MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC- 2018( ĐƠN VỊ TRẦN BÌNH TRỌNG)
CHỦ ĐỀ
Tổng s
câu
Mức độ nhận thức
NB TH VDT
VDC
I.
KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ XÃ HỘI THẾ GIỚI 4 2 1 1
II.
ĐỊA LÍ KHU VỰC QUỐC GIA
8 4 1 2 1
- Hợp chủng quốc Hoa
- Liên minh Châu Âu
- Liên Bang Nga
- Nhật Bản
- Trung Quốc
- Khu Vực Đông Nam A
III.
Địa lí tự nhiên 6 2 2 2
-V trí địa , phạm vi lãnh thổ
-Đặc đim chung tự nhiên Việt Nam
- Vấn đề sử dụng và bảo vệ tài nguyên
IV.
Địa lí dân cư 3 1 1 1
-Đặc đimn số và phân bố dân
-Lao động và việc làm
-Đô thi hóa
V.
Địa lí các ngành kinh tế 7 2 2 2 1
-Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
-Một số vấn đề phát triển và phân b nông nghiệp
+ Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta
+ Vấn đề phát triển nông nghiệp ở nước ta
+ Vấn đề phát triển ngành thủy sản và lâm nghiệp
+Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
-Một số vấn đề phát triển và phân b ngànhng
nghiệp
+ Cơ cấu ngành công nghiệp
+ Vấn đề phát triển mt số ngànhng nghiệp trọng
điểm
+ Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp
-Một số vấn đề phát triển và phân b các ngành dịch vụ
+ Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải và tng
tin liên lạc
+ Vấn đề phát triển thương mi và du lịch
VI.
Đa các vùng kinh tế 6 2 1 2 1
-Vấn đề khai thác thế mạnh ởTrung du và miền núi Bắc
Bộ
-Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành
ĐBSH
-Vấn đề phát trin kinh tế- xã hi ở Bắc Trung Bộ
-Vấn đề phát trin kinh tế - xã hi ở Duyên hải Nam
Trung Bộ
-Vấn đề khai thác thác thế mạnh ở Tây Nguyên
-Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam
Bộ
-Vấn đề sử dung hợp và cải tạo tự nhiên ở ĐSCL
-Vấn đề phát trin kinh tế, an ninh quốc phòng ở Biển
Đông và các đảo, quần đảo
Thực hành 6 1 2 2 1
- Atlat
- Bản số liệu
- Bản số liệu
Tổng cng 40 60%
40%
35% 25% 30% 10%
Số câu 40 14 10 12 4
ĐỀ KHẢO SÁT NĂNG LỰC LỚP 12- M HỌC 2017-2018
ĐƠN VỊ TRẦN BÌNH TRỌNG
Câu 1: Đặc đim nào sau đây không đúng với nhóm nước đang phát triển?
A. Bình quân đầu người thấp B. Nợ nước ngoài nhiều
C. Đầu tư nước ngoài nhiều D. Chỉ số phát triển con người thấp
Câu 2: Ý nào sau đây không đúng với hậu quả già hóa dân số?
A. Lực lưng lao động đông B. Thiếu lực lượng lao động
C. Giải quyết lương hưu D. Thị trường phát triển chậm
Câu 3: Khí hậu châu Phi có đặc đim chủ yếu là
A. khô và nóng B. lnh và khô C. nóng và ẩm D. nóng ẩm theo mùa
Câu 4: Sự chuyển dch tmột nền kinh tế ng nghiệp sang mt nền kinh tế dựa trên kỹ thuật và ng
nghệ cao gi là nền kinh tế
A. thị trường B. tri thức C. tập trung D. toàn cầu
Câu 5: Khu vực nào trên thế giới t suất sinh cao nhất?
A. Bắc Mĩ B. Châu Âu C. Châu Phi D. Châu Á
Câu 6: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ vùng
A. Đông Bắc đến các bang pa Tây
B. ven Thái Bình Dương đến các bang vùng Đông Bắc
C. phía Tây sang các bang vùng phía Đông.
D. Đông Bắc sang các bang phía Nam và ven Thái Bìnhơng.
Câu 7: Quốc gia nào sau đây nền kinh tế đứng đầu thế gii?
A. Anh B. Pháp C. Nhật Bản D. Hoa Kì
Câu 8: EU là tổ chức liên kết kinh tế khu vực
A. Bắc Mĩ B. Nam Mĩ C. Liên minh Châu Âu D. Đông Nam Á
Câu 9: Về tự nhiên, miềny Trung Quốc không có đặc đim
A. gồm cácy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn đa.
B. gồm các dãy núi và cao nguyên đồ s xen ln các đồng bằng màu mỡ.
C. khí hậu ôn đới lc đa khắc nghiệt, ít mưa.
D.nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng ln.
Câu 10: Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình dân số của Nhật Bản ?
A. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển
B. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần
C. T lngười già trong dân cư ngày càng ln
D. T lệ trẻ em đang gim dần
Câu 11: Đặc đim nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á?
A.Có dân số đông, mật độ dân số cao.
B. T suất gia tăng dân số hin nay đang có chiều hướng tăng.
C. Dân số trẻ, số người trong độ tuổi lao động chiếm trên 50%.
D. Lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao còn hạn chế.
Câu 12: Việt Nam gia nhập ASEAN vào ngày tháng năm nào?
A. 28/08/1995 B. 28/07/1995 C. 28/08/1997 D. 28/07/1997
Câu 13: Lãnh thổ Việt Nam là mt khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm:
A.vùng đất, vùng biển, vùng trời.
B.vùng đất, vùng biển, vùng sông.
C.vùng núi , vùng đồng bằng, vùng bin.
D. vùng trời, vùng biển, vùng núi.
Câu 14: Vùng biển thuộc chủ quyn quốc gia trên biển, rộng 12 hải được gọi là
A.Nội thủy B. Lãnh hải C. Tiếp giáp lãnh hải D. Vùng đặc quyn kinh tế
Câu 15: Tính chất của gió mùa Đông Bắc vào đầu mùa đông ở nước ta là
A. lạnh khô. B. lạnh ẩm C. lnh, mưa phùn D. khô hanh
Câu 16: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm
A. rừng nhiệt đới gió mùa thường xanh.
B. rừng rậm nhiệt đới lá rng thường xanh.
C. rừng gió mùa na rụng lá.
D. rừng thưa rụng lá vào mùa khô.
Câu 17: Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi độ cao lên đến (m)
A. 2400 B. 2500 C. 2600 D. 2700
Câu 18: Hệ thống vườn quc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng
A. sản xuất. B. đặc dụng C. phòng hộ. D. ven biển.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dân số nước ta?
A. Cơ cấu dân số trẻ . B. Có dân số đông.
C. Phần lớn dân số sống ở thành thị . D. Tập trung chyếu ở đồng bng.
Câu 20: Đô thị nào sau đây không phải đô thị trực thuộc Trung ương?
A.Hải Phòng B. Cần Thơ C. Đà Nẵng D. Huế
Câu 21: Sự thay đổi cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta hin nay chủ yếu là do tác
động của
A . việc thực hin kế hoạch hóa gia đình.
B. sản xuất nông- lâm – nghiệp cần nhiều lao động.
C. chuyn dịch cơ cấu kinh tế theo công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. sự phân bố li dân cư, lao động giữa các vùng.
Câu 22: Thế mnh nông nghiệp ở min núi nước ta là
A. chăn nuôi gia súc và thủy sản. B. cây lương thực và cây công nghiệp.
C. câyng nghiệp hng năm lâu năm. D.y công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 23: Nhận định nào sau đây không đúng với nền nông nghiệp hàng hóa?
A. Đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa.
B.ng cụ thủ công sử dụng sức người.
B. Sử dụng nhiều máy móc, công nghệ mới.
D. Gắn linng nghiệp chế biến và dịch vụ.
Câu 24: Thuận lợi chyếu để nuôi trồng thủy sản ở nước ta là
A. bờ biểni và vùng đặc quyn kinh tế rộng lớn.
B. vùng biển nước ta có nguồn lợi hải sản khá phong phú.