
.2.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
NGUYỄN THỊ TÌNH
THIẾT LẬP VÀ THẨM ĐỊNH CHÉO HỆ THỐNG
MÔ HÌNH ƯỚC TÍNH SINH KHỐI TRÊN MẶT ĐẤT
CÂY RỪNG KHỘP Ở VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP
Đắk Lắk, 2021

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
NGUYỄN THỊ TÌNH
THIẾT LẬP VÀ THẨM ĐỊNH CHÉO HỆ THỐNG
MÔ HÌNH ƯỚC TÍNH SINH KHỐI TRÊN MẶT ĐẤT
CÂY RỪNG KHỘP Ở VIỆT NAM
Chuyên ngnh: Lâm sinh
M s: 9 62 02 05
Ngưi hưng dn khoa hc: GS.TS. Bo Huy
Đắk Lắk, 2021
Đắk Lắk, 2020

iii
LỜI CAM ĐOAN
Luận án Tiến sĩ ny được hon thnh theo Chương trình đo tạo tiến sĩ tại
trường Đại học Tây Nguyên, khóa 2 (2017 - 2020). Tôi xin cam đoan công
trình nghiên cứu ny l của bản thân tôi. Tất cả các s liệu v kết quả trình
by trong luận án l trung thực, nếu có gì sai tôi xin chịu hon ton trách
nhiệm.
Được sự cho phép, một phần s liệu của Luận án kế thừa của GS.TS. Bảo
Huy trong chương trình lập mô hình sinh khi cây rừng cho UN-REDD Việt
Nam bao gồm 222 cây mẫu xác định sinh khi.
Tác gi
Nguyễn Thị Tình

iv
LỜI CẢM ƠN
Luận án ny được hon thnh trong Chương trình đo tạo nghiên cứu sinh
khóa II (2017 – 2020) tại trường Đại học Tây Nguyên.
Trước hết tác giả xin by tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Thầy, GS.TS. Bảo
Huy đ dnh nhiều thời gian v công sức để hướng dẫn khoa học v giúp đỡ
nghiên cứu sinh hon thnh luận án ny.
Trân trọng cảm ơn sự quan tâm, tạo điều kiện v động viên của Lnh đạo
trường Đại học Tây Nguyên, khoa Nông Lâm nghiệp, bộ môn Quản lý ti
nguyên rừng v môi trường, bộ môn Lâm sinh v sự hỗ trợ của sinh viên các
lớp Lâm sinh, Quản lý ti nguyên rừng Đại học Tây Nguyên.
Tác giả xin chân thnh cảm ơn Sở NN & PTNT, các Công ty Lâm nghiệp
trong vùng nghiên cứu, đ tạo mọi điều kiện thuận lợi v giúp đỡ tác giả trong
việc đo đếm v thu thập s liệu tại hiện trường.
Cảm ơn các anh chị cùng khoá học Nghiên cứu sinh đ gắn bó và động
viên tôi trong sut quá trình thực hiện luận án.
Vô cùng biết ơn sự quan tâm và khích lệ của gia đình, người thân về mọi
mặt giúp tôi hoàn thành khóa học này.

v
K HIỆU VIẾT TẮT
AGB
Above ground biomas: Sinh khi trên mặt đất của thực vật,
chủ yếu trong cây gỗ, bao gồm thân, cnh, lá v vỏ (kg/cây)
AGC
Above ground carbon: Carbon tch ly trong sinh khi trên
mặt đất của thực vật, chủ yếu trong cây gỗ, bao gồm thân,
cnh, lá v vỏ (kg/cây)
BA
Basal area: Tng tiết diện ngang cây gỗ/ha (m2/ha)
Bba
Biomass of bark: Sinh khi của vỏ cây (kg/cây)
Bbr
Biomass of branch: Sinh khi của cnh cây (kg/cây)
BGB
Below ground biomas: Sinh khi dưới mặt đất, l r của thực
vật, nhưng chủ yếu l r cây gỗ (kg/cây)
BGC
Below ground carbon: Carbon tch ly trong sinh khi dưới
mặt đất của thực vật, chủ yếu trong r cây gỗ (kg/cây)
Bl
Biomass of leaf: Sinh khi của lá (kg/cây)
Bst
Biomass of stem: Sinh khi của thân cây gỗ (kg/cây)
Bstu
Biomass of stump: Sinh khi của gc cây gỗ (kg/cây)
CA
Diện tch hình chiếu tán lá (m2/cây)
CD
Crown diameter: Đường knh tán lá (m)
CDM
Clean Development Mechanism: Cơ chế phát triển sạch
D
Đường knh ở độ cao ngang ngực, độ cao 1,3m, đơn vị cm
DF
Dipterocarp Forest: Rừng khộp
FAO
Food and Agriculture Organization: T chức Nông Lương
của Liên Hiệp Quc
G
Tiết diện ngang thân cây vị tr 1,3m (m2)
H
Height: Chiều cao cây (m)
IPCC
Intergovernmental Panel on Climate Change: Cơ quan liên
chnh phủ về biến đi kh hậu
IUCN
International Union for Conservation of Nature and Natural