Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 8
lượt xem 63
download
Ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh Đại học - Cao đẳng với đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2013. Các câu bài tập trong đề thi sẽ giúp bạn rèn luyện kỹ năng giải đề để tự tin bước vào thi thi Đại học - Cao đẳng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 8
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 -2013 Môn thi : TOÁN Câu 1. (2,5 điểm). x2 2x 5 1. Cho hàm số (C) : y x 1 a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số b) Tìm M (C) để tổng các khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận là nhỏ nhất 2. Từ một điểm bất kì trên đường thẳng x = 2 có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến đồ thị 3 2 (C’) : y x 6 x 9 x 1 Câu 2. (1,5 điểm) 1. Giải phương trình: 3.25 x2 3 x 105 x2 x 3 sin x sin y 2 2. Giải hệ phương trình: cos x cos y 2 Câu 3. (1,5 điểm) 1. Giải phương trình: log x cos x sin x log 1 cos x cos 2 x 0 . x 3 2 2. Giải bất phương trình: x 1 x 1 3x x 1 0 3. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số sao cho trong mỗi số các chữ số đứng trước đều lớn hơn chữ số đứng liền sau nó. Câu 4. (2 điểm) 1. Trong hệ toạ độ Oxyz cho 2 điểm A(0; 0; -3); B(2, 0, - 1) và mp(P):3x – 8y + 7z – 1 = 0 Tìm toạ độ điểm C (P) sao cho ABC là tam giác đều. 2. Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a, AC = BD = b, AD = BC = c. Hãy xác định các góc hợp bởi các cạnh đối diện của tứ diện đó. Câu 5. (2,5 điểm). /4 1 x sin x 1. Tính : I dx ; J x x 2 2 x 2 dx 0 cos3 x 0 2. Cho 3 số dương a, b, c. Chứng minh rằng: 1 1 1 a bc 2 2 2 . a bc b ac c ab 2abc 1 3 1 3. Cho z = i , Hãy tính : ;z; z 2 ;(z)3 ;1 z z 2 2 2 z (Hết) HƯỚNG DẪN GIẢI: Câu Ý Nội dung Điểm I 2.5 b Tìm M (C) để tổng các khoảng cách đến 2 tiệm cận nhỏ nhất 0,75 4 4 X x 1 y x 1 Y X . Với 0.25 x 1 X Y y
- TCĐ d: X = 0, TCX d’: X - Y = 0 ⇒ T = d(M, d) + d(M, d’) = | X Y | 4 4 | X | | X | 4 27 Dấu "=" xảy ra 2 |X| 2 2 0.5 4 4 ⇔ | X | X2 X 4 23 x 1 4 23 |X| 2 2 Gọi M(2; m) d1: x = 2. Khi đó đt d M d: y = k(x -2) + m. Để đt d tiếp xúc với x 3 6 x 2 9 x 1 k x 2 m 0,25 (C’) hệ: 2 có nghiệm 3 x 12 x 9 k 2x3 -12.x2 + 24x - 17 + m = 0 (1) có nghiệm. Số tiếp tuyến kẻ từ M đến (C’) là số nghiệm của Pt (1) Xét hàm số y = 2x3 -12.x2 + 24x - 17 + m y’ = 6(x-2)2 0 x Hàm luôn đồng biến Pt (1) luôn có nghiệm 0,5 duy nhất từ một điểm trên đt x = 2 luôn kẻ được một tiếp tuyến đến đồ thị (C’). II 1,5 1 Giải phương trình: 0,75 3.25 x 2 3 x 105 x 2 x3 5 x2 3.5 x2 1 x 3.5 x 2 1 3 3.5 x 2 1 0 0.25 3.5 x2 1 5 x 2 x 3 0 3.5 x 2 1 0 1 x 2 0.25 5 x 3 0 2 1 5x2 1 x 2 log5 1 2 log5 3 3 3 2 5 x 3 x 2 Vế trái là hàm đồng biến vế phải là hàm nghịch biến mà (2) có nghiệm x = 2 nên là nghiệm duy nhất. 0.25 Vậy Pt có nghiệm là: x = 2 log 5 3 và x = 2 2 Giải hệ phương trình: 0,75 sin x sin y 2 sin x cos x sin y cos y 2 2 0.25 cos x cos y 2 cos x 4 1 x 4 k 2 cos x cos y 2 0.25 4 4 cos y 1 y l 2 4 4
- Thử lại thấy đúng nên: x 4 k 2 0.25 là nghiệm của hệ phương trình. y l 2 4 III 1,5 1 Giải phương trình: . 0,5 log x cos x sin x log 1 cos x cos 2 x 0 x 0 x 1 Điều kiện: cos x sin x 0 . 0.25 cos x cos 2 x 0 Khi đó Pt cos 2 x sin x cos 2 x cos x 2 2 x x k 2 x k 2 2 2 . 2 x x k 2 x k 2 0.25 2 6 3 k 2 Kết hợp với điều kiện ta được: x (Với k ∊ N*). 6 3 2 Giải bất phương trình: 0,5 x 3 1 x 2 1 3x x 1 0 x 3 x 2 3 x 3 x 2 2 0 2 0.25 t 2 3t 2 0 Đặt t x x 1 3 2 t 3 2 2 t x x 1 x 1 0.25 t 1 3 3 t 2 3 0,5 5 . Trong 10 chữ số từ 0 đến 9 có tât cả C tập con gồm 5 chữ số 10 0,25 khác nhau. Trong mỗi tập con này chỉ có duy nhất một cách sắp xếp số có 5 chữ số mà chữ số đứng trước lớn hơn chữ số đứng liền sau. Vậy có tất cả 0,25 5 C10 = 252 số. IV 2.0 1 Xác định tọa độ điểm C (P) sao cho ABC đều 1.0 Để ABC là tam giác đều đường cao MC = AB 3 / 2 6 Gọi M là trung điểm của AB M(1; 0; - 2). 0,25 Gọi (Q) là mf đi qua M và vuông góc với AB (Q): x + z + 1 = 0
- Gọi d = (P) n (Q) x 2 2t 3 x 8 y 7 z 1 0 d : y t 0,25 x z 1 0 z 1 2t C d C(-2 - 2t; t; 1 + 2t) uuur 2 2 MC 3 2t ; t ;3 2t MC 6 3 2t t 2 3 2t 6 9t 2 24t 12 0 3t 2 8t 4 0 t1 2; t2 2 / 3 0,25 2 2 1 C1 2; 2; 3 , C2 ; ; 3 3 3 B Q M 0.25 A C1 C2 P 2 Xác định các góc hợp bởi các cạnh đối diện của tứ diện. 1.0 Lấy E, F, G lần lượt là trung điểm của AB, CD, AC ta có: GE = GF = c/2. ∆ACD = ∆BCD (c.c.c) ⇒ FA = FB 2 AC 2 2 AD 2 CD 2 2b 2 2c 2 a 2 0.25 2 2 ⇒ FA FB 4 4 FE là trung tuyến của ∆FAB nên: 2 FA2 2 FB 2 AB 2 b 2 c 2 a 2 0.25 FE 2 4 2 Gọi là góc tạo bởi AD và BC ta có : c2 b2 c2 a2 | | GE 2 GF 2 FE 2 | cos | cosGE , GF | 2 2 2GE.GF c2 0.25 2 2 2 2 2 |a b | |a b | 2 . Vậy cos c c2
- Tương tự nếu gọi lần lượt là góc tạo bởi CD, AB và | b2 c2 | | c2 a2 | 0.25 DB, AC ta có: cos , cos a2 b2 A E G B D F C 3 0,5 5 . Trong 10 chữ số từ 0 đến 9 có tât cả C9 tập con gồm 5 chữ số 0,25 khác nhau. Trong mỗi tập con này chỉ có duy nhất một cách sắp xếp số có 5 chữ số mà chữ số đứng trước lớn hơn chữ số đứng liền sau. Vậy có tất cả 0,25 5 C9 = 126 số. V 2,5 1 0,5 u x du dx Đặt: d cos x 1 0,25 dv cos3 x v 2.cos 2 x /4 x 4 1 dx 1 /4 1 I 2 0 cos2 x 4 2 tgx 0 0,25 2cos x 2 0 4 2 2 1,0 1 J x x 2 2 x 2dx . Đặt: x - 1 = tgt 0 dt 1 dx ; x2 2x 2 0,25 cos 2 t cos t 0 0 0 tgt 1 sin t dt J cos3 t dt dt cos 4 t cos3 t 4 4 4
- 0 1 1 3cos 3 t 4 J1 3 1 2 2 J1 0,25 0 0 2 J1 sin t u du 1 1 u 1 u du 1 u 1 u 1 2 2 4 1 1 u 1 u 2 2 2 2 0 0 0 1 du du du . 2 2 2 0,25 4 1 1 u 1 1 u 1 1 u 1 u 2 2 2 0 0 1 1 1 1 u 1 u 1 u 2ln 2ln 4 1 u 1 u 1 u 2 2 4 1 u 2 1 u 2 2 0,25 1 2 1 1 2 2ln 4 2 1 4 2 4ln 2 1 . 3 1,0 1 1 1 abc 22 2 . a bc b ac c ab 2abc 1 1 a 2 bc 2a bc 2 a bc 2a bc 0.5 2 1 1 Ta có: b ca 2b ca 2 b ca 2b ca 1 1 c 2 ab 2c ab 2 c ab 2c ab 1 1 1 1 1 1 2 2 2 a bc b ca c ab 2a bc 2b ca 2b ca bc c a a b 1 bc ca ab 0.5 . 2 2 2 abc 2 abc 2abc 2abc Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử đại học khối A môn vật lý lần thứ 3
6 p | 268 | 90
-
Đề thi thử Đại học Khối A môn Toán năm 2013
4 p | 241 | 89
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 23
7 p | 202 | 81
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 7
5 p | 213 | 74
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (357)
7 p | 553 | 72
-
Đề thi thử Đại học lần 2 khối A môn Hóa năm 2013 - Đề 1
5 p | 193 | 67
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 2
6 p | 172 | 60
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 6
7 p | 194 | 58
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 5
2 p | 178 | 47
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (209)
7 p | 406 | 39
-
Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối D năm 2014 - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
6 p | 383 | 32
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Đề 1)
5 p | 208 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối B năm 2014 - Đề số 22
4 p | 283 | 29
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A (có đáp án)
5 p | 124 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lịch sử năm 2014 - Sở GDĐT Vĩnh Phúc
4 p | 227 | 18
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Trường THPT Yên Lạc
5 p | 214 | 16
-
Đề thi thử Đại học khối A, A1 môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Mã đề 612)
15 p | 96 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn