Đề thi thử ĐH đợt 3 năm 2017 môn Toán - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 486
lượt xem 2
download
Dưới đây là Đề thi thử ĐH đợt 3 năm 2017 môn Toán - THPT Trần Hưng Đạo Mã đề 486 mời các bạn và thầy cô hãy tham khảo để giúp các em học sinh ôn tập củng cố kiến thức cũng như cách giải các bài tập nhanh và chính xác nhất. Chúc các bạn thi tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử ĐH đợt 3 năm 2017 môn Toán - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 486
- SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 3 NĂM 2017 TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN: TOÁN – KHỐI A+B+A1+D Ngày thi: 17/02/2017 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 486 2−x Câu 1: Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là bao nhiêu ? x3 − 4 x A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 2: Hàm số nào dưới đây không có điểm cực trị? x−2 A. y = − x 2 − 1 . B. y = . C. y = x3 − x 2 + 1 . D. y = x 4 − x 2 + 1 . 1− x π 2 sin x a a Câu 3: Biết dx = ln . Trong đó a , b nguyên dương và b là phân số tối giản; a và b thỏa 0 2 + cos x b điều kiện nào sau đây? 6 2b B. a − 2b = 7 . C. ab = 15 . D. a + 3b = 12 . A. 2 + −2=0. a a Câu 4: Cho hàm số y = ( m + 2) x 3 + (2 + m) x 2 + 2 x − m 2 với m là tham số thực. Có bao nhiêu số m nguyên để hàm số đã cho đồng biến trên ᄀ ? A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 5: Cho 0 < a, b 1 ; x, y là các số thực dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau : x log a x A. log a = . B. log a ( x + y ) = log a x + log a y . y log a y 1 1 C. log b x = log b a.log a x . D. log a = . x log a x 2 x −1 � Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số y = � � �. �x � A. D = R \{0} . B. D = ( −�� ;0 ) ( 1; +�) . C. D = R . D. D = (0,1) . Câu 7: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA = 2a , SA vuông góc với ( ABCD) . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD . a 6 a 6 a 6 A. R = . B. R = . C. R = . D. R = a 6 . 4 3 2 1 Câu 8: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = . 3x + 1 A. f ( x)dx = ln 3x + 1 + C . B. f ( x)dx =3ln ( 3 x + 1) + C . 1 1 C. f ( x)dx = ln ( 3 x + 1) . D. f ( x)dx = ln 3x + 1 + C . 3 3 1 4 3 2 Câu 9: Tìm m sao cho hàm số y = x + mx + m 2 − 1 có điểm cực đại và giá trị cực đại là 3. 2 2 A. m = 2. B. m = 2 hoặc m = 2. C. m = 2. D. m = 1 hoặc m = 1. Câu 10: Đường cong trong hình kèm theo là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? Trang 1/6 Mã đề thi 486
- 2x + 3 x+2 x+2 x−2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x −1 x −1 x−2 x −1 Câu 11: Tìm đạo hàm của hàm số y = 52 x . 52 x A. y ' = ( x − 1).25 x −1 . B. y ' = 25 x.ln 5 . C. y ' = 2.25 x.ln 5 . D. y ' = . 2.ln 5 Câu 12: Trong không gian Oxyz, Gọi M, N, P lần lượt là hình chiếu của A = ( 1; 2; −3 ) trên ba trục tọa độ. Viết phương trình mặt phẳng (MNP). A. x + 2 y − 3 z − 5 = 0 . B. 6 x + 3 y − 2 z − 6 = 0 . C. 6 x + 3 y − 2 z + 6 = 0 . D. x + 2 y − 3z − 1 = 0 . Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Viết phương trình mặt phẳng (α ) đi qua điểm A(−2; 4; −3) và song song với mặt phẳng ( β ) : 2 x + 3 y + 6 z + 2017 = 0 . A. (α ) : 2 x − 3 y + 6 z + 2 = 0 . B. (α ) : 2 x − y + 2 z + 2 = 0 . C. (α ) : 2 x + 3 y + 6 z + 10 = 0 . D. (α ) : 2 x + y + z + 2017 = 0 . Câu 14: Tính thể tích Vcủa khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ biết diện tích tứ giác ABCD bằng 16a 2 . 64a 3 A. V = 48a 3 . B. V = 64a 3 . C. V = 16a 3 . D. V = . 3 Câu 15: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a; BC = 2a và AA’ = a . Lấy điểm M trên cạnh AD sao cho MA = 3MD . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (AB’C). a a a a A. . B. . C. . D. . 2 4 6 3 Câu 16: Trong không gian cho hình vuông ABCD cạnh 2a . Khi quay hình vuông ABCD quanh trục AD ta được một hình trụ tròn xoay . Tính diện tích xung quanh hình trụ đó. A. 2πa 2 . B. 8π a 2 . C. 16πa 2 . D. 4πa 2 . Câu 17: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x + 2 x +1 + m = 0 có nghiệm. A. m < 0 . B. m 1 . C. m 0 . D. m > 1 . Câu 18: Có một tấm bìa hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 2cm, BC = 4cm, cắt bỏ 4 hình vuông bằng nhau ở bốn góc của tấm bìa và xếp theo đường đứt khúc thành một cái hộp (không có nắp). Hỏi chiều dài cạnh hình vuông bị cắt bỏ là bao nhiêu để cái hộp có thể tích lớn nhất ? A. 3 − 3 . B. 1 + 3 C. Không xác định được. D. 3 + 3 . 3 3 3 Câu 19: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y = (m − 3) x − 2mx + 3 không có cực trị. 3 Trang 2/6 Mã đề thi 486
- A. 0
- Câu 30: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó ? x x e� �5� A. y = � � �. B. y = � �2 � � . �π� � � C. y = ( 2) x . D. y = (a 2 + a + 3) x (a là tham số thực). t2 + 4 Câu 31: Một vật chuyển động với vận tốc v ( t ) = 1, 2 + ( m / s ) . Tính quãng đường vật đó đi t +3 được trong 4 giây. 7 A. 13,8. B. 0,8 + 13ln . C. 0,8 + ln21. D. 0,8 + 13ln7. 3 Câu 32: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào ? 1 3 A. y = 2 x3 − 3x 2 + 1 . B. y = − x 3 + x 2 + 1 . 2 2 3 C. y = −2 x3 + 3x 2 + 1 D. y = x 3 − x 2 + 1 . 2 Câu 33: Cho hàm số y = f (x) xác định trên ᄀ ? { 1;3} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình dưới đây: Với m là tham số thực, khẳng định nào sau đây là SAI? A. Bất phương trình f (x) > m luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. B. Với m < −1 thì phương trình f (x) = m luôn có 2 nghiệm phân biệt . C. Với m > 0 thì phương trình f (x) = m luôn có 2 nghiệm phân biệt . D. Phương trình f (x) = m luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. x sin 4 x Câu 34: Hàm số y = + là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau ? 2 8 x 2 cos 4 x 1 cos 4 x A. y = sin 2 2 x . B. y = + . C. y = cos 2 2 x . D. y = − . 4 32 2 8 Câu 35: Hỏi có bao nhiêu điểm chung giữa đồ thị hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 1 và trục Ox ? A. 1. B. 0 C. 3. D. 2. Câu 36: Tính diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao h = 16 và bán kính đáy r = 12. A. 80π . B. 240π . C. 160π . D. 192π . Câu 37: Nếu ( π – 3)m > ( π – 3)n thì kết luận nào sau đây là đúng ? A. m n . B. m = n . C. m > n . D. m
- 4 ( ) A. 36π m . 3 ( ) B. 72π m . 3 C. π m3 . 3 ( ) ( ) D. 108π m . 3 5 2 Câu 39: Cho hàm số f(x) liên tục trên R và f ( x)dx = 10 . Tính f (2 x + 1) dx . 1 0 A. 4. B. 21. C. 25. D. 5. Câu 40: Bất phương trình log 3 ( 4x − 3 ) 2 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 3. B. 4. C. Vô số. D. 5. Câu 41: Phương trình 9 x +1 − 6 x +1 = 1 có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. 2x + 1 Câu 42: Cho hàm số y = . Tìm các điểm M thuộc đồ thị hàm số sao cho tổng khoảng cách từ x +1 M đến 2 đường tiệm cận là nhỏ nhất. 5 A. M(0;1) hoặc M(2;3). B. M(3; ). 2 3 5 C. M(2;3) hoặc M(1; ). D. M(0;1) hoặc M(3; ). 2 2 Câu 43: Cho a > 0; a 1 . Tính log a a3 a2 4 1 3 1 A. − . B. . C. . D. − . 3 2 2 2 Câu 44: Hãy chọn mệnh đề SAI. A. Nếu a > 0 và a 1 thì aα1 = aα2 � α1 = α2 B. Nếu 0 < a < 1 và α1 < α2 thì aα1 > aα2 . . C. Nếu 0 < a < 1 thì aα > 1 � α > 0 . D. Nếu 0 < a < 1 và aα1 > aα2 thì α1 < α2 . Câu 45: Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông cạnh a, diện tích toàn phần của hình trụ là. 3π a 2 3π a 2 3π a 2 A. . B. . C. 3π a 2 . D. . 4 2 5 Câu 46: Cho hàm số y = f ( x ) xác định , liên tục trên ᄀ và có bảng biến thiên : x 0 1 y' 0 0 y 1 Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Hàm số có đúng 1 cực trị. B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng −1 . C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1 . D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1. Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho các điểm M ( 1;1;1) ; N ( 2;0; −1) ; P ( −1; 2;1) . Gọi Q (a; b; c) là điểm sao cho MNPQ là hình bình hành. Tìm tổng a + b + c . A. a + b + c = 8 . B. a + b + c = −4 . C. a + b + c = 3 . D. a + b + c = 4 . Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(1; −1; −3), B (2;1; −2), C( −5;2; −6) . Tính độ dài đường phân giác trong của góc A . Trang 5/6 Mã đề thi 486
- 10 3 10 3 10 10 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 4 ( ) x 2 Câu 49: Giả sử đồ thị (G) của hàm số y = cắt trục tung tại điểm A và tiếp tuyến của (G) tại ln 2 A cắt trục hoành tại B. Tính giá trị gần đúng của diện tích của tam giác OAB (chính xác đến hàng phần nghìn). A. 2,081. B. 3,104. C. 4,254. D. 5,426. Câu 50: Hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích V. Gọi S là điểm tùy ý trên cạnh AA’. Khi đó, thể tích của khối chóp S.BCC’B’ là. V 2V 3V A. Không xác định . B. . C. . D. . 2 3 4 HẾT Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Trang 6/6 Mã đề thi 486
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử ĐH đợt 3 năm 2017 môn Sinh học - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 136
6 p | 66 | 5
-
Đề thi thử ĐH đợt 3 năm 2017 môn Anh văn - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 132
5 p | 62 | 4
-
Đề thi thử ĐH đợt 3 năm 2017 môn Toán - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 135
6 p | 41 | 2
-
Đề thi thử ĐH đợt 3 năm 2017 môn Vật lí - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 361
4 p | 67 | 2
-
Đề thi thử ĐH đợt 3 năm 2017 môn Vật lí - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 207
4 p | 54 | 2
-
Đề thi thử ĐH đợt 3 năm 2017 môn Vật lí - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 130
4 p | 43 | 2
-
Đề thi thử ĐH đợt 3 năm 2017 môn Hóa học - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 481
4 p | 50 | 2
-
Đề thi thử ĐH đợt 3 năm 2017 môn Hóa học - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 352
4 p | 59 | 2
-
Đề thi thử ĐH đợt 3 năm 2017 môn Hóa học - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 214
4 p | 60 | 2
-
Đề thi thử ĐH đợt 3 năm 2017 môn Hóa học - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 137
4 p | 38 | 2
-
Đề thi thử ĐH đợt 3 năm 2017 môn Địa lí - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 483
6 p | 41 | 2
-
Đề thi thử ĐH đợt 3 năm 2017 môn Địa lí - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 356
6 p | 58 | 2
-
Đề thi thử ĐH đợt 3 năm 2017 môn Địa lí - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 210
6 p | 41 | 2
-
Đề thi thử ĐH đợt 3 năm 2017 môn Địa lí - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 134
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử ĐH đợt 3 năm 2017 môn Anh văn - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 485
5 p | 85 | 2
-
Đề thi thử ĐH đợt 3 năm 2017 môn Anh văn - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 357
5 p | 68 | 2
-
Đề thi thử ĐH đợt 3 năm 2017 môn Anh văn - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 209
5 p | 60 | 2
-
Đề thi thử ĐH đợt 3 năm 2017 môn Toán - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 358
6 p | 49 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn