intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử ĐH đợt 3 năm 2017 môn Toán - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 358

Chia sẻ: Hoàng Văn Hưng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

50
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi thử ĐH đợt 3 năm 2017 môn Toán của trường THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 358 dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ tuyển sinh Đại học, với đề thi này các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử ĐH đợt 3 năm 2017 môn Toán - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 358

  1. SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 3 NĂM 2017  TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN: TOÁN – KHỐI A+B+A1+D Ngày thi: 17/02/2017 Thời gian làm bài: 90 phút;  (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 358 1 Câu 1: Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = . 3x + 1 1 A.  f ( x)dx =3ln ( 3 x + 1) + C . B.  f ( x)dx = ln 3x + 1 + C . 3 1 C.  f ( x)dx = ln ( 3 x + 1) . D.  f ( x)dx = ln 3x + 1 + C . 3 1 4 3 2 Câu 2: Tìm m sao cho hàm số  y = x + mx + m 2 − 1  có điểm cực đại và giá trị cực đại là 3. 2 2 A. m = 2. B. m = 1 hoặc m = ­1. C. m = 2 hoặc m = ­2. D. m = ­2. Câu 3: Cho hàm số  y = f ( x )  xác định , liên tục trên  ᄀ  và có bảng biến thiên :  x 0 1 y' 0 0 y 1 Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Hàm số đạt cực đại tại  x = 0  và đạt cực tiểu tại  x = 1 . B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1. C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng  −1 . D. Hàm số có đúng 1 cực trị. π 2 sin x a a Câu 4: Biết  dx = ln . Trong đó  a ,  b  nguyên dương và  b  là phân số tối giản; a và b thỏa  0 2 + cos x b điều kiện  nào sau đây? A.  a + 3b = 12 . B.  a − 2b = 7 . C.  ab = 15 . 6 2b D.  2 + −2 = 0. a a Câu 5: Cho hàm số  y = f (x) xác định trên ᄀ ? { 1;3} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến  thiên như hình dưới đây:  Với m là tham số thực, khẳng định nào sau đây là SAI? A. Với  m > 0 thì phương trình  f (x) = m luôn có 2 nghiệm phân biệt . B. Với  m < −1 thì phương trình  f (x) = m luôn có 2 nghiệm phân biệt . C. Phương trình  f (x) = m luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. D. Bất phương trình  f (x) > m luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 358
  2. 2 x −1 � Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số  y = � � �. �x � A.  D = R \{0} . B.  D = R . C.  D = (0,1) . D.  D = ( −�� ;0 ) ( 1; +�) . Câu 7:  Cho hình hộp chữ  nhật   ABCD.A’B’C’D’ có AB = a; BC = 2a và AA’ =  a . Lấy điểm M trên  cạnh AD sao cho MA  =  3MD . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (AB’C). a a a a A.  . B.   . C.  . D.  . 2 3 6 4 Câu 8: Hàm số nào dưới đây không có điểm cực trị? x−2 A.  y = − x 2 − 1  . B.  y = x 4 − x 2 + 1  . C.  y = x3 − x 2 + 1  . D.  y =  . 1− x Câu 9: Đường cong trong hình kèm theo là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được  kê ở  bốn   phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 2x + 3 x+2 x+2 x−2 A.  y = . B.  y =  . C.  y = . D.  y = . x −1 x −1 x−2 x −1 Câu 10: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 30 o. Tính  thể tích khối chóp S.ABCD . 1 a3 . 1 a3 . 1 a3 . D.  1 a3 . 3 3 3 3 A.  2 B.  12 C.  6 18 Câu 11:  Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD   là hình vuông cạnh   a ,   SA = 2a ,   SA   vuông góc với  ( ABCD) . Tính bán kính  R  của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD . a 6 a 6 a 6 A.  R = . B.  R = . C.  R = . D.  R = a 6 . 2 4 3 Câu 12: Phương trình  9 x +1 − 6 x +1 = 1    có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. 2x +1 Câu 13: Cho hàm số  y =  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? 1− x A. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ( − ;1)  và  (1; + ) . B. Hàm số nghịch biến trên  R . C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ( − ;1)  và  (1; + ) . D. Hàm số luôn đồng biến trên  R \ { 1} . Câu 14:  Tính thể  tích  Vcủa khối lập phương  ABCD.A’B’C’D’  biết diện tích tứ  giác  ABCD  bằng  16a 2 . 64a 3 A.  V = 48a 3 . B.  V = 64a 3 . C.  V = 16a 3 . D.  V = . 3 Câu 15: Cho hàm số f(x) liên tục trên [a;b]. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 358
  3. b b b b b � A.  f ( x).g ( x)dx = a � f ( x)dx.� a g ( x )dx  . a � � B.  kf ( x)dx = k f ( x )dx  . a a b b b a � C.  [ f ( x) a g ( x)]dx = � f ( x) dx a � g ( x)dx  . a D.  f ( x) dx = 0  . a Câu 16: Hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích V. Gọi S là điểm tùy ý trên cạnh AA’. Khi đó, thể tích  của khối chóp S.BCC’B’ là. V 2V 3V A. Không xác định . B.  . C.   . D.  . 2 3 4 Câu 17:  Trong không gian Oxyz, cho các điểm   M ( 1;1;1) ; N ( 2;0; −1) ; P ( −1; 2;1) . Gọi    Q (a; b; c )   là  điểm sao cho  MNPQ  là hình bình hành. Tìm tổng  a + b + c . A.  a + b + c = 8 . B.  a + b + c = −4 . C.  a + b + c = 3 . D.  a + b + c = 4 . Câu 18: Tìm tất cả giá trị thực của tham  số m để hàm số  y = (m − 3) x 3 − 2mx + 3  không có cực trị. A. 0 
  4. Câu 25: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC . Phát biểu nào sau đây là SAI ? A. Các mặt bên của hình chóp S.ABC là tam giác đều. B. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC nằm trên đường cao SH của hình chóp . C. Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABC)  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . D. Đáy của hình chóp S.ABC là tam giác đều. Câu 26: Nếu ( π  – 3)m > ( π  – 3)n  thì kết luận nào sau đây là đúng ? A.  m > n . B.  m  =  n . C.  m  1 . C.  m 1 . D.  m 0 . t2 + 4 Câu 32:  Một vật chuyển động với vận tốc   v ( t ) = 1, 2 + ( m / s )   . Tính quãng đường vật đó đi  t +3 được trong 4 giây. 7 A. 13,8. B.  0,8 + 13ln  . C. 0,8 + ln21. D. 0,8 + 13ln7. 3 Câu 33: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào ? 1 3 A.  y = 2 x3 − 3x 2 + 1 . B.  y = − x 3 + x 2 + 1 . 2 2 3 C.  y = −2 x3 + 3x 2 + 1 D.  y = x 3 − x 2 + 1 . 2 Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O,  a 3 AB = a ; AD = a 3 ;SA ⊥ ( ABCD ) . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD) bằng   . Tính thể  4 tích khối chóp S.ABCD. a3 3 a3 3 a 3 15 A.  V = . B.  V =  . C.  V =  . D.  V = a 3 . 6 3 10                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 358
  5. Câu 35: Giả sử đồ thị (G) của hàm số   y = ( 2) x cắt trục tung tại điểm A và tiếp tuyến của (G) tại  ln 2 A cắt trục hoành tại B. Tính giá trị  gần đúng của diện tích của tam giác OAB (chính xác đến hàng   phần nghìn). A. 3,104. B. 2,081. C. 5,426. D. 4,254. x sin 4 x Câu 36: Hàm số  y = +  là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau ? 2 8 x 2 cos 4 x 1 cos 4 x A.  y = + . B.  y = sin 2 2 x . C.  y = − . D.  y = cos 2 2 x . 4 32 2 8 Câu 37: Hỏi có bao nhiêu điểm chung giữa đồ thị hàm số  y = x 4 − 2 x 2 + 1 và trục Ox ? A. 1. B. 3. C. 0 D. 2. 2−x Câu 38: Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y =  là bao nhiêu ? x3 − 4 x A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 39: Một mặt cầu có diện tích . Thể tích của khối cầu này là ? 4 A.  36π m . 3 ( ) B.  72π m  . 3 ( ) C.  π m3  . 3 ( ) ( ) D.  108π m  . 3 5 2 Câu 40: Cho hàm số f(x) liên tục trên R và  f ( x)dx = 10  . Tính  f (2 x + 1) dx  . 1 0 A. 4. B. 5. C. 25. D. 21. 2x + 1 Câu 41: Cho hàm số   y =  . Tìm các điểm M thuộc đồ thị hàm số sao cho tổng khoảng cách từ  x +1 M đến 2 đường tiệm cận là nhỏ nhất. 5 A. M(0;1) hoặc M(­2;3). B. M(­3; ). 2 3 5 C. M(­2;3) hoặc M(1; ). D. M(0;1) hoặc M(­3; ). 2 2 Câu 42: Tìm đạo hàm của hàm số  y = 52 x . 52 x A.  y ' = ( x − 1).25 x −1 . B.  y ' = 2.25 x.ln 5 . C.  y ' = . D.  y ' = 25 x.ln 5 . 2.ln 5 Câu 43: Cho  a > 0; a 1  . Tính  log a a3 a2 1 1 3 4 A.  −  . B.   . C.   . D.  −  . 2 2 2 3 Câu 44: Trong không gian Oxyz, Gọi M, N, P lần lượt là hình chiếu của  A = ( 1; 2; −3) trên ba trục tọa  độ. Viết phương trình mặt phẳng (MNP). A.  x + 2 y − 3z − 5 = 0 . B.  6 x + 3 y − 2 z − 6 = 0 . C.  6 x + 3 y − 2 z + 6 = 0 . D.  x + 2 y − 3z − 1 = 0 . Câu 45: Bất phương trình  log 3 ( 4x − 3 ) 2  có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 4. B. Vô số. C. 5. D. 3. Câu 46: Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông cạnh a, diện tích toàn phần của hình  trụ là. 3π a 2 3π a 2 3π a 2 A.  . B.  . C.  3π a 2 . D.  . 4 2 5 Câu 47: Hãy chọn mệnh đề SAI.                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 358
  6. A. Nếu  a > 0 và a 1 thì aα1 = aα2 � α1 = α2 B. Nếu  0 < a < 1 và  α1 < α2  thì aα1 > aα2 . . C. Nếu  0 < a < 1 thì aα > 1 � α > 0 . D. Nếu  0 < a < 1 và  aα1 > aα2 thì  α1 < α2 . x3 Câu 48: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số  y = + 2 x 2 + 3x − 4  trên đoạn  [ −4;0] . 3 16 A.  − . B.  −4 . C. 0. D.  −3 . 3 Câu 49:  Cho hàm số   y = (m + 2) x3 + (2 + m) x 2 + 2 x − m 2   với m là tham số  thực. Có bao nhiêu số  m  nguyên để hàm số đã cho đồng biến trên  ᄀ ? A. 6. B. 4. C. 7. D. 5. Câu   50:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz,   cho   tam   giác   ABC   có   A(1; −1; −3), B(2;1; −2), C( −5;2; −6) . Tính độ dài đường phân giác trong của góc  A . 10 3 10 3 10 10 A.  . B.  . C.  . D.  . 3 2 4 4 ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD .............................                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 358
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2