Trang 1/6
S GIÁO DC - ĐÀO TO NAM
ĐNH
TRƯỜNG THPT TRỰC NINH B
(Đề thi 6 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐH LẦN II NĂM HỌC 2012 - 2013
n thi: Sinh hc
Thời gian làm i: 90 phút;
H và tên: ………………………..
Lớp: …... đề thi
132
Câu 1: Cho biết mỗi gen quy định một tính trng không đột biến xy ra. Tính theo thuyết, phép
lai AaBbDd × AaBbDd cho đời con kiu gen mang 2 alen trội chiếm t lệ:
A.3/32. B. 15/64. C.27/64. D.5/16.
Câu 2: rui giấm gen A- mắt đỏ, a- mắt trắng; gen B- cánh xẻ, b- cánh bình thường. Lai giữa ruồi gim
cái mắt đỏ, cánh xvới rui gim đực mắt đỏ, cánh xẻ thu được F1 ruồi i 100% mắt đỏ, nh x; ruồi
đực 40% mắt đỏ, cánh bình thường; 40% mắt trắng, cánh xẻ; 10% mắt đỏ, cánh xẻ; 10% mắt trắng
cánh bình thường. Xác định kiểu gen của ruồi cái P và tần số hoán vị gen
A.AB/ab f=20%. B.XAbXaBf=20%. C. XABXabf=20% D. XABXab và f=40%.
Câu 3: Cho biết A- quđỏ, a- quvàng. ng consixin xcác ht lưỡng bội rồi gieo xuống đất được
cây F1, chn hai cây F1 giao phấn được F2 gồm 1190 cây quả đỏ và 108 cây quvàng, biết không xảy ra
đột biến.Tính theo lý thuyết t lệ kiểu gen ở F2 là:
A.5AAA: 1Aaa: 5Aaa: 1aaa B. 1AAA: 5Aaa: 5Aaa: 1aaa
C.5AAA: 1Aaa: 1Aaa: 5aaa D. 1AAA: 5Aaa: 1Aaa: 5aaa
Câu 4: một loài thực vt khi đồng thời hai alen trội A và B cho qudẹt, khi chỉ một trong hai
alen trội trên cho qutròn, khi không alen trội nào cho qudài.Tính trạng màu sc do mt gen 2
alen quy định, alen D- hoa đỏ, alen d- hoa trắng. Cho cây quả dẹt, hoa đỏ tự thụ phấn thu được F1 gồm 6
cây qudẹt, hoa đỏ; 5 cây quả tròn, hoa trắng; 3 cây quả dẹt, hoa trắng; 1 cây quả dài, hoa đỏ; 1 cây qu
tròn, hoa đỏ.Kiểu gen của P là:
A.Ad/aD Bb. B.BD/bd Aa. C.Ad/AD BB D. AD/ad Bb.
Câu 5:Gi sử trong một gen một bazơ xitozin dạng hiếm (X*) tsau 3 lần nhân đôi sẽ bao nhiêu
gen dạng đột biến thay thế G-X bằng A-T:
A.3 B. 4 C. 8 D. 7
Câu 6:một loài thực vật (2n=22) cho lai hai y lưỡng bội được F1. Một trong scác hợp tnày nguyên phân
liên tiếp 4 đợt ở kì giữa của lần nguyên phân th 4 người ta đếm được trong các tế bào con có 336 cromatit. Hợp tử
nàydạng đột biến nào:
A.Thể bốn. B.Thể ba. C.Thể không. D. Thể mt.
Câu 7: Một gen chiều dài 5100 A0. Trong quá trình dịch mã đã tng hợp nên mt chuỗi polipeptit
350 axit amin. Đây là gen của nhóm sinh vật nào:
A.Thể ăn khuẩn. B.Virut. C.Nấm. D.Vi khuẩn E.côli.
Câu 8: một loài thực vật, cặp NST số 1 chứa cặp gen Aa, cặp NST số 3 chứa cặp gen Bb. Nếu ở một s
tế bào , cặp NST số 1 không phân li trong gim phân II, cặp NST s 3 phân li bình thường thì cơ thể
kiu gen Aabb gim phân sẽ tạo ra các loại giao t là:
A.AAb; aab; b; ab. B. Aab; b; Ab; ab. C.AAbb. D.Abb; abb; Ab; ab.
Câu 9:người tinhs trạng nhóm máu ABO do mt gen có ba alen quy định IA, IB, IC. Trong một quần thể
cân bằng di truyền 25% số người nhóm máu O; 39% số người nhóm máu B. Một cặp bố mẹ đều
nhóm máu A sinh mt người con, xác suất người con có nhóm máu ging b mẹ là:
A.3/4 B. 119/144 C.25/114 D. 19/24
Câu 10: Bằng phương pháp tế bào học người ta phát hiện được các bệnh tt, hội chứng di truyn nào:
(1).Hi chứng Etuôt (2).Hi chứng suy giảm miễn dịch AIDS
(3).Bệnh máu khó đông (4).Bệnh bch tạng (5).Hội chứng Patau (6).Hội chứng Đao
(7).Bệnh ung thư máu (8).Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm
(9).Tật có túm lông ở tai (10).Bệnh phenylketo niệu
A.1,3,5,7,8,10. B. 1,5,6,7. C.1,5,6,9,10. D. 2,3,4,7,8.
Câu 11: Một phân tử mARN có cấu to từ 3 loại A,U,X. Số loại b ba chứa X là:
A.64 B.27 C.19 D. 8
Trang 2/6
Câu 12: mt loài thực vật, cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chng với cây hoa trắng kiểu gen
đồng hợp lặn (P), thu được F1 gm toàny hoa đ. Tiếp tục cho cây hoa đỏ F1 giao phấn trở li với y
hoa trng (P), thu được đời con kiểu hình phân li theo t lệ 1 cây hoa trắng : 2 cây hoa hồng : 1 cây hoa
đỏ. Cho biết không đột biến xảy ra, sự hình thành u sắc hoa không phthuộc vào điều kiện i
trường. Có thể kết lun màu sắc hoa của loài trên do
A. hai gen không alen tương tác với nhau theo kiu cộng gộp quy định.
B. mt gen có 2 alen quy định, alen trội là trội không hoàn toàn.
C. hai gen không alen tương tác với nhau theo kiu b sung quy định.
D. một gen có 2 alen quy định, alen trội là trội hoàn toàn.
Câu 13: Cho 2000 tế bào sinh hạt phấn, KG Ab/aB. Quá trình giảm phân đã có 400 tế bào xảy ra hoán vị.
Tính s giao tử mỗi loại được sinh ra từ số TB trên và tính khong cách giữa các gen trên NST bng bao
nhiêu.
A. 3600-400 và 10cM. B. 3200-400 và 10 cM.
C. 3600-400 và 20cM. D. 3200-400 và 20 cM.
Câu 14: Lai ruồi giấm ♀ mắt đỏ-cánh bình thường x ♂mắt trắng – cánh x F1 100% mắt đổ-cánh
bình thưng. F1 x F1 F2: ♀: 300 mắt đ- cánh bình thường; ♂: 135 Mắt đỏ-cánh nình thường: 135
mắt trắng-cánh xẻ:14 mắt đỏ-cánh xẻ:16 mắt trắng-cánh bình thường
Hãy xác định KG của F1 và tần số hoán vị gen.
A. YxXXX a
B
a
B
A
b
, f= 20% B. YxXXX A
B
a
B
A
b
, f= 5 %
C.YxXXX A
B
a
b
A
B
, f= 10% D. YxXXX a
B
a
b
A
B
, f= 10%
Câu 15: mt loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định hoa đ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa tím.
S biu hiện màu sắc của hoa còn phụ thuộc vào mt gen có 2 alen (B và b) nằm trên một cặp nhiễm sắc thể
khác. Khi trong kiu gen alen B thì hoa có màu, khi trong kiu gen không có alen B thì hoa không có màu
(hoa trng). Cho cây hoa đỏ d hợp tử giao phn với cây hoa tím thuần chủng. Biết không đột biến xảy ra, nh
theo lí thuyết, tỉ l kiu hình thu được đời con là
A. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa tím. B. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
C.1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa tím. D. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
Câu 16: Trong quần thể của một loài lưỡng bội, xét một gen có hai alen là A và a. Cho biết kng có đột
biến xảy ra và quá trình ngẫu phối đã tạo ra trong quần thể 5 loại kiểu gen về gen trên. Tính theo thuyết,
phép lai nào sau đây giữa hai cá thể của quần thể trên cho đời con có tỉ lphân li kiểu gen là 3 : 1?
A. AA × Aa. B. Aa × Aa. C. A A a
X X ×X Y.
D. A a A
X X × X Y.
Câu 17: Phhệ dưới đây ghi lại sdi truyn của một bệnh rất hiếm gặp người do một gen đột
biến gâyn. Điều giải thích nào dưới đây là đúng v sự di truyn của bệnh trên ph hệ?
A. Bnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định.
B. Bnh do gen trội nm trên nhiễm sắc ththường qui định.
C. Bnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X qui định.
D. Bnh do gen trội nằm trên nhiễm sắc thể X qui định.
Câu 18: Một loài hoa: gen A: thân cao, a: thân thấp, B: hoa kép, b: hoa đơn, D: hoa đỏ, d: hoa
trắng. Trong di truyền không xảy ra hoán vị gen. Xét phép lai P(Aa,Bb,Dd) × (aa,bb,dd) nếu Fb
xuất hiện tỉ lệ 1 thân cao, hoa kép, trắng: 1 thân cao, hoa đơn, đỏ: 1 thân thấp, hoa kép, trắng: 1
thân thấp, hoa đơn, đỏ kiểu gen của bố mẹ là:
A. .
ad
ad
bb
ad
AD
Bb B. .
ad
ad
bb
aD
Ad
Bb C. .
bd
bd
aa
bD
Bd
Aa D. .
bd
bd
aa
bd
BD
Aa .
Trang 3/6
Câu 19. P: AaBb x Aabb (trong từng cặp alen, alen trội lấn át hoàn toàn alen ln), F1 có 2 lớp kiểu
hình phân ly 5:3, quy luật tương tác gen chi phối là
A. btrợ kiểu 9 : 7 cộng gộp kiu 15 : 1. B. cộng gộp kiểu 15 : 1, át chế kiểu 13:3.
C. btrợ kiểu 9 : 7 hoặc át chế kiểu 13:3. D. Bổ trợ kiểu 9:6: 1 hoặc át chế kiểu13:3.
Câu 20: một loài thc vật hình dạng quả do 2 cặp gen A,a và B,b quy định; màu hoa do cặp gen
D,d quy định. Cho F1 lai pn tích được F2 có: 21 cây quả tròn-hoa tím: 54 cây qu tròn- hoa
trng:129 cây quả dài -hoa tím: 96 cây qu dài- hoa trắng. Biết hoa tím là trội so với hoa trng. Hãy
tính tn số hoán vị genkiu gen ca F1
A. 28%,
bd
BD
Aa ,
Ad
Bb B. 28%,
Bd
Aa ,
Ad
Bb
C. 28%,
bd
BD
Aa ,
ad
AD
Bb D. 28%,
Bb
Aa ,
ad
AD
Bb
Câu 21: Khi lai cá vy đỏ thuần chủng với cá vy trắng được F1. Cho F1 tiếp tục giao phối với nhau được
F2 t lệ 3 cá vảy đ : 1 cá vảy trắng, trong đó cá vảy trắng toàn cá cái. Kiểu gen của P như thế nào?
A. ♀XaY ♂XAXA. B. ♀XAXA ♂XaY. C. ♀AA : ♂aa. D. ♂XAXa ♀XAY
Câu 22: một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so vi alen a quy định thân
thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; alen D quy định qu
tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định qudài. Cho cây thân cao, hoa đỏ, qutròn (P) tthụ
phn, thu được F1 gm 301 y thân cao, hoa đỏ, quả dài ; 99 y thân cao, hoa trắng, qudài;
600 cây thân cao, hoa đỏ, qutròn; 199 cây thân cao, hoa trắng , quả tròn; 301 cây thân thp, hoa
đỏ, quả tròn; 100 y thân thấp,hoa trắng, quả tròn. Biết rằng không xảy ra đột biến, kiểu gen của
(P) là:
A. AB
Dd
ab
B. Ad
Bb
aD
C. AD
Bb
ad
D. Bd
Aa
bD
u 23: Ở người khả năng phân biệt mùi vPTC (Phenylthio Carbamide) được quy định bởi gen
trội A, alen lặn a quy định tính trạng không phân biệt được PTC. Trong một cộng đồng tần số
alen a là 0,3. Tính xác suất của cặp vợ chồng đều có khả năng phân biệt được PTC có thể sinh ra
3 người con trong đó 2 con trai phân biệt được PTC và 1 con gái không phân bit được PTC? Cho
rằng cộng đồng có sự cân bằng về kiểu gen.
A. 0,4615. B. 0,0113. C. 0,0530. D. 1/8.
Câu 24: Chuỗi axit amin của 1 biến dị của phân tử protein globin ở người có một sai khác ở axit
amin số 40 và mt sai khác kc ở axit amin số 60 so với phân tử Protein bình thường. Số lưng
nu giữa 2 điểm đột biến trong ADN của gen tương ứng nhất thiết là:
A. Một bội số của 3 B. Một bội s của 20 C. Ít nhất là 60 D. Ít nhất là 57
Câu 25: Bệnh alkan niệu là một bnh di truyền hiếm gặp. Gen gây bệnh (alk) là gen lặn nằm trên
nhim sắc thể số 9. Gen alk liên kết với gen I mã hoá cho hệ nhóm máu ABO. Khoảng cách giữa
gen alk và gen I là 11 đơn vị bản đồ. Dưới đây là mtđồ phhệ của một gia đình bệnh nhân
Nếu thể 3 và 4 sinh thêm đứa con thứ 5 thì xác suất đ đứa con này bbệnh alkan niệu là bao
nhu ? Biết rằng bác s xét nghiệm thai đứa con thứ 5 có nhóm máu B.
A. 5,5%. B. 2,75%. C. 11% D. 5,5%
AB
O
AB
A
O
B
A
B
A
O
3
4
B
Nh
óm
m
áu
B
AB
Nh
óm
m
áu
AB
O Nh
óm
m
áu
O
A
Nh
óm
m
áu
A
Bình thường
Bị bệnh