ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT
BẮC NINH NĂM 2008-2009
MÔN THI: hóa; Khối A
Câu 25: Cho 0,01 mol mt hp cht ca st tác dng hết vi H2SO4 đc ng
(dư), thoát ra 0,112 lít ( đktc) khí SO2 (là sn phẩm khử duy nht). ng thc
ca hợp cht st đó là
A. FeO . B. FeS2.
C. FeS. D. FeCO3.
Câu 26: Cho phnng oxi a khử sau: KMnO4 + Na2SO3 + NaHSO4
K2SO4 + MnSO4 + Na2SO4+ H2O
Tng hệ s cân bng của các chất trong phn ng là
A. 31. B. 27.
C. 47. D. 23.
Câu 27: Dãy gm các cht nào sau đây d bị nhit phân
A. NaOH, H2SiO3, CaCO3, NH4NO2, Cu(NO3)2.
B. NaHCO3, MgCO3, BaSO4, KNO3, (NH4)2CO3.
C. NaHCO3, Na2CO3, Ca(HCO3)2, CaCO3, NH4NO3.
D. NaHCO3, NH4HCO3, Ca(HCO3)2, AgNO3, NH4Cl.
Câu 28: Chn câu sai trong s các câu sau đây
A. Phương pháp đin phân có th điu chế đưc hu hết các kim loại từ Li,
Na, Fe, Cu, Ag.
B. CrO3 là mt oxit axit, muối cromat và đicromat có tính oxi hoá mnh.
C. Dùng dung dch Na2CO3, Ca(OH)2, Na3PO4 để làm mm c cng.
D. Các kim loi Na, Ba, K, Al đu có cu tạo mng tinh th lp phương tâm
khi.
Câu 29: Công thc đơn gin nhất ca cht A là (C3H4O3) và cht B là
(C2H3O3). Biết A là axit no đa chức, còn B là mt axit no cha đng thi
nm chc OH, A và B đều mạch hở. Công thc cu to ca A và B là
A. C3H7(COOH)3 và HOOC-[CH(OH)]2-COOH.
B. C3H5(COOH)3 và HOOC-CH(OH)-CH2-CH(OH)-COOH.
C. C3H5(COOH)3 và HOOC-[CH(OH)]2-COOH.
D. C4H7(COOH)3 và HOOC-[CH(OH)]2-COOH.
Câu 30: Cho mt pin đin hoá đưc to bởi các cp oxi hoá-kh Cr3+/Cr và
Fe2+/Fe. Phn ng xy ra cực dương ca pin đin hoá ( điu kiện chun) là
A. Fe Fe2+ + 2e. B. Cr3+ + 3e Cr. C. Fe2+ + 2e Fe. D. Cr Cr3+ +
3e.
Câu 31: X là hp cht hữu cơ mạch h đơn chc có chứa oxi. Đt cháy hoàn
toàn 1 mol X cn 4 mol O2 thu đưc CO2 vài nưc vi thể tích bng nhau
(đo ng điu kiện). S ng thc cu to thể của X là
A. 4. B. 3.
C. 2. D. 5.
Câu 32: Cho các cht là O2, SO2, H2O2, CO2 ZnS, S, H2SO4, FeCl2.c cht
va có tính khử, va có tính oxi a là
A. SO2, ZnS, FeCl2. B. H2O2, S, SO2, CO2.
C. CO2, Fe2O3, O2, H2SO4. D. FeCl2, S, SO2, H2O2.
Câu 33: Caroten ng thc pn t C40H56. Khi hiđro hoá hoàn toàn
caroten thu đưc hiđrocacbon no có công thức C40H78. S liên kết π và s vòng
trong caroten ln lưt là
A. 12 và 2. B. 11 và 1.
C. 12 và 1. D. 11 và 2.
Câu 34: Cho m gam hn hợp bột Zn và Fe vào lưng dư dung dịch CuSO4.
Sau khi kết thúc các phản ng, lc b phn dung dịch thu đưc m gam bt rn.
Tnh phần phn trăm theo khối lưng của Zn trong hn hợp bt ban đu là
A. 12,67%. B. 85,30%.
C. 90,27%. D. 82,20%.
Câu 35: Trong tnh phn khí thi ca mt nhà máy có các k đc gây ô
nhim môi trưng kng khí: SO2, Cl2, NO2. Đ loại các khí độc trên n máy
đã dùng:
A. dung dịch Ca(OH)2. B. dung dch KMnO4.
C. dung dịch H2SO4 đặc. D. P2O5.
Câu 36: Mt chất hu cơ X công thc đơn gin là C4H4O tác dụng va đ
vi dung dịch KOH 11,666%. Sau phản ng thu đưc dung dch Y. Cô cn Y
thì phn hơi ch H2O vi khối lưng 86,6 gam, còn li chất rn Z có khi
lưng là 23 gam. Công thc cu tạo thu gn của X có thể là
A. HCOOC6H4CH3. B. HCOOC6H4C2H5.
C. CH3COOC6H5. D. HCOOC4H4OH.
Câu 37: Cho dãy biến a sau: Xiclo propan 2
Br X1 0
t,duNaOH X2
0
t,duCuO X3
Khi cho 0,1 mol cht X tác dng vi AgNO3 dư trong dung dch NH3, đun
nóng t thu đưc khối lưng Ag là
A. 32,4 gam B. 10,8 gam
C. 21,6 gam D. 43,2 gam
Câu 38: Cho các cht lng sau: axit axetic; glixerol; triolein. Đ phân bit các
cht lng này th ch cần dùng
A. nưc và qu tím. B. nưc Br2.
C. nưc và dung dịch NaOH. D. dung dch NaOH.
Câu 39: Khí nào tha mãn tt cả các nh chất: to kết tủa vi dung dịch
AgNO3, làm mt màu dung dch KMnO4, kng tn ti trong một hn hợp vi
SO2, c dng đưc vi c clo.
A. C2H2 B. CO2
C. NH3 D. H2S
Câu 40: Nh mt git dung dch H2SO4 2M lên mt mu giấy trng. Hin
tưng s quan sát đưc là
A. Không có hin tưng gì xy ra.
B. Khi hơ nóng, ch giy có git axit H2SO4 s bốc cháy.
C. Ch giấy giọt axit H2SO4 s chuyển thành màu đen.
D. Khi hơ ng, ch giy git axit H2SO4 s chuyn thành màu đen.
Câu 41: Mt hỗn hợp gm axetilen, propilen và metan. Đt cy hoàn toàn 11
gam hn hp thu đưc 12,6 gam H2O. Mt kc 5,6 lít ( đktc) hỗn hợp làm
mt màu va đdung dịch cha 50 gam Br2. Thành phần phn trăm thể tích
ca c khí C2H2; C3H6; CH4 trong hn hp đầu ln lưt là
A. 25%; 25%; 50%. B. 50%; 25%; 25%.
C. 40%; 40%; 20%. D. 25%; 50%; 25%.
Câu 42: Cho 4 phản ng:
(1) Fe + 2HCl FeCl2 + H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
Các phn ng thuc loại phnng axit - bazơ là
A. (2), (3). B. (3), (4).