Sở GDĐT Phú Yên ĐỀ KHẢO SÁT NĂNG LỰC MÔN VẬT LÝ 12
Trường THPT Phan Bội Châu NĂM HỌC 2019-2020
1.Vật dao động điều hoà quanh vị t cân bằng O, giữa 2 vị t biên M và N. Phương trình dao
động là x = Acos(
t
). Tại (các) vị t nào , chuyển động từ chậm dần đổi thành nhanh dần?
A.Tại M B.Tại O C.Tại N D.Tại M và N.
2.Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(
t
). Ứng với pha dao động là
2
/3 , gia tc của vậtgiá trị 30m/s2. Tần số dao động là 5Hz. Lấy
2 = 10. Biên độ dao động
của vật
A.6cm B.12cm C.15cm D.8cm.
3. Hai dao động điều hoà: x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Biên độ dao động tổng
hợp của chúng đạt cực tiểu khi
A2 – φ1 = (2k + 1)π C. φ2φ1 = (2k + 1)π/2
B.φ2 – φ1 = 2kπ D. φ2 – φ1 = π/4.
4. Một con lắc đơn có chu k dao động 2s. Nếu treo con lắc vào trần 1 toa xe đang chuyển động
nhanh dần đều trên mặt đường nằm ngang t thấy rằng ở vị trí cân bằng mới, dây treo con lắc
hợp với phương thẳng đứng 1 góc 300. Cho g = 10m/s2 . Tìm chu k dao động của con lắc và gia
tốc của xe
A.1,86s ; 5,77m/s2 B.1,86s ; 10m/s2 C.2s ; 5,77m/s2 D.2s ; 10m/s2
5. Một xe xuống dốc 10% nhanh dần đều với gia tốc 0,5m/s2 . Lấy g = 9,8m/s2 . Trong xe có treo
1 con lắc đơn , khối lượng vật nặng 200g.Tính lực căng dây khi vật ở VTCB ?
A.2N B.1,5N C.3N D.2,2N.
6. Một vật dao đng với phương trình cmtx )
2
5cos(10
. Quãng đường vật đi được
trong khoảng thời gian 1,55s tính từ lúc xét dao động là
A.140 +5 2cm B.150 +5 2cm
C.160 -5 2cm D.160 +5 2cm.
7. Dao động của hệ chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn gọi
A. Dao động cưỡng bức B. Dao động tắt dần
C. Dao động tự do D. Dao động tuần hoàn.
8. S cộng hưởng chỉ xãy ra vi
A. Dao động điều hòa. B. Dao động tắt dần.
C. Dao động cưỡng bức. D. Dao đng riêng.
9.Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cứ sau mi chu kỳ thì biên độ của nó gim đi 10%. T l
cơ năng con lắc mất đi trong mt dao động là :
A.5 B.19% C.25% D.10% .
10. Một con lắc lò xo gm vật nặng có khi ợng 0,1 kg và lò xo có độ cứng k = 40N/m treo
thẳng đứng .Con lắc dao động với biên độ 4cm.Lấy g =10m/s2. Tính độ lớn của lực hồi phục tại
vị trí động năng bằng ba lần thế năng
A.0,8N. B. 0,2N. C. 0,6N. D.1,6N.
11.Sóng ngang :
A .chỉ truyền được trong chất rắn C.truyền được trong chất rắn, chất
lng và chất khí
B. truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng D.truyền được trong chất rắn, chất
lng ,chất khí và chân không .
12. Một dây đàn hồi rất dài đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc vớiy. Tốc
độ sóng trêny là v = 4m/s. Đim M cách A đoạn AM = d = 28cm luôn dao động vuông pha so
với A. Cho biết 22Hz < f < 26Hz. Tính bước sóng ?
A.12cm B.16cm C.24cm D.32cm.
13. Tại 2 đim S1,S2 cách nhau 3cm trên mặt chất lỏng có 2 nguồn phát sóng dao đng theo
phương thẳng đứng với các phương tnh : u1 = u2 = 5sin200
t
(mm) . Trên đoạn S1S2 có 29 gợn
sóng cực đại giao thoa mà khoảng cách giữa 2 gợn ngoài cùng là 2,8cm. Tính khoảng cách từ
trung đim I của đoạn S1S2 tới điểm gần nhất trên trung trực của S1S2 dao đng cùng pha với I ?
A.0,5cm B.0,8cm C.1,2cm D.1,6cm.
14. Nút điều chỉnh âm lượng của 1 máy nghe nhạc thể làm thay đổi mức cường độ âm t
20dB lên 60dB. T số các cường độ âm tương ứng là bao nhiêu :
A.102 B.104 C.106 D.108
15.Trong 1 ban hợp ca, coi như mi ca sĩ đều hát cùng cường độ âm. Khi 1 ca sĩ hát thì mức
cường độ âm đo được là 65dB. Khi cả ban hợp ca cùng hát thì mức cường độ âm đo được là
78dB. Có bao nhiêu ca sĩ trong ban hợp ca?
A.5 B.10 C.20 D.25
16. Một dây đàn hồi tạo sóng dừng với ba tần số liên tiếp là 75Hz, 125Hz, 175Hz. Cho biết vận
tốc truyn dao động trên dây là 400m/s. Tính chiều dài của dây ?
A.2m B.4m C.1m D.3m.
17. Một sợiy AB dài 21cm được treo vào một âm thoa dao động với tần số 100Hz, đầu B t
do. Cho biết khoảng cách từ B đến nút th3 là 5cm. Snút sóng và số bụng sóng quan sát được
trên dây
A.11 nút, 10 bụng B.11 nút , 11 bụng
C.6 nút, 5 bụng D.6 nút , 6 bụng.
18. Trong 1s, dòng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz đổi chiều bao nhiêu lần?
A. 60 B. 120 C. 30 D. 240
19. Từ thông xuyên qua mt khung y dẫn phẳng biến thiên điều hoà theo thời gian theo quy
luật = 0sin(t + 1) làm cho trong khung dây xuất hiện mt suất điện động cảm ng e =
E0sin(t +2). Hiệu số 2 - 1 nhn giá trị nào?
A. -/2 B. /2 C. 0 D. .
20. Đặt vào hai đầu mt tụ đin một điện áp xoay chiều có giá trị hiu dụng U không đổi và tần
số f thay đổi. Khi f = 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 2,4A. Để cường độ hiệu dụng qua t
bằng 3,6A t tần số của dòng điện phải bằng:
A. 25 Hz B. 75 Hz C. 100 Hz D. 50 2Hz
21. Cho mch điện xoay chiều như hình vẽ. Hộp kín X chứa một trong ba phần tử R, L, C. Biết
dòng điện qua mạch nhanh pha so với điện áp hai đầu mạch. Hộp X chứa phần tử nào?
A. L. B. R. C. C. D. L hoặc C.
22. Mạch đin xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số dòng đin bằng
A.
f
LC
B.
1
f
LC
C. LC2
1
f
D. LC2
1
f
X
R
23. Khi tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi lên 50 lần tng suất hao phí trên đường dây
A. gim 50 lần B. tăng 50 lần
C. tăng 2500 ln D. giảm 2500 ln
24. . Trong máy tăng áp tưởng, nếu giữ nguyên đin áp sơ cấp nhưng tăng số vòng dâyhai
cuộn thêm mt lượng bằng nhau thì đin áp ở cuộn thcấp thay đổi thê nào?
A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. có thể tăng hoặc gim.
25. Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 80Ω cuộn dây có điện trở trong 20Ω có độ tự
cảm L thay đi được, tụ đin điện dung FC
50
. Điện áp hai đầu mạch điện có biểu thức
u = 2200 cos(100πt-
6
)V. Khi công suất tiêu thụ trên mch đạt giá tr cực đại t độ tự cảm của
cuộn dây và công suất sẽ là
A. L =
10
2H và 400W. B. L =
2H và 400W.
C. L =
2H và 500W. D.L =
2H và 2000W.
26. Trong mạch dao đng LC lí tưởng đang có 1 dao động đin từ tự do. Đin tích cực đại của t
và dòng điện cực đại qua cuộn dây giá trị là Q0 = 1
C và I0 = 10A. Tần số dao đng riêng
của mạch có giá tr
A.1,6MHz B.1,6kHz C.16kHz D.16MHz
27. Một mạch dao động tưởng gồm cuộn y độ tcảm L 3 tC ging nhau mắc nối
tiếp. Mạch đang hoạt động nh thường vi điện áp cực đại mi tlà 0
U. Vào đúng thi điểm
năng lượng tbằng năng lượng điện t mt tbị đánh thủng hoàn toàn sau đó mạch hoạt đng
với điện áp cực đại hai đầu mi tụ là 0
'U. T số 0
'U/0
U là:
A. 6/5 B. 2/3 C. 2/5 D. 2/3
28. Điện trường xoáy không có đặc điểm nào dưới đây?
A.Sinh ra từ trường biến thiên
B.Có các đường sức không khép kín
C.Lan truyền theo phương vuông góc với vecto cảmng từ B
D.Không tách rời từ trường biến thiên.
29. T đin C và cuộn cảm L trong mạch dao đng được mắc với nhau như thế nào ?
A.Nối tiếp với nhau vì chịu cùng 1 dòng điện
B.Mắc song song với nhau chịu cùng 1 hiệu điện thế
C.Có thể xem C và L mắc nối tiếp hoặc song song với nhau đều được
D.Không thể xem C và L mắc nối tiếp hoặc song song với nhau được
30. Trong mạch dao đng gồm tụ điện mắc vi cuộn cảm thuần đang có dao động điện từ tự do.
Sau 1/8 chu k kể từ khi tụ điện bắt đầu phóng điện, năng lượng điện từ của mạch tập trung
A.Chỉ ở tụ đin B.Chỉ ở cuộn cảm
C.Ở cả tụ điện và cuộn cảm D.Trong không gian xung quanh mạch dao đng.
31. Ứng dụng của quang ph liên tục :
A.Xác định nhiệt độ của vật phát sáng
B.Xác đnh bước sóng của các nguồn sáng
C.Xác đnh màu sắc của các nguồn sáng
D.Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố trong 1 mẫu vật.
32. Ứng dụng của tia tử ngoại :
A.Có thể dùng để sấy khô hoặc sưởim B.Có thể dùng để trị bệnh còi xương
C.Có thể dùng để trị bệnh ung thư nông D.Có thể dùng để kiểm tra các vết nứt bề mặt các
sản phẩm đúc
33. Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mc năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng
mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phi hp thụ một phôtôn có năng lượng
A. 10,2 eV. B. -10,2 eV. C. 17 eV. D. 4 eV.
34. Đối vi nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quđạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn
bước sóng 0,1026 µm. Lấy h = 6,625.10-34 Js, e = 1,6.10-19 C và c = 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn
này
A. 1,21 eV. B. 11,2 eV. C. 12,1 eV. D. 121 eV.
35. Mt chất khnăng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.1014 Hz. Khi dùng ánh sáng ớc
sóng nào dưới đây đểch thích thì chất này không thể phát quang?
A. 0,55 μm. B. 0,45 μm. C. 0,38 μm. D. 0,40 μm.
36. Bản chất lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân là :
A.Lực tĩnh đin B.Lực hấp dẫn
C.Lực điện t D.Lực tương tác mnh
37.Phạm vi tác dụng của lc tương tác mạnh trong hạt nhân là :
A.10-13cm B.10-8cm C.10-10cm D.Vô hạn.
38. Đồng vị có thể phân hạch khi hấp thụ 1 newtron chậm là :
A. U
238
92 B. U
234
92 C. U
235
92 D. U
239
92
39. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về độ bền vững của các hạt nhân sau : Fe
56
26 , N
14
7, U
238
92 . Cho
biết F
m= 55,927u, N
m= 13,9992u, U
m= 238,0002u, n
m= 1,0087u , p
m= 1,0073u và 1u =
931MeV/c2 .
A. Fe
56
26 , U
238
92 , N
14
7 B. N
14
7, U
238
92 , Fe
56
26
C. Fe
56
26 , N
14
7,U
238
92 D. N
14
7,Fe
56
26 , U
238
92
40. Hạt
có động năng 3,51
K MeV
bay đến đập vào hạt nhân Nhôm đứng yên gây ra phn ứng
27 30
13 15
Al p X
. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng đng năng. Tính vận tốc của hạt nhân photpho và
hạt nhân X. Biết rằng phn ứng thu vào năng lượng 4,176.10-13J. Có thể ly gn đúng khối lượng của
các hạt sinh ra theo số khối mp = 30u và mX = 1u
A. Vp = 7,1.106m/s; VX = 3,9.106m/s B. Vp = 1,7.105m/s; VX = 9,3.105m/s
C. Vp = 7,1.105m/s; VX = 3,9.105m/s D. Vp = 1,7.106m/s; VX = 9,3.106m/s .
----------------- HẾT ------------------