để ngoài không khí m
B. Thanh Fe có quấn dây Zn và để ngoài không k ẩm
C. Thanh Fe có quấn dây Cu và để ngoài không kẩm
D. Để thanh Fe ngoài không khí ẩm
Câu 2. Nung 34,6g hn hợp gồm Ca(HCO3)2 , NaHCO3, và KHCO3, thu được 3,6g H2O
m gam hỗn hợp các muối cacbonat. Giá tr của m là:
A. 31 g B. 22,2 g C. 17,8 g D. 21,8
g
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Polime dùng để sản xuất tơ phải có mạch không nhánh; xếp song song; không
độc; có khả năng nhuộm màu.
B. Tơ nhân tạo được điều chế từ nhng polime tổng hợp như tơ capron; bông; len; tơ
clorin...
C. Tơ visco; tơ axetat đều là loi tơ thiên nhiên.
D. Tơ poliamit; tơ tằm đều là loại tơ tổng hợp.
Câu 4. a tan 0,1 mol metylamin vào nước được 1 lít dung dịch X . Khi đó
A. Dung dịch X có pH bằng 13
B. Nồng độ của ion CH3NH
3
bằng 0,1 M
C. Dung dch X có pH lớn hơn 13
D. Nồng độ của ion CH3NH
3
nhhơn 0,1 M
Câu 5. y gm các chất đều phản ứng được với AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo ra
kim loi Ag là:
A. Benzanđehit, anđehit oxalic, mantozơ, metyl fomat
B. Axetilen, anđehit oxalic, mantozơ, metyl fomat .
C. Benzanđehit, anđehit oxalic, mantozơ, etyl axetat .
D. Benzanđehit, anđehit oxalic, saccarozơ, metyl fomat
Câu 6. thể pha chế một dung dch chứa đồng thời các ion :
A. H+, Fe2+, Cl-, NO
3
B. HCO
3
, Na+, HSO
4
, Ba2+
C. Na+, NO
3
, H+, Cl- D. OH-, NO
3
, HSO
4
, Na+
Câu 7. Cho sơ đồ phản ứng:
NaX(r) + H2SO4(đ)
NaHSO4+ HX ( X là gc axít)
Phản ứng trên dùng để điều chế các at nào trong các axit sau:
A. HF, HCl, HBr B. HBr, HI, HF C. HNO3, HI, HBr D. HNO3,
HCl, HF
Câu 8. Hoà tan hết m gam Al bằng 400 ml dung dch HNO3 1,5M sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 31,95 gam chất tan và k NO ( Sản phẩm duy
nht ). Giá trị của m là:
A. 9,45 B. 4,05 C. 5,40 D. 6,75
Câu 9. Để phân biệt 3 dung dịch ancol etylic, phenol, axit acrylic có thể dùng
A. Quỳ tím B. Nước Br2 C. dd NaHCO3 D. Cu(OH)2
Câu 10. Khi ly 12,4 g hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với
dung dịch HCl thu được 27,75 g mui khan. Kim loại kiềm thổ là kim loi nào sau đây:
A. Mg B. Ba C. Ca D. Sr
Câu 11. X là hỗn hợp của N2 và H2, có t khối so với H2 là 4,25. Nung nóng X một thời
gian trong bình kín chất xúc tác tch hợp thu được hỗn hợp khí có tỉ khi so với H2
bằng 6,8. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là:
A. 25% B. 140% C. 50% D.
75%
Câu 12. Dãy gm các phân tử ion đều có tính khvà oxi hoá là :
A. CrCl3, Fe2+, Cl2, SO2 B. SO2, NH3, HNO3' S
C. SO2, CO2; H2S ; Fe2O3 D. Na2SO3, Br2, Al3+; K2Cr2O7
Câu 13. Cho 3,38 gam hn hợp X gồm CH3OH; CH3COOH; C6H5OH tác dụng vừa đủ
với Na thoát ra 672 ml khí (đktc). Cô cạn dung dịch thì thu được hỗn hợp rắn Y. Khi
lượng Y là:
A. 3,61 gam B. 4,04 gam C. 4,76 gam D. 4,70 gam
Câu 14. Oxi hóa 0,1 mol ancol etylic thu được m gam hỗn hợp Y gồm axetanđehit, nước
ancol etylic (dư). Cho Na (dư) vào m gam hỗn hợp Y , sinh ra V t khí (đktc). Pt
biểu nào sau đây đúng?
A. Giá tr của V là 2,24 B. Giá trị của V là 1,12
C. Hiệu xuất phản ứng của oxi hóa ancol là 100% D. S mol Na phản ứng là 0,2 mol
Câu 15. Vinyl axetat được điều chế từ phản ứng của axit axetic với
A. CH2=CH-OH B. CH2=CH2 C. CH ≡ CH D. CH2=CH-ONa
Câu 16. Cho các dd sau : K2CO3, KCl, CH3COONa, (NH4)2SO4, NaHSO4,C6H5ONa,
Na2S, Những dung dịch có pH > 7 là:
A. (NH4)2SO4, NaHSO4, C6H5ONa, Na2S B. K2CO3, CH3COONa,
C6H5ONa, (NH4)2SO4
C. K2CO3, CH3COONa, Na2S ,C6H5ONa D. K2CO3, KCl, (NH4)2SO4,
CH3COONa
Câu 17. Z là hỗn hợp khí gồm hai hiđrocacbon có cùng thể tích. Đốt cháy hoàn toàn 0,5
t hõn hợp khí Z thu được 0,75t CO2 và 0,75 t hơi H2O ( Các thể tích khí đo ở cùng
điều kiện nhiệt độ). Công thức của hai hiđrocacbon là công thức nào sau đây:
A. CH4 và C2H6 B. C2H6 và C4H6 C. CH4C2H2 D.
C3H8 và C4H10
Câu 18. Cho dãy các chất C2H3Cl, C2H4, C2H6, C2H3COOH, C6H11NO ( caprolactam).
Số chất trong dãy khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 19. Thủy phân hoàn toàn a gam este đơn chức X được ancol metylic và 0,7666a gam
axit cacboxylic. Công thức của X là
A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D.
C2H3COOCH3
Câu 20. Cho các chất tham gia phản ứng :
a) S + F2
b) SO2 + Br2 + H2O
c) SO2 + O2
xt
d) S + H2SO4(đặc, nóng)
e) SO2 + H2O
f) H2S + Cl2 (dư) + H2O
Số phản ng tạo ra lưu huỳnh ở mức oxi hoá +6 là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 21. Cho V lít hn hp k (ở đktc) gồm CO và H2 phn ng vi một lượng dư hỗn
hp rn gm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phn ng xy ra hoàn toàn, khi
lượng hn hp rn gim 0,32 gam. Giá tr ca V là:
A. 0,560. B. 0,224. C. 0,448. D. 0,112.
Câu 22. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin bậc 1 có công thức phân tử C4H11N?
A. 4 B. 5 C.7 D. 8
Câu 23. Dãy các nguyên t sp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim t trái sang phi là:
A. N, P, F, O. B. P, N, O, F. C. P, N, F, O. D. N, P, O, F.
Câu 24. Một este đơn chức có khối lượng mol phân tử là 88g/mol. Cho 17,6g X tác dụng
hết với 300ml dd NaOH 1M. Từ dd sau phảnng thu được 23,2g chất rắn khan. Công
thức cấu tạo của X là:
A. HCOOCH2CH2CH3 B. HCOOCH(CH3)2
C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3
Câu 25. Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ phản ứng oxi hoá không hoàn toàn
A. isopren B. Xilen C. Cumen D. Propilen
Câu 26. Cho các sơ đồ phản ng : CH4
X + . . .
2X
Y
Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. CH3-C ≡ C-CH3 B. CH ≡ C-CH=CH2 .
C. CH C-CH2-CH3 D. CH ≡ C-C ≡ CH .
Câu 27. Cho Cu và dung dch H2SO4 loãng tác dng vi cht X (mt loi phân bón hóa
hc), thy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mt kc, khi X tác dng
vi dung dch NaOH t khí mùi khai thoát ra. Cht X là:A. Kali nitrat. B. Ure.
C. Super lân. D. Amoni nitrat.
Câu 28. §Ó ph©n biÖtc dd sau: saccar«z¬; mant«z¬; etanol; fomalin ngêi ta cã thÓ
dïng :
A. AgNO3/NH3 . B. Cu(OH)2/OH- . C. Níc br«m. D. TÊt c¶ ®Òu
sai.
Câu 29. Cho cân bng hoá hc: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k), H < 0.
. Pt biểu đúng :
A. Cân bng chuyn dch theo chiu thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bng chuyn dch theo chiu thun khi gim áp sut h phn ng.
C. Cân bng chuyn dch theo chiu nghch khi gim nồng đ O2.
D. Cân bng chuyn dch theo chiu nghch khi gim nồng độ SO3.
Câu 30. Một anion X2- được cấu tạo bởi 50 hạt các loại (p,e,n), trong đó tổng s hạt
mang điện âm ít hơn tổng số hạt cấu tạo lên hạt nhân là 14. Hãy xác định cÊu h×nh
electron cña ion X2-
A. 1s22s22p63s23p63d4 B. 1s22s22p63s23p5
C. 1s22s22p63s23p6 D. 2s22s22p63s23p4
Câu 31. Độ linh động của nguyên tử H trong nm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH,
H2O, HCOOH, CH3COOH tăng dần theo thứ tự nào?
A. C2H5OH < H2O < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH.
B. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH < H2O.
C. C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH .
D. H2O < C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH.