Mã đề 501_trang 1/6
K THI TH TRUNG HC PH THÔNG
QUC GIA NĂM 2020
Bài thi: Khoa hc t nhiên; Môn thi: Sinh hc
(Thi gian làm bài: 50 phút)
Câu 1: Mt loài thc vt, xét 4 cp gen nm trên 4 cp nhim sc th khác nhau, mi gen qui định
mt tính trng, alen tri tri hoàn toàn. Trong qun th ca loài xut hin các dng đột biến th tam
nhim khác nhau v các nhim sc th cha các gen nói trên. S loi kiu gen ti đa qui định kiu hình
mang 4 tính trng tri là
A. 81. B. 16. C. 96. D. 112.
Câu 2: Theo thuyết tiến hóa hin đại, có bao nhiêu phát biu sau đây đúng?
I. Mi biến d trong qun th đều là nguyên liu ca quá trình tiến hóa.
II. Các qun th sinh vt ch chu tác động ca chn lc t nhiên khi điu kin sng thay đổi.
III. Khi các qun th khác nhau cùng sng trong mt khu vc địa lí, các cá th ca chúng giao phi vi
nhau sinh con lai bt th thì có th xem đây là du hiu ca cách li sinh sn.
IV. Chn lc t nhiên là nhân t tiến hóa có hướng.
V. Các yếu t ngu nhiên có th làm nghèo vn gen ca qun th.
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 3: Sơ đồ ph h dưới đây mô t hai bnh di truyn người, bnh bch tng do mt gen có 2 alen
năm tren nhim sc th thường quy định, bnh màu do mt gen 2 alen nm vùng không tương
đồng trên nhim sc th X quy định.
Xác sut sinh mt trai, mt gái không b bnh nào ca cp v chng (13) và (14) là
A. 0,148. B. 0,302. C. 0,296. D. 0,151.
Câu 4: Mt loài thc vt, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so vi alen a quy định thân thp;
alen B quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so vi alen b quy định hoa trng. Cho cây thân cao, hoa đỏ giao
phn vi cây thân thp, hoa trng (P) thu được F1 toàn cây thân cao, hoa đỏ. Cho F1 lai phân tích, thu
được Fa y thân thp, hoa trng chiếm 40%. Cho F1 t th phn, thu được F2. Biết rng xy ra hoán v
gen c quá trình phát sinh giao t đực giao t cái vi tn s bng nhau. Theo thuyết, bao
nhiêu phát biu sau đây đúng?
I. Tn s hoán v gen F1 là 20%.
II. F2, cây có kiu gen chiếm t l 8%.
III. F2, cây có kiu hình thân cao, hoa đỏ d hp t chiếm 50%.
IV. F2, cây có kiu gen d hp t chiếm 66%.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 5: Các bng chng c sinh vt hc cho thy, trong lch s phát trin s sng trên Trái Đất, thc
vt có hoa xut hin
A. K Đệ tam thuc Đại Tân sinh B. K Tam đip thuc Đại Trung sinh
C. K Phn trng thuc Đại Trung sinh D. K Jura thuc Đại Trung sinh
Câu 6: Mt cng đồng người cân bng v tính trng nhóm máu 25% người nhóm máu O, 39%
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA
MÃ ĐỀ: 501
!
Mã đề 501_trang 2/6
người nhóm máu A. Mt cp v chng đều có nhóm máu A sinh được hai người con, kh năng hai con
có cùng gii tính nhưng khác nhóm máu là
A. 37,5%. B. 31,25%. C. 11,09%. D. 22,18%.
Câu 7: Nhng phát biu nào sau đây là nguyên nhân giúp hot động hô hp ca chim đạt hiu qu cao
nht trong các động vt có xương sng trên cn?
I. Không khí giàu O2 đi qua các ng khí liên tc k c lúc hít vào ln lúc th ra.
II. Không có khí cn trong phi.
III. Hot động hô hp nh h thng ng khí và túi khí.
IV. Chim có đời sng bay lượn trên cao nên s dng được không khí sch, giàu O2 hơn.
A. I, II, III, IV B. I, II, III C. I, II. D. III
Câu 8: Khi nói v cơ chế di truyn cp độ phân t E.coli, bao nhiêu phát biu sau đây không
đúng?
I. ADN vùng nhân ch mt đơn v tái bn gm 2 chc ch Y được hình thành đim khi đầu sao
chép và s nhân đôi din ra theo 2 hướng.
II. Các loài sinh vt dùng chung bng mã di truyn tr mt vài ngoi l.
III. Các riboxom tiếp xúc vi mARN ti v trí b ba m đầu để thc hin quá trình dch mã.
IV. Khi ARN polymerase di chuyn ti cui gen, gp b ba kết thúc thì quá trình phiên mã dng li.
V. Axit amin m đầu ca quá trình dch mã là foocmin metionin.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 9: Quá trình hô hp sáng không xy ra bào quan nào sau đây?
A. Ty th. B. Peroxixom. C. Lizoxom. D. Lc lp.
Câu 10: 2 tế bào sinh tinh có kiu gen AaBb gim phân, trong đó có mt trong 2 tế bào có cp Aa
không phân li trong gim phân I thì t l giao t có th thu được là:
(1) 1AaB: 1b: 1AB: 1ab (2) 1AaB: 1b: 1Ab: 1aB (3) 1Aab: 1B: 1AB: 1aB
(4) 1AaB: 1b: 1Ab: 1ab (5) 1Aab: 1B: 1AB: 1ab (6) 1Aab: 1B: 1Ab: 1aB
A. (1), (2), (5) và (6). B. (1), (2), (3) và (5).
C. (1), (2), (3) và (4). D. (1), (2), (4) và (6).
Câu 11: Mt th b nhim sc th ký hiu AaBbDdEe XY. Trong quá trình gim phân I ca
các tế bào sinh tinh có 0,015% s tế bào không phân ly cp nhim sc th Aa; 0,012% s tế bào khác
không phân ly cp nhim sc th Dd; gim phân II din ra bình thường; các cp nhim sc th khác
phân ly bình thường. Biết trong quá trình gim phân không xy ra trao đổi chéo gia các nhim sc th
tương đồng. Theo lý thuyết, s loi tinh trùng ti đa có th to ra t cá th trên là bao nhiêu?
A. 128. B. 64. C. 96. D. 48.
Câu 12: Khi nói v công ngh tế bào thc vt, phát biu nào sau đây đúng?
A. Nuôi cy mô tế bào thc vt có th to ra các ging cây trng mi có kiu gen đồng nht.
B. Nuôi cy các ht phn to ra các ging cây trng đồng nht v kiu gen.
C. Dung hp hai tế bào trn ca hai loài thc vt to ra ging mi có kiu gen thun chng.
D. Nuôi cy mô tế bào thc vt giúp nhân nhanh các ging cây trng quý hiếm.
Câu 13: Khi nói v kích thước qun th sinh vt, phát biu nào sau đây sai?
A. Kích thước ti đa là gii hn ln nht v nơi qun th có th đạt được.
B. Kích thước qun th dao động t giá tr ti thiu đến giá tr ti đa.
C. Nhiu loài động vt b săn bt quá mc d nguy cơ tuyt chng do kích thước qun th
xung dưới mc ti thiu.
D. Kích thước qun th là s lượng cá th hoc khi lượng hoc năng lượng tích lũy trong các cá th
ca qun th.
Câu 14: Gi s mt gen rt ngn đưc tng hp nhân to trong ng nghim có trình t nuclêôtit như sau:
Mch I:(1) TAX ATG ATX ATT TXA AXT AAT TTX TAG GTA XAT (2)
Mch II: (1) ATG TAX TAG TAA AGT TGA TTA AAG ATX XAT GTA (2)
Nếu gen này tiến hành phiên mã, ri dch mã cho ra 1 chui pôlipeptit hoàn chnh ch gm 5 axit amin.
Mch nào sau đây được dùng làm khuôn để tng hp ra mARN và chiu phiên mã trên gen là gì?
A. Mch I làm khuôn, chiu phiên mã t (1) ® (2).
B. Mch I làm khuôn, chiu phiên mã t (2) ® (1).
C. Mch II m khuôn, chiu phiên mã t (2) ®(1).
!
Mã đề 501_trang 3/6
D. Mch II làm khuôn, chiu phiên mã t (1) ® (2).
Câu 15: Cho các phát biu sau:
I. Thc vt C4 có hai dng lc lp: Lc lp ca tế bào mô giu và lc lp ca tế bào bao bó mch.
II. thc vt CAM, quá trình cacboxi hóa sơ cp xy ra vào ban đêm, còn quá trình tng hp đường
li xy ra vào ban ngày.
III. Trong các con đường c định CO2, hiu qu quang hp các nhóm thc vt được xếp theo th t
C3 > C4 > CAM.
IV. các nhóm thc vt khác nhau, pha ti din ra khác nhau cht nhn CO2 đầu tiên sn phm
c định CO2 đầu tiên.
S phát biu có ni dung đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 16: Mt s loài chim nh thường đậu trên lưng và nht các loài ký sinh trên cơ th động vt
móng guc làm thc ăn. Mi quan h gia chim nhđộng vt móng guc nói trên thuc mi quan
h
A. Cng sinh B. Hp tác
C. Hi sinh D. Sinh vt ăn sinh vt khác
Câu 17: Khi lai 2 ging thun chng (P) được F1 d hp v các cp gen và đều là ht vàng trơn, tròn.
Cho F1 lai phân tích thu được t l 2 ht xanh nhăn tròn: 2 ht xanh nhăn dài: 1 vàng trơn tròn: 1 vàng
trơn dài: 1 xanh trơn tròn: 1 xanh trơn dài. bao nhiêu phép lai (P) tha mãn kết qu trên nếu coi
phép lai thun và phép lai nghch là như nhau?
A. 8. B. 16. C. 4. D. 2.
Câu 18: Khi nói v h tun hoàn ca người bình thường, có bao nhiêu phát biu sau đây đúng?
I. Vn tc máu chm nht mao mch.
II. thú, huyết áp trong tĩnh mch thp hơn huyết áp trong mao mch.
III. Máu trong bung tâm nhĩ trái nghèo ôxi hơn máu trong bung tâm nhĩ phi.
IV. Máu trong tĩnh mch ch nghèo ôxi hơn máu trong động mch ch.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 19: Có bao nhiêu phát biu sau đây đúng khi nói v nguyên tc và cơ chế trong nhân đôi ADN?
I. Khi ADN nhân đôi, các nuclêôtit t do ca môi trường ni bào liên kết vi các nuclêôtit trên mi
mch làm khuôn ca ADN m theo nguyên tc b sung: A vi T và ngược li, G vi X và ngược li.
II. Mi ADN con sinh ra có 1 mch là ca ADN m làm khuôn, còn 1 mch mi được hình thành.
III. Nguyên tc bán bo tn trong cơ chế nhân đôi ADN nguyên tc gi li 1 na còn 1 na kia thì
nhân đôi.
IV. Quá trình tng hp mch mi được kéo dài theo chiu 5’ 3’.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 20: mt loài động vt, cho con đực lông xám giao phi vi con cái lông vàng được F1 toàn
lông xám, tiếp tc cho F1 giao phi vi nhau được F2 phân li theo t l:
Gii đực: 6 lông xám: 2 lông vàng.
Gii cái: 3 lông xám: 5 lông vàng.
Tiếp tc cho các con lông xám F2 giao phi vi nhau, xác sut để F3 xut hin mt con mang toàn
gen ln là:
A. 1/81 B. 1/72. C. 1/24. D. 1/32.
Câu 21: Theo thuyết, bao nhiêu codon hóa cho các axit amin th được to ra trên đon
phân t mARN gm 3 loi nuclêôtit A, U và G?
A. 27 B. 8. C. 24. D. 64.
Câu 22: rui gim, migen quy định mt tính trng, tri ln hoàn toàn. Xét phép lai sau:
P: XdY × XDXd.. S loi kiu gen, s loi kiu hình s kiu t hp ti đa
tương ng đời con ln lượt là:
A. 2800, 144, 1024. B. 784, 108, 1024.
C. 784, 144, 1024. D. 1372, 144, 1024.
Câu 23: Phép lai gia 2 cơ th d hp v 2 cp gen (Aa, Bb) phân ly độc lp th cho s loi kiu
hình đời con là:
!
Mã đề 501_trang 4/6
A. 2 hoc 3 hoc 4 hoc 7 hoc 9.
B. 2 hoc 3 hoc 4 hoc 5 hoc 6 hoc 9.
C. 2 hoc 3 hoc 4 hoc 6 hoc 8 hoc 9.
D. 2 hoc 3 hoc 4 hoc 6 hoc 8 hoc 9 hoc 10.
Câu 24: Khi nói v CLTN theo thuyết tiến hóa hin đại, có bao nhiêu phát biu sau đây đúng?
I. Khi môi trường thay đổi theo 1 hướng xác định thì CLTN s làm biến đổi tn s alen ca qun th
theo 1 hướng xác định.
II. Thc cht ca CLTN quá trình phân hóa kh năng sng sót kh năng sinh sn ca các th
vi các kiu gen khác nhau trong qun th.
III. CLTN tác động trc tiếp lên kiu gen, qua đó làm biến đổi tn s alen ca qun th.
IV. CLTN ch đóng vai trò sàng lc và gi li các thkiu gen quy định kiu hình thích nghi
không to ra các kiu gen thích nghi.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 25: Rui gim có b nhim sc th 2n=8. Trên mi cp nhim sc th thường xét 2 cp gen d
hp. Trên cp nhim sc th gii tính xét 2 gen, mi gen 2 alen. Gen th nht nm vùng tương
đồng X và Y; gen th 2 nm trên vùng không tương đồng ca X. Nếu không xy ra đột biến thì khi các
rui đực có kiu gen khác nhau v các gen đang xét gim phân, th to ra ti đa bao nhiêu loi tinh
trùng?
A. 512. B. 192. C. 384. D. 256.
Câu 26: Cu trúc di truyn ca qun th ban đầu (P): 0,2 AA: 0,6 Aa: 0,2 aa. Sau 2 thế h t phi thì
cu trúc di truyn ca qun th s là:
A. 0,35 AA: 0,30 Aa: 0,35 aa. B. 0,25 AA: 0,50Aa: 0,25 aa.
C. 0,4625 AA: 0,075 Aa: 0,4625 aa. D. 0,425 AA: 0,15 Aa: 0,425 aa.
Câu 27: mt loài thú, cho con cái lông dài, thân đen thun chng lai vi con đực lông ngn, thân
trng thu được F1 toàn con lông dài, thân đen. Cho con đực F1 lai phân tích, Fa có t l phân li kiu hình
122 con cái lông ngn, thân đen: 40 con cái lông dài, thân đen: 121 con đực lông ngn, thân trng: 41
con đực lông dài, thân trng. Biết tính trng màu thân do mt gen quy định. Theo thuyết, bao
nhiêu kết lun sau đúng?
I. Fa ti đa có 8 loi kiu gen.
II. Tính trng chiu dài lông do hai cp gen quy định.
III. Có 2 loi kiu gen quy định lông ngn, thân trng.
IV. Cho các th lông dài Fa giao phi ngu nhiên, theo thuyết đời con cho ti đa 36 loi kiu
gen và 8 loi kiu hình.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 28: mt loài thc vt, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so vi alen a quy định thân thp;
alen B quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so vi alen b quy định hoa trng; alen D quy định qu tròn tri
hoàn toàn so vi alen d quy định qu dài. Cho cây thân cao, hoa đỏ, qu tròn (P) t th phn, thu được
F1 t l: 6 cây thân cao, hoa đỏ, qu tròn: 3 cây thân cao, hoa đỏ, qu dài: 3 cây thân thp, hoa đỏ,
qu tròn: 2 cây thân cao, hoa trng, qu tròn: 1 cây thân cao, hoa trng, qu dài: 1 cây thân thp, hoa
trng, qu tròn. Biết không xy ra đột biến gen, quá trình gim phân bình thường. Theo thuyết,
bao nhiêu phát biu sau đây là đúng?
I. Cây P có th có kiu gen là
Ab
aB
Dd.
II. F1 có ti đa 21 loi kiu gen.
III. Cho cây P lai phân tích thì th s thu được đời con kiu hình thân cao, hoa trng, qu dài
chiếm t l 25%.
IV. Nếu F1 ch 9 loi kiu gen thì khi ly ngu nhiên mt cây thân cao, hoa đỏ, qu tròn F1, xác
sut thu được cây d hp v c ba cp gen là
2
3
.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 29: Để phát hin hô hp thc vt, mt nhóm hc sinh đã tiến hành thí nghim như sau: Dùng 4
bình cách nhit ging nhau đánh s th t 1, 2, 3 và 4. C 4 bình đều đựng ht ca mt ging lúa: bình
1 cha 1kg ht mi nhú mm, bình 2 cha 1kg ht khô, bình 3 cha 1kg ht mi nhú mm đã luc chín
!
Mã đề 501_trang 5/6
bình 4 cha 0,5kg ht mi nhú mm. Đậy kín np mi bình ri để trong 2 gi. Biết rng các điu
kin khác 4 bình như nhau phù hp vi thí nghim. Theo thuyết, bao nhiêu d đoán sau
đây đúng v kết qu thí nghim?
I. Nhit độ c 4 bình đều tăng.
II. Nhit độ bình 1 cao nht.
III. Nng độ O2 bình 1 và bình 4 đều gim.
IV. Nng độ O2 bình 3 tăng.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 30: mt loài thc vt, tính trng chiu cao cây được quy định bi nhiu cp gen tương tác cng
gp, trong đó các alen vai trò đóng góp như nhau vào vic xác định chiu cao cây. Lai dòng cây
thun chng th nht có chiu cao là 24 cm vi dòng thun chng th hai cũng có chiu cao 24 cm thu
được F1 toàn cây cao 24 cm. Cho F1 t th phn thu được F2 biu hin mt lot các độ cao khác nhau;
trong đó cây cao 24 cm chiếm t l ln nht, t l cây cao 12 cm cao 36 cm đều ch chiếm 1/256. T
l cây cao 27 cm F2 bao nhiêu?
A. 64/256. B. 9/16. C. 56/256. D. 3/4.
Câu 31: Động vt nào sau đây có d dày đơn?
A. Cu. B. Dê. C. Trâu. D. Nga.
Câu 32: mt loài động vt, mi cp tính trng màu thân màu mt đều do mt cp gen quy định.
Cho con đực (XY) thân đen, mt trăng thun chng lai vi con cái (XX) thân xám, mt đỏ thun chng
được F1 đồng lot thân xám, mt đỏ. Cho F1 giao phi vi nhau, đời F2 50% con cái thân xám, mt
đỏ: 20% con đực thân xám, mt đỏ: 20% con đực thân đen, mt trng: 5% con đực thân xám, mt
trng: 5% con đực thân đen, mt đỏ. Tn s hoán v gen cá th cái F1
A. 10%. B. 40%. C. 30%. D. 20%.
Câu 33: Khi nói v chui thc ăn và lưới thc ăn, phát biu nào sau đây là sai?
A. Qun xã sinh vt có độ đa dng càng cao thì lưới thc ăn trong qun xã càng phc tp.
B. Trong lưới thc ăn, mt loài sinh vt có th là mt xích ca nhiu chui thc ăn.
C. Lưới thc ăn ca qun xã rng mưa nhit đới thường phc tp hơn lưới thc ăn ca qun xã tho
nguyên.
D. Trong chui thc ăn, bc dinh dưỡng cao nht luôn có sinh khi ln nht.
Câu 34: Cho các nhân t sau:
(1) Đột biến. (2) Chn lc t nhiên.
(3) Các yếu t ngu nhiên. (4) Giao phi ngu nhiên.
Cp nhân t đóng vai trò cung cp nguyên liu cho quá trình tiến hoá là
A. (1) và (2). B. (1) và (4). C. (3) và (4). D. (2) và (4).
Câu 35: Mt loài thc vt, alen B quy định qu đỏ tri hoàn toàn so vi alen b quy định qu vàng. Lai
cây thun chng lưỡng bi qu đỏ vi cây lưỡng bi qu vàng thu được F1. X lý F1 bng cônsixin,
sau đó cho giao phn ngu nhiên vi nhau được F2. Biết cơ th t bi ch sinh ra giao t lưỡng bi
kh năng th tinh và hiu qu vic x lí hóa cht gây đột biến lên F1 đạt 72%. T l kiu hình qu đỏ
F2 là
A. 98,25%. B. 93,24%. C. 75%. D. 97,22%.
Câu 36: Con người đã ng dng nhng hiu biết v sinh thái vào nhng hot động nào sau đây?
I. Trng xen các loi cây ưa bóng và ưa sáng trong cùng mt khu vườn.
II. Khai thác vt nuôi độ tui càng cao để thu được năng sut càng cao.
III. Trng các loài cây đúng thi v.
IV. Nuôi ghép các loài cá các tng nước khác nhau trong mt ao nuôi.
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 37: Cho giao phi gia trng chân cao, lông xám vi mái có cùng kiu hình. T l phân ly
kiu hình F1 như sau:
- Gii đực: 75% con chân cao, lông xám: 25% con chân cao, lông vàng.
- Gii cái: 30% con chân cao, lông xám: 7,5% con chân thp, lông xám: 42,5% con chân thp, lông
vàng: 20% con chân cao, lông vàng.
Biết tính trng chiu cao chân do 1 cp gen quy định và không xy ra đột biến.