intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử ĐH đợt 3 năm 2017 môn Toán - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 213

Chia sẻ: Hoàng Văn Hưng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

37
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho các bạn học sinh THPT có thể chuẩn bị ôn tập tốt hơn cho kỳ thi tuyển sinh Đại học môn Toán, mời các thầy cô và các bạn tham khảo Đề thi thử ĐH đợt 3 năm 2017 môn Toán của trường THPT Trần Hưng Đạo Mã đề 213.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử ĐH đợt 3 năm 2017 môn Toán - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 213

  1. SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 3 NĂM 2017  TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN: TOÁN – KHỐI A+B+A1+D Ngày thi: 17/02/2017 Thời gian làm bài: 90 phút;  (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 213 x3 Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số  y = + 2 x 2 + 3x − 4  trên đoạn  [ −4;0] . 3 16 A.  −4 . B.  − . C. 0. D.  −3 . 3 Câu 2: Nếu ( π  – 3)m > ( π  – 3)n  thì kết luận nào sau đây là đúng ? A.  m > n . B.  m n . C.  m 
  2. 1 Câu 11: Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = . 3x + 1 1 A.  f ( x)dx = ln ( 3 x + 1) . B.  f ( x)dx = ln 3x + 1 + C . 3 1 C.  f ( x) dx = ln 3 x + 1 + C . D.  f ( x)dx =3ln ( 3 x + 1) + C . 3 π 2 sin x a a Câu 12: Biết  dx = ln . Trong đó  a ,  b  nguyên dương và  b  là phân số tối giản; a và b thỏa  0 2 + cos x b điều kiện  nào sau đây? A.  a + 3b = 12 . B.  a − 2b = 7 . C.  ab = 15 . 6 2b D.  2 + −2 = 0. a a Câu 13: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC . Phát biểu nào sau đây là SAI ? A. Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABC)  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . B. Đáy của hình chóp S.ABC là tam giác đều. C. Các mặt bên của hình chóp S.ABC là tam giác đều. D. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC nằm trên đường cao SH của hình chóp . Câu 14: Tính diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao h = 16 và bán kính đáy r = 12. A.  192π . B.  80π . C.  160π  . D.  240π  . Câu 15: Cho hàm số  y = f ( x )  xác định , liên tục trên  ᄀ  và có bảng biến thiên :  x 0 1 y' 0 0 y 1 Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Hàm số đạt cực đại tại  x = 0  và đạt cực tiểu tại  x = 1 . B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1. C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng  −1 . D. Hàm số có đúng 1 cực trị. Câu 16: Phương trình  9 x +1 − 6 x +1 = 1    có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Câu 17: Bất phương trình  log 3 ( 4x − 3) 2  có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 3. B. 4. C. 5. D. Vô số. Câu 18: Đường cong trong hình kèm theo là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được  kê ở bốn   phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 2x + 3 x+2 x+2 x−2 A.  y = . B.  y =  . C.  y = . D.  y = . x −1 x −1 x−2 x −1                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 213
  3. Câu 19:  Cho hàm số   y = f (x) xác định trên ᄀ ? { 1;3} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng  biến thiên như hình dưới đây:  Với m là tham số thực, khẳng định nào sau đây là SAI? A. Phương trình  f (x) = m luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. B. Với  m > 0 thì phương trình  f (x) = m luôn có 2 nghiệm phân biệt . C. Bất phương trình  f (x) > m luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. D. Với  m < −1 thì phương trình  f (x) = m luôn có 2 nghiệm phân biệt . 1 4 3 2 Câu 20: Tìm m sao cho hàm số  y = x + mx + m 2 − 1  có điểm cực đại và giá trị cực đại là 3. 2 2 A. m = 2 hoặc m = ­2. B. m = 2. C. m = ­2. D. m = 1 hoặc m = ­1. Câu 21: Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông cạnh a, diện tích toàn phần của hình  trụ là. 3π a 2 3π a 2 3π a 2 A.  . B.  3π a 2 . C.  . D.  . 5 4 2 Câu 22: Hàm số nào dưới đây không có điểm cực trị? x−2 A.  y = − x 2 − 1  . B.  y = x 4 − x 2 + 1  . C.  y =  . D.  y = x 3 − x 2 + 1  . 1− x Câu 23: Tìm tập xác định của hàm số y = (x2 – 3x – 4)e. A. (–1;4). B. R \ {–1, 4}. C. R. D. (– ;–1) (4;+  ). Câu 24: Cho hàm số f(x) liên tục trên [a;b]. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? b b b b b � A.  f ( x).g ( x)dx = a � f ( x)dx.� a g ( x )dx  . a � � B.  kf ( x)dx = k f ( x )dx  . a a a b b b C.  f ( x )dx = 0  . a � D.  [ f ( x) a g ( x )]dx = � f ( x)dx a � g ( x )dx  . a Câu 25: Hỏi có bao nhiêu điểm chung giữa đồ thị hàm số  y = x − 2 x + 1 và trục Ox ? 4 2 A. 1. B. 3. C. 0 D. 2. Câu 26: Trong không gian cho hình vuông  ABCD  cạnh 2a . Khi quay hình vuông    ABCD  quanh trục  AD  ta được một hình trụ tròn xoay .  Tính diện tích xung quanh   hình trụ đó. A.  16πa 2 . B.  2πa 2  . C.  8π a 2 . D.  4πa 2 . Câu 27:  Cho hàm số   y = (m + 2) x3 + (2 + m) x 2 + 2 x − m 2   với m là tham số  thực. Có bao nhiêu số  m  nguyên để hàm số đã cho đồng biến trên  ᄀ ? A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. Câu 28: Có một tấm bìa hình chữ  nhật ABCD có cạnh AB = 2cm, BC = 4cm, cắt bỏ  4 hình vuông   bằng nhau ở bốn góc của tấm bìa và xếp theo đường đứt khúc thành một cái hộp (không có nắp). Hỏi   chiều dài cạnh hình vuông bị cắt bỏ là bao nhiêu để cái hộp có thể tích lớn nhất ?                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 213
  4. A.  3 + 3 .                      B.  1 + 3 C.  3 − 3 . D. Không xác định được. 3 3 3 Câu   29:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ Oxyz .   Viết   phương   trình   mặt   phẳng (α )   đi   qua   điểm  A(−2; 4; −3) và song song với mặt phẳng ( β ) : 2 x + 3 y + 6 z + 2017 = 0 . A.  (α ) : 2 x − 3 y + 6 z + 2 = 0 . B.  (α ) : 2 x + 3 y + 6 z + 10 = 0 . C.  (α ) : 2 x − y + 2 z + 2 = 0 . D.  (α ) : 2 x + y + z + 2017 = 0 . 2−x Câu 30: Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y =  là bao nhiêu ? x3 − 4 x A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 31: Tìm tất cả giá trị thực của tham số  m  để phương trình 4 + 2 + m = 0 có nghiệm. x x +1 A.  m < 0 . B.  m > 1 . C.  m 1 . D.  m 0 . Câu 32: Cho  0 < a, b 1  ;  x, y  là các số thực dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau : x log a x A.  log a =  . B.  log b x = log b a.log a x  . y log a y 1 1 C.  log a ( x + y ) = log a x + log a y . D.  log a = . x log a x Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O,  a 3 AB = a ; AD = a 3 ;SA ⊥ ( ABCD ) . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD) bằng   . Tính thể  4 tích khối chóp S.ABCD. a3 3 a3 3 a 3 15 A.  V = . B.  V =  . C.  V =  . D.  V = a 3 . 6 3 10 Câu 34:  Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD   là hình vuông cạnh   a ,   SA = 2a ,   SA   vuông góc với  ( ABCD) . Tính bán kính  R  của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD . a 6 a 6 a 6 A.  R = . B.  R = . C.  R = . D.  R = a 6 . 3 2 4 ( ) x 2 Câu 35: Giả sử đồ thị (G) của hàm số   y = cắt trục tung tại điểm A và tiếp tuyến của (G) tại  ln 2 A cắt trục hoành tại B. Tính giá trị  gần đúng của diện tích của tam giác OAB (chính xác đến hàng   phần nghìn). A. 2,081. B. 3,104. C. 5,426. D. 4,254. Câu 36:  Tính thể  tích  Vcủa khối lập phương  ABCD.A’B’C’D’  biết diện tích tứ  giác  ABCD  bằng  16a 2 . 64a 3 A.  V = 48a 3 . B.  V = 64a 3 . C.  V = 16a 3 . D.  V = . 3 1 2 Câu 37: Tìm hàm số F(x) biết F’(x) =  2 −  . x (1 − 2 x) 2 −1 1 −1 1 A.  F ( x) = − + C  . B.  F ( x) = + +C . x 1− 2x x 1 − 2x                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 213
  5. −1 2 1 1 C.  F ( x) = − + C  . D.  F ( x) = − + C  . x 1− 2x x 1 − 2x 5 2 Câu 38: Cho hàm số f(x) liên tục trên R và  f ( x)dx = 10  . Tính  f (2 x + 1)dx  . 1 0 A. 4. B. 5. C. 25. D. 21. Câu 39: Một khối nón có diện tích đáy bằng  25π(cm 2 )  và thể  tích bằng  125π(cm3 ) . Khi đó độ  dài  đường sinh của khối nón là : A.  5 10(cm) . B.  5 2(cm) . C.  5(cm) . D.  2 5(cm) . Câu   40:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz,   cho   tam   giác   ABC   có   A(1; −1; −3), B(2;1; −2), C( −5;2; −6) . Tính độ dài đường phân giác trong của góc  A . 10 3 10 10 3 10 A.  . B.  . C.  . D.  . 4 2 3 4 2x +1 Câu 41: Cho hàm số  y =  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? 1− x A. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ( − ;1)  và  (1; + ) . B. Hàm số nghịch biến trên  R . C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ( − ;1)  và  (1; + ) . D. Hàm số luôn đồng biến trên  R \ { 1} . Câu 42: Một mặt cầu có diện tích . Thể tích của khối cầu này là ? 4 A.  36π m . 3 ( ) B.  72π m  . 3 ( ) C.  π m3  . 3 ( ) ( ) D.  108π m  . 3 Câu 43:  Trong không gian Oxyz, cho các điểm   M ( 1;1;1) ; N ( 2;0; −1) ; P ( −1; 2;1) . Gọi    Q (a; b; c )   là  điểm sao cho  MNPQ  là hình bình hành. Tìm tổng  a + b + c . A.  a + b + c = 8 . B.  a + b + c = −4 . C.  a + b + c = 3 . D.  a + b + c = 4 . Câu 44: Hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích V. Gọi S là điểm tùy ý trên cạnh AA’. Khi đó, thể tích  của khối chóp S.BCC’B’ là. V 2V 3V A. Không xác định . B.  . C.   . D.  . 2 3 4 Câu 45: Trong không gian Oxyz, Gọi M, N, P lần lượt là hình chiếu của  A = ( 1; 2; −3 ) trên ba trục tọa  độ. Viết phương trình mặt phẳng (MNP). A.  x + 2 y − 3 z − 5 = 0 . B.  6 x + 3 y − 2 z − 6 = 0 . C.  6 x + 3 y − 2 z + 6 = 0 . D.  x + 2 y − 3z − 1 = 0 . Câu 46: Hãy chọn mệnh đề SAI. A. Nếu  a > 0 và a 1 thì aα1 = aα2 � α1 = α2 B. Nếu  0 < a < 1 và  α1 < α2  thì aα1 > aα2 . . C. Nếu  0 < a < 1 thì aα > 1 � α > 0 . D. Nếu  0 < a < 1 và  aα1 > aα2 thì  α1 < α2 . t2 + 4 Câu 47:  Một vật chuyển động với vận tốc   v ( t ) = 1, 2 + ( m / s )   . Tính quãng đường vật đó đi  t +3 được trong 4 giây. 7 A. 13,8. B.  0,8 + 13ln  . C. 0,8 + ln21. D. 0,8 + 13ln7. 3 Câu 48: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào ?                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 213
  6. 1 3 A.  y = 2 x3 − 3x 2 + 1 . B.  y = − x 3 + x 2 + 1 . 2 2 3 C.  y = −2 x3 + 3x 2 + 1 D.  y = x 3 − x 2 + 1 . 2 Câu 49: Cho  a > 0; a 1  . Tính  log a a3 a2 1 1 4 3 A.   . B.  −  . C.  −  . D.   . 2 2 3 2 Câu 50: Cho hình hộp chữ  nhật  ABCD.A’B’C’D’ có AB = a; BC = 2a và AA’ =  a . Lấy điểm M trên  cạnh AD sao cho MA  =  3MD . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (AB’C). a a a a A.  . B.   . C.  . D.  . 2 3 6 4 ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD: .............................                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 213
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2