
Trang 1/4 - Mã đề thi 111 - https://thi247.com/
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
Mã đề thi: 111
ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2019-2020
Môn thi: SINH12
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Câu 81: Ở mỗi loài, số nhóm gen liên kết bằng
A. không liên quan đến số nhiễm sắc thể của loài B. số nhiễm sắc thể đơn bội của loài đó (n)
C. số nhiễm sắc thể tam bội của loài đó (3n) D. số nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài đó (2n)
Câu 82: Cho các nhóm thực vật trong một hệ sinh thái:
(1) Thực vật nổi
(2) Động vật nổi
(3) Cỏ
(4) Giun
Số nhóm sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1 của hệ sinh thái trên là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 83: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây về vai trò của chọn lọc tự nhiên (CLTN) là
không đúng?
A. CLTN không thể loại bỏ hoàn toàn một gen lặn có hại ra khỏi quần thể
B. CLTN chống lại alen trội nhanh chóng làm biến đổi tấn số tương đối của các alen và thành phần kiểu gen
của quần thể
C. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình và tác động gián tiếp lên kiểu gen
D. CLTN làm xuất hiện các alen mới và làm thay đổi tần số tương đối của các alen.
Câu 84: Có thể tạo sinh vật biến đổi gen bằng bao nhiêu phương pháp trong số các phương pháp sau đây:
(1) Đưa thêm gen lạ vào hệ gen
(2) Nuôi cấy mô tế bào
(3) Làm biến đổi một gen có sẵn trong hệ gen
(4) Dung hợp 2 loại tế bào trần khác loài
(5) Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 85: Bộ ba mở đầu (5’AUG3’)
A. nằm ở đầu 3’ của phân tử mARN B. không quy định tổng hợp axit amin
C. là tín hiệu mở đầu cho quá trình dịch mã D. quy định tổng hợp axit amin lizin
Câu 86: Điều kiện nghiệm đúng chỉ có ở định luật phân li độc lập, không có ở định luật phân li là :
A. Tính trạng trội phải trội hoàn toàn.
B. Số lượng cá thể đem lai lớn.
C. Bố mẹ phải thuần chủng
D. Mỗi gen qui định 1 tính trạng, nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
Câu 87: Đối với một quần thể có kích thước nhỏ, nhân tố nào sau đây có thể sẽ thay đổi tần số alen của quần
thể một cách nhanh chóng?
A. Giao phối không ngẫu nhiên B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Đột biến D. Giao phối ngẫu nhiên
Câu 88: Ở một loài động vật, cho cơ thể lông trắng lai phân tích thì đời con có tỉ lệ: 25% lông trắng; 75% lông
đen. Hãy chọn kết luận đúng.
A. Có hiện tượng liên kết giới tính.
B. Lông đen là tính trạng trội so với lông trắng.
C. Màu lông di truyền theo quy luật tương tác bổ sung.
D. Màu lông di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp
Câu 89: Kết luận nào sau đầy không đúng?
A. Sự cạnh tranh khác loài là nguyên nhân chính làm mở rộng ổ sing thái
B. Cùng một nơi ở có thể có nhiều ổ sinh thái đặc trưng cho từng loài
C. Sự trùng lặp ổ sinh thái là nguyên nhân gây ra sự canh tranh giữa các loài
D. Hai loài có ổ sinh thái không trùng nhau thì không cạnh tranh nhau
Câu 90: Ở một loài động vật, A nằm trên NST thường quy định lông màu đỏ trội hoàn toàn so với a quy định
lông màu trắng. Kiểu gen AA làm cho hợp tử bị chết ở giai đoạn phôi. Gen A là gen
A. nằm trong sự tương tác với gen khác alen B. trội không hoàn toàn
C. đa hiệu D. đột biến
Câu 91: Ở thực vật, pha tối của quang hợp diễn ra ở