Cấu trúc của đề tham khảo thi THPT QG 2020 môn Sinh học
Trường THCS & THPT Võ Nguyên Giáp
Lớp Phần Chương Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông Vận dụng cao hiểu
Lớp 10 C81, C82 C84 Vận dụng thấp C83 2 1 1
C85 C86, C87 3 Lớp 11 SH tế bào Vi sinh vật Thực vật
C91 C92 1 1
C88 C89, C90 3
C97 7 Động vật Di truyền Lớp 12 Cấu tạo tế bào Phân bào Chuyển hóa VC và NL Chuyển hóa VC và NL Cảm ứng Sinh trưởng – phát triển Chuyển hóa VC và NL Cơ chế di truyền – biến dị Qui luật di truyền C98, C99 C105 9 C93, C94, C95, C96 C100, C101
C102, C103, C104
Tiến hóa C109 C112, 114 C111 C113 C110 C106, C107, C108 C120 2 1 3 1
C119 4 Sinh thái
Di truyền quần thể Di truyền người Cơ chế tiến hóa Sự phát sinh và phát triểnsự sống Cá thể và quần thể sv. C115, C116, C117 C118 1
20 12 4 4 40 Hệ sinh thái, sinh quyển Tổng
Đáp án đề tham khảo thi THPT QG 2020 môn Sinh học Trường THCS & THPT Võ Nguyên Giáp
Câu 81-90 91-100 101-110 111-120 1 B C D D 2 D A D B 3 C C B A 4 A B B A 6 B C A B 7 B B A D 8 D B D B 9 C A D D 10 D B C A
5 D B D D
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
B. peptiđôglican.. D. photpholipit và protein.
B. Vận chuyển chủ động. D. Khuếch tán trực tiếp qua lớp kép phôtpholipit.
C. AaBbCcDd. D. AABbCcdd.
B. Phần lớn là đơn bào. D. Khả năng chuyển hóa vật chất nhanh.
D. N , Mg , Fe . B. N ,K ,Mn C. S, K , P.
C. 1, 2, 3, 4, 5, 6. B. 1, 2, 3, 4, 6. D. 1, 2, 3, 5, 6.
TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁP– PHÚ YÊN ĐỀ THAM KHẢO (Đề thi có 5 trang) Câu 81: Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ A. colesteron. C. xenlulozơ Câu 82: Trao đổi khí O2 và CO2 xảy ra giữa dịch phế bào và máu đến phổi được thực hiện theo cơ chế: A. Ẩm bào. C. Khuếch tán qua kênh prôtêin. Câu 83: Giả sử quá trình giảm phân của một cơ thể tạo ra 16 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau. Kiểu di truyền nào sau đây phù hợp với kết quả đó? A. AaBbCcdd. B. AaBbCCdd. Câu 84: Đặc điểm nào sau đây không gặp ở vi sinh vật? A. Hầu hết là cơ thể đa bào. C. Kích thước hiển vi . Câu 85. Khi lá cây bị vàng nên chọn nhóm nguyên tố khoáng nào thích hợp để bón cho cây: A. P ,K ,Fe Câu 86. Lựa chọn các biện pháp hợp lí giúp cây lấy nước thuận lợi đảm bảo quang hợp hiệu quả: (1) Chọn giống cây trồng phù hợp với vùng địa lí, vùng sinh thái. (2) Tưới nước đúng lúc. (3) Tưới nước đúng lượng. (4) Tưới nước đúng cách. (5) Làm cỏ, bón phân, xới đất khi trời mưa to. (6) Tiêu nước khi bị ngập úng. Tổ hợp đúng là: A. 1, 2, 3, 4, 5. Câu 87: Xét các trường hợp dưới đây, cho biết trường hợp nào rễ cây hấp thụ ion K+ cần phải tiêu tốn năng lượng ATP?
1 2 3 Nồng độ ion K+ ở rễ 0,2% 0,5% 0,3% Nồng độ ion K+ ở đất 0,5% 0,2% 0,4% C. 1, 3 B. 2 D. 2, 4
C. 1 D. 2
A. 1, 2 Câu 88: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn thịt. A. Dạ dày đơn. B. Ruột ngắn. C. Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hoá cơ học, hoá học và được hấp thụ. D. Manh tràng phát triển. Câu 89:Trong các phát biểu sau: (1) Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể. (2) Huyết áp cực đại lúc tim co, cực tiểu lúc tim dãn. (3) Càng xa tim, huyết áp càng giảm, tốc độ máu chảy càng lớn. (4) Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm. Có bao nhiêu phát biểu sai ? B. 3 A. 4 Câu 90. Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở chỉ thực hiện chức năng nào? A. Vận chuyển dinh dưỡng. B. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết. C. Tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp. D. Vận chuyển dinh dưỡng và sản phẩm bài tiết.
D. Ứng động sinh trưởng - quang ứng động
B. Phôi hạt, chóp rễ. D. Thân, lá.
(4) tARN C. (4) B. (3) (3) Gen (2) mARN (5) Axit amin D. (2) và (3)
B. sợi cơ bản. C. sợi nhiễm sắc. D. cấu trúc siêu xoắn.
C. 1050. B. 1500 . D. 450.
D. Gly-Pro-Ser-Arg. B. Pro-Gly-Ser-Ala. C.Ser-Arg-Pro-Gly
D. BBb B. BBbb C. Bbb
C. 2 D. 4 B. 3
Câu 91: Ứng động nở hoa của cây nghệ tây và cây tulip nở ra vào lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối (do sự biến đổi của nhiệt độ) là kiểu ứng động nào? A. Ứng động không sinh trưởng - nhiệt ứng động B. Ứng động không sinh trưởng- quang ứng động. C. Ứng động sinh trưởng – nhiệt ứng động Câu 92: Auxin chủ yếu sinh ra ở: A. Đỉnh của thân và cành. C. Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả. Câu 93: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ? A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế. B. Các gen cấu trúc Z, Y,A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng. C. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế. D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã. Câu 94: Khi nói về thể dị đa bội, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Thể dị đa bội có thể sinh trưởng, phát triển và sinh sản hữu tính bình thường. B. Thể dị đa bội thường gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật. C. Thể dị đa bội có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới. D. Thể dị đa bội được hình thành do lai xa kết hợp với đa bội hóa. Câu 95: Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit không trực tiếp sử dụng thành phần nào sau đây? (1) Ribôxôm A. (1) và (2) . Câu 96: Mức cấu trúc xoắn của NST có chiều ngang 30nm là A. sợi ADN. Câu 97: Một gen ở sinh vật nhân sơ có số lượng nucleotit từng loại ở mạch gốc như sau: A = 150, T = 300, G = 420, X = 630. Quá trình phiên mã tổng hợp 1 phân tử mARN cần môi trường cung cấp bao nhiêu nucleotit? A. 3000. Câu 98: Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG – Gly; XXX – Pro; GXU – Ala; XGA – Arg; UXG – Ser; AGX – Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các nuclêôtit là 5’AGXXGAXXXGGG3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là: A. Ser-Ala-Gly-Pro Câu 99: Ở một loài thực vật, xét cặp gen Bb nằm trên nhiễm sắc thể thường, mỗi alen đều có 1200 nuclêôtit. Alen B có 301 nuclêôtit loại ađênin, alen b có số lượng 4 loại nuclêôtit bằng nhau. Cho hai cây đề có kiểu gen Bb giao phấn với nhau, trong số các hợp tử thu được, có một loại hợp tử chứa tổng số nuclêôtit loại guanin của các alen nói trên bằng 1199. Kiểu gen của loại hợp tử này là: A. Bbbb Câu 100: Có bao nhiêu kết luận sau đây đúng ? (1) Liên kết gen làm hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp ? (2) Các cặp gen càng nằm ở vị trí gần nhau thì tần số hoán vị gen càng cao. (3) Số lượng gen nhiều hơn số lượng nhiễm sắc thể nên liên kết gen là chủ yếu. (4) Hai cặp gen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể thì không liên kết với nhau. (5) Số nhóm gen liên kết bằng số nhiễm sắc thể đơn có trong tế bào sinh dưỡng. A. 5 Câu 101: Lai hai dòng bí thuần chủng quả tròn được F1 toàn quả dẹt; F2 gồm 271 quả dẹt : 179 quả tròn : 28 quả dài. Sự di truyền hình dạng quả tuân theo quy luật di truyền nào? B. Tương tác cộng gộp A. Tương tác át chế C. Trội không hoàn toàn D. Tương tác bổ trợ Câu 102: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng; alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Biết rằng không phát sinh đột biến mới và các cây tứ bội giảm phân bình thường cho các giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Cho cây tứ bội có kiểu gen AAaaBbbb tự thụ phấn. Theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là :
B. 33:11:1:1. D. 105:35:3:1. C. 35:35:1:1.
; Ab aB 8,5% ; Ab aB 33%
A. 105:35:9:1. Câu 103: Trong quá trình giảm phân của ruồi giấm cái có kiểu gen AB/ab đã xảy ra hoán vị gen với tần số 17%. Tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ ruồi giấm này là: B. AB ab 41,5% ; Ab aB 41,5% A. AB ab 8,5% C. AB ab 33% D. AB ab 17% ; Ab aB 17% Câu 104: Bệnh do gen trội trên nhiễm sắc thể X ở người gây ra có đặc điểm di truyền nào sau đây ? A. Mẹ mắc bệnh thì tất cả các con trai đều mắc bệnh. B. Bố mắc bệnh thì tất cả các con gái đều mắc bệnh. C. Bố mẹ không mắc bệnh có thể sinh ra con mắc bệnh. D. Bệnh thường biểu hiện ở nam nhiều hơn nữ.
, biết hoán vị gen xảy cả 2 bên với f = 20%. Xác định tỉ lệ kiểu hình
C. 16% D. 1%
Ab Ab Câu 105: Cho phép lai P: aB x aB mang cả 2 tính trạng lặn là bao nhiêu? A. 20% B. 4% Câu 106: Ở ruồi giấm, xét 3 gen A, B, D qui định 3 tính trạng khác nhau và alen trội là trội hoàn toàn. Phép
AB Dd x ab
Dd thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ 4%. Có bao nhiêu
D. 2
Có bao nhiêu kết luận đúng ? D. 4 B. 2
C. 4 D. 3 B. 1
AB lai P : ab dự đoán sau đây là đúng với kết quả ở F1 ? (1). Có 21 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình. (2). Kiểu hình có 2 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 30% (3). Tần số hoán vị gen là 36%. (4). Kiểu gen dị hợp về 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 16%. (5). Xác suất để 1 cá thể A-B-D- có kiểu gen thuần chủng là 8/99. C. 3 B. 4 A. 5 Câu 107 : Ở một loài thực vật, tính trạng khối lượng quả do nhiều cặp gen không alen nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau tương tác cộng gộp quy định. Cho cây có quả nặng nhất (120g) lai với cây có quả nhẹ nhất (60g) được F1. Cho F1 giao phấn tự do được F2. Cho biết khối lượng quả phụ thuộc vào số lượng alen trội có mặt trong kiểu gen, cứ 1 alen trội có mặt trong kiểu gen thì quả nặng thêm 10g. Xét các kết luận dưới đây : (1) Có 27 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình. (2) Cây F1 cho quả nặng 90g. (3) Cây cho quả nặng 70g ở F2 chiếm tỉ lệ 3/32. (4) Nếu cho F2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì thành phần kiểu gen và kiểu hình ở F3 tương tự như F2. A. 3 C. 1 Câu 108: Ở gà, alen A qui định lông vằn trội hoàn toàn so với alen a qui định lông không vằn, cặp gen này nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Cho gà trống lông vằn thuần chủng giao phối với gà mái lông không vằn, thu được F1. Cho F1 giao phối ngẫu nhiên, thu được F2. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhêu kết luận sau đây đúng ? (1) F1 toàn gà lông vằn. (2) F2 có 5 loại kiểu gen. (3) F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 2 trống lông vằn : 1 mái lông vằn : 1 mái lông không vằn. (4) Nếu cho gà mái (P) giao phối với gà trống F1 thì thu được đời con gồm 1 gà lông vằn : 1 gà lông không vằn. A. 2 Câu 109: Điều nào dưới đây không phải là điều kiện nghiệm đúng định luật Hacđi –Vanbec ? A. Không có chọn lọc tự nhiên, quần thể đủ lớn để ngẫu phối. B. Sức sống và sức sinh sản của các thể đồng hợp, dị hợp là như nhau. C. Không có sự di nhập của các gen lạ vào quần thể. D. Số alen của một gen nào đó được tăng lên.
C. 21,67%. D. 16,67%. B. 52,25%.
B. Nguyên sinh C. Trung sinh D. Tân sinh
C. 2, 3 B. 1, 3 D. 2
6. Sim trên đồi.
C. 1, 3, 6 D. 2, 4
Câu 110: Một quần thể có tần số kiểu gen ban đầu là 0,1AA : 0,5Aa : 0,4aa. Biết rằng các cá thể dị hợp có khả năng sinh sản bằng 1/2 so với cá thể đồng hợp, các cá thể có kiểu gen đồng hợp có khả năng sinh sản như nhau và bằng 100%. Sau 1 thế hệ tự thụ phấn, tần số các cá thể có kiểu gen đồng hợp trội là : A. 61,67%. Câu 111: Một quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên có cấu trúc di truyền ở các thế hệ như sau: P: 0,20AA + 0,30Aa + 0,50aa = 1. F1: 0,30AA + 0,25Aa + 0,45aa = 1. F2: 0,40AA + 0,20Aa + 0,40aa = 1. F3: 0,55AA + 0,15Aa + 0,30aa = 1. F4: 0,75AA + 0,10Aa + 0,15aa = 1. Biết A trội hoàn toàn so với a. Nhận xét nào sau đây là đúng về tác động của chọn lọc tự nhiên đối với quần thể này? A. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn. B. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần. C. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp. D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần. Câu 112 : Nhân tố nào dưới đây làm cho tần số tương đối của các alen trong quần thể biến đổi theo hướng xác định? A. Quá trình đột biến. B. Quá trình chọn lọc tự nhiên. C. Biến động di truyền. D. Quá trình giao phối. Câu 113: Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên trái đất, cây có mạch dẫn và động vật đầu tiên chuyển lên sống trên cạn vào đại A. Cổ sinh Câu 114: Nhận định nào sau đây là đúng với quá trình hình thành loài mới? 1. Là một quá trình lịch sử, cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi, tạo ra kiểu gen mới cách li sinh sản với quần thể ban đầu. 2. Là một quá trình lịch sử, cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi và cách li sinh sản với các quần thể thuộc loài khác. 3. Không thể hình thành loài mới nếu không có cách li địa lí. A. 1 Câu 115: Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể ? A. Kiểu phân bố. B. Tỉ lệ đực cái. C. Tỉ lệ các nhóm tuổi. D. Mối quan hệ giữa các cá thể. Câu 116: Có các nhóm cá thể sau đây: 1. Đàn cá diếc trong ao; 2. Cá rô phi đơn tính trong hồ; 3. Các thứ bèo trên mặt ao; 4. Các cây ven hồ; 5. Sen trong đầm; Các nhóm cá thể nào được gọi là quần thể ? A. 1, 5 B. 1, 5, 6 Câu 117: Ý nghĩa sinh thái của phân bố theo nhóm là A. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể. B. sinh vật tận được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường sống. C. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể. D. các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường sống. Câu 118: Khi nghiên cứu về mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong một hệ sinh thái đồng cỏ, một bạn học sinh đã mô tả như sau: Cỏ là nguồn thức ăn của cào cào, châu chấu, dế, chuột đồng, thỏ, cừu. Giun đất sử dụng mùn bã hữu cơ làm thức ăn. Cào cào, châu chấu, dế, giun đất là nguồn thức ăn của loài gà. Gà, chuột đồng là nguồn thức ăn của rắn. Đại bàng sử dụng thỏ, rắn chuột đồng, gà làm thức ăn. Cừu là loài động vật được nuôi để lấy lông nên được con người bảo vệ. Từ mô tả này, một bạn học sinh khác đã rút ra các kết luận sau: (1) Nếu xem cỏ là một loài thì ở hệ sinh thái này có 12 chuỗi thức ăn.
B. 5 D. 4
M
Q
N
P
C. 3 D. 4 B. 2 (2) Cào cào, chuột đồng là sinh vật tiêu thụ bậc 1. (3) Giun đất là sinh vật phân giải của hệ sinh thái này. (4) Quan hệ giữa dế và châu chấu là quan hệ cạnh tranh. (5) Sự phát triển số lượng của quần thể gà sẽ tạo điều kiện cho đàn cừu phát triển. Có bao nhiêu kết luận đúng? A. 3 C. 2 Câu 119: Ổ sinh thái dinh dưỡng của bốn quần thể M, N, P, Q thuộc bốn loài thú sống trong cùng một môi trường và thuộc cùng một bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các vòng tròn ở hình bên. Phân tích hình này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Quần thể M và quần thể Q không cạnh tranh về dinh dưỡng. (2) Sự thay đổi kích thước quần thể M có thể ảnh hưởng đến kích thước quần thể N. (3) Quần thể N và quần thể Q có ổ sinh thái dinh dưỡng không trùng nhau. (4) Quần thể N và quần thể P có ổ sinh thái dinh dưỡng trùng nhau một phần. A. 1 Câu 120: Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về sơ đồ phả hệ dưới đây?
B. 4 C. 1 D. 2
I.Có 10 người đã xác định được kiểu gen về tính trạng bệnh điếc. II. Người III2 có 2 kiểu gen quy định kiểu hình không bị điếc. III. Cặp vợ chồng III2 và III3 sinh ra một đứa con trai, xác xuất để đứa con này chỉ mang một bệnh là 32,5%. IV. Xác xuất để cặp vợ chồng này sinh thêm một đứa con gái bình thường và không mang alen gây bệnh là 13,125%. A. 3 ********** HẾT*********