
Trang 1/4 - Mã đề thi 357
SỞ GD-ĐT TP. ĐÀ NẴNG
Tr. THPT PHAN CHÂU TRINH
---------------------
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011- LẦN 1
Môn: HÓA HỌC_ Khối A, B
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Đề thi này gồm có 04 trang MÃ ĐỀ: 357
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Học sinh dùng bút chì tô kín vào vòng tròn có chữ cái tương ứng với lựa chọn đúng trong giấy làm bài
Câu 1: Cho m1 gam hỗn hợp K2O, Al2O3 tan hết trong nước thu được 100 ml dung dịch X chỉ chứa một chất
tan có nồng độ 1M. Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m1 và m2 lần lượt là
A. 14,7 và 11,7. B. 9,8 và 7,8. C. 4,9 và 7,8. D. 4,9 và 3,9.
Câu 2: Cho aminoaxit X phản ứng với ancol metylic CH3OH thu được este Y có tỉ khối hơi so với không khí
bằng 3,07. X là
A. axit aminoaxetic B. axit 2-aminopropanonic
C. axit 2-aminopropanđioic D. axit α-aminopropionic
Câu 3: Cho 1,76 gam hỗn hợp Z gồm 2 chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C4H8O2 và có cùng số
mol tác dụng hết với dung dịch NaOH tạo ra 2,06 gam hỗn hợp muối. X, Y là
A. HCOOC3H7 và C2H5COOCH3. B. C3H7COOH và CH3COOC2H5.
C. C3H7COOH và C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3.
Câu 4: Cho 1,62 gam nhôm vào 100 ml dung dịch chứa CuSO4 0,6M và Fe2(SO4)3 xM. Kết thúc phản ứng thu
được 4,96 gam chất rắn gồm 2 kim loại. Giá trị của X là
A. 0,25. B. 0,2. C. 0,15. D. 0,1.
Câu 5: Trong các chất sau: Fe2(SO4)3, Cu(NO3)2, CuSO3, Cu2O, Cu2S, có bao nhiêu chất có thể tạo ra CuSO4
bằng một phản ứng?
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp A gồm 2 anken liên tiếp, được m gam nước và (m + 39) gam CO2.
CTPT của 2 anken này là
A. C4H8 và C5H10. B. C5H10 và C6H12 C. C2H4 và C3H6. D. C3H6 và C4H8
Câu 7: Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất có thể làm nhạt màu dung dịch nước Br2?
A. Etilen, axit acrilic, saccarozơ. B. Axit axetic, propilen, axetilen.
C. Buta-1,3-đien, metylaxetilen, cumen. D. Metylxiclopropan, glucozơ, axit fomic.
Câu 8: X, Y, Z là 3 nguyên tố ở cùng chu kỳ, biết rằng:
- Oxit của X tan trong nước tạo ra dung dịch có pH > 7
- Oxit của Y tan trong nước tạo ra dung dịch có pH < 7
- Oxit của Z vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH.
Thứ tự tăng điện tích hạt nhân của chúng là:
A. X < Y < Z B. Y < Z < X C. X < Z < Y D. Y < X < Z
Câu 9: Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có cùng số mol tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn
hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Số mol HNO3 phản ứng là
A. 0,98 mol. B. 1,82 mol. C. 1,58 mol. D. 3,82 mol.
Câu 10: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. CH2=CH-CH2Cl + H2O
o
t
CH2=CH-CH2OH + HCl
B. CH3CH=CHCHO + Br2 + H2O → CH3CH=CHCOOH + 2HBr
C. 3CH2=CH-CH2OH + 2KMnO4 + 4H2O → 3CH2OH-CHOH-CH2OH + 2KOH + 2MnO2
D.
Câu 11: Cho a mol Mg và b mol Zn dạng bột vào dung dịch chứa c mol Cu(NO3)2 và d mol AgNO3 thu được
dung dịch chứa 3 muối. (Biết a < c + 0,5d). Quan hệ giữa a, b, c, d là:
A. b < a + c -
2
1
d B. b < c - a +
2
1
d C. a > c + d -
2
b
D. b > c - a +d
Cl CH=CH-CH2Cl + NaOH toCl CH=CH-CH2OH + NaCl
lo·ng