Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Bình Phú
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Bình Phú để có thêm tài liệu ôn thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Bình Phú
- ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 MÔN SINH HỌC. Câu 1. Khi nói về mạch gỗ và mạch rây, phát biểu nào sau đây đúng? A. Mạch gỗ được cấu tạo từ tế bào sống và tế bào chết. B. Mạch rây vận chuyển các chất từ lá xuống rễ. C. Mạch gỗ chỉ vận chuyển nước . D. Mạch rây được cấu tạo từ tế bào sống và tế bào chết. Câu 2. Một loài sinh vật chỉ sống được ở nhiệt độ từ 5,6oC 42oC, sinh trưởng tốt nhất ở nhiệt độ từ 20oC 35oC. Theo lí thuyết, giới hạn sinh thái về nhiệt độ của loài này là A. từ 35oC 42oC. B. dưới 5,6oC. C. 5,6oC 42oC. D. 5,6oC 20oC. Câu 3. Đặc trưng nào sau đây là của quần thể sinh vật? A. Mật độ. B. Loài ưu thế. C. Loài đặc trưng. D. Độ đa dạng. Câu 4. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A = 0,6. Tỉ lệ kiểu gen Aa là bao nhiêu? A. 0,48 B. 0,16 C. 0,32 D. 0,36 Câu 5. Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về 2 cặp gen? A. AAbb. B. AaBb. C. AABb. D. aaBB. Câu 6. Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng? A. Lưới thức ăn của quần xã mưa nhiệt đới thường đơn giản hơn lưới thức ăn của quần xã thảo nguyên. B. Trong lưới thức ăn, một loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau. C. Trong diễn thế nguyên sinh, lưới thức ăn ở quần xã đỉnh cực có cấu trúc đơn giản hơn lưới thức ăn ở quần xã tiên phong. D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản. Câu 7. Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây đóng vai trò truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào chu trình dinh dưỡng? A. Sinh vật phân hủy. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. C. Sinh vật tự dưỡng. D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. Câu 8. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen aaBB giảm phân tạo ra loại giao tử aB chiếm tỉ lệ
- A. 50% B. 15% C. 25% D. 100% Câu 9. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 3 loại kiểu gen? A. AA × Aa. B. AA × aa. C. Aa × Aa. D. Aa × aa. Câu 10. Thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen? A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người. B. Tạo ra cừu Đôli. C. Tạo giống dâu tằm tam bội. D. Tạo giống ngô có ưu thế lai cao Câu 11.Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử? A. Prôtêin của các loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axit amin. B. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo. C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào. D. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng. Câu 12. Tiến hành nuôi hạt phấn của cây có kiểu gen AaBbDd để tạo dòng thuần chủng. Theo lí thuyết, có thể thu được tối đa bao nhiêu dòng thuần? A. 2 B. 8 C. 4 D. 16 Câu 13. Có thể sử dụng hóa chất nào sau đây để phát hiện quá trình hô hấp ở thực vật thải ra khí CO2 ? A. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch Ca(OH)2 C. Dung dịch KCl. D. Dung dịch H2SO4 Câu 14. Trùng roi (Trichomonas) sống trong ruột mối tiết enzim phân giải xenlulôzơ trong thức ăn của mối thành đường để nuôi sống cả hai. Đây là ví dụ về mối quan hệ A. hội sinh. B. cộng sinh. C. kí sinh. D. hợp tác. Câu 15. Khi nói về nhân tố di nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng? A. Di nhập gen luôn làm tăng tần số alen trội của quần thể. B. Sự phát tán hạt phấn ở thực vật chính là một hình thức di nhập gen. C. Di nhập gen luôn mang đến cho quần thể những alen có lợi. D. Di nhập gen có thể làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. Câu 16. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể? A. Chọn lọc tự nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
- C. Di nhập gen. D. Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 17. Khi nói về nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Giao phối không ngẫu nhiên không chỉ làm thay đổi tần số alen mà còn làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. B. Thực chất của chọn lọc tự nhiên là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể. C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, qua đó làm thay đổi tần số alen của quần thể. D. Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố duy nhất làm thay đổi tần số alen của quần thể ngay cả khi không xảy ra đột biến và không có chọn lọc tự nhiên. Câu 18. Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên trái đất, cây có mạch dẫn và động vật đầu tiên chuyển lên sống trên cạn vào đại A. tân sinh B. trung sinh C. nguyên sinh D. cổ sinh Câu 19. Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở? A. Châu chấu. B. Cá sấu. C. Mèo rừng. D. Cá chép. Câu 20. Loai axit nuclêic nao sau đây la thanh phân câu tao cua ribôxôm? ̣ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ A. tARN. B. rARN. C. ADN. D. mARN. Câu 21. Côđon nao sau đây mang tin hiêu kêt thuc qua trinh dich ma? ̀ ́ ̣ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̃ A. 5’AXX3’. B. 5’UGA3’. C. 5’AGG3’. D. 5’AGX3’. Câu 22. Theo nguyên tắc dịch mã, bộ ba đối mã khớp bổ sung với các bộ ba mã sao 5'AUG3' là A. 3'UAX5'. B. 5'GUX3'. C. 5'XXU3'. D. 5'XGU3'. Câu 23. Khi nói về tiêu hóa ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Quá trình tiêu hóa luôn cần có xúc tác của các enzim thủy phân. II. Ở động vật đơn bào, chỉ xảy ra tiêu hóa nội bào. III. Ở người, vừa tiêu hóa nội bào vừa tiêu hóa ngoại bào. IV. Tất cả các loài động vật ăn cỏ đều có dạ dày 4 ngăn. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24. Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể đa bội lẻ? A. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1). B. Giao tử (n 1) kết hợp với giao tử (n + 1).
- C. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n). D. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n). Câu 25. Loai đôt biên nao sau đây lam thay đôi sô l ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ̉ ́ ượng nhiêm săc thê trong tê bao? ̃ ́ ̉ ́ ̀ A. Đôt biên gen. ̣ ́ B. Đôt biên đa bôi. ̣ ́ ̣ C. Đôt biên đao đoan. ̣ ́ ̉ ̣ D. Đôt biên lăp đoan ̣ ́ ̣ ̣ Câu 26. Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 10% số nuclêôtit loại A. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại X của phân tử này là bao nhiêu? A. 10% B. 30% C. 20% D. 40% Câu 27. Loại đột biến nào sau đây làm tăng độ dài của nhiễm sắc thể? A. Đảo đoạn B. Lặp đoạn C. Mất đoạn D. Mất một cặp nuclêôtit Câu 28. Giả sử một quần xã có lưới thức ăn gồm 7 loài được kí hiệu là: A, B, C, D, E, G, H. Trong đó loài A là sinh vật sản xuất, các loài còn lại là sinh vật tiêu thụ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về lưới thức ăn này? I. Chuỗi thức ăn dài nhất có 6 bậc dinh dưỡng. II. Loài E thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2. III. Nếu loại bỏ bớt cá thể của loài A thì tất cả các loài còn lại đều giảm số lượng cá thể. IV. Loài A và D tham gia tất cả các chuỗi thức ăn . A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 29. Trong một khu rừng nhiệt đới, khi nói về giới hạn sinh thái và ổ sinh thái của các loài, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng? I. Giới hạn sinh thái về ánh sáng của các loài thực vật bậc cao thường giống nhau. II. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài sinh vật thường khác nhau.
- III. Nếu có 5 loài chim cùng ăn hạt của một loài cây thì ổ sinh thái của 5 loài chim này trùng nhau hoàn toàn. IV. Nếu khu rừng có độ đa dạng về loài càng cao thì sự phân hóa về ổ sinh thái của các loài càng mạnh. A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 30. Cà độc dược có Một thể đột biến có 25 nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Thể đột biến này là thể tam bội. (II). Thể đột biến này được phát sinh do rối loạn giảm phân. (III). Thể đột biến này thường sinh trưởng nhanh hơn dạng lưỡng bội. (IV). Thể đột biến này có thể trở thành loài mới. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 31. Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến mới. Theo lí thuyết, phép lai: XaXa x XAY cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng B. 100% ruồi mắt trắng. C. 100% ruồi mắt đỏ. D. 1 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng. Câu 32. Một cá thể đực có kiểu gen , biết tần số hoán vị gen giữa hai gen B và D là 30%. Có 1 tế bào của cơ thể này giảm phân bình thường sẽ cho tối đa bao nhiêu loại giao tử? A. 1. B. 2 C. 4 D. 8 Câu 33. Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có gen B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Kiểu gen của cây hoa đỏ thuần chủng là? A. AABB. B. Aabb. C. aaBB. D. Aabb. Câu 34. Ở người, alen A nằm trên nhiễm sắc thể X quy định máu đông bình thường là trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh máu khó đông. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, con trai của cặp bố mẹ nào sau đây đều bị bệnh máu khó đông? A. . B. . C. . D. .
- Câu 35. Một loài thực vật, biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 : 1? A. B. C. D. Câu 36. Môt loai th ̣ ̀ ực vât, alen A quy đinh thân cao trôi hoan toan so v ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ơi alen a quy đinh ́ ̣ ́ ơ thê t thân thâp. C ̉ ứ bôi giam phân chi sinh ra giao t ̣ ̉ ̉ ử lương bôi, cac giao t ̃ ̣ ́ ử lương bôi co ̃ ̣ ́ ̉ ̣ kha năng thu tinh binh th ̀ ương. Th ̀ ực hiên phep lai P: AAAa × aaaa, thu đ ̣ ́ ược F1. Tiêp tuc ́ ̣ cho F1 giao phân v́ ơi cây t ́ ứ bôi Aaaa, thu đ ̣ ược Fa. Biêt không phat sinh đôt biên m ́ ́ ̣ ́ ới. Theo li thuyêt, F ́ ́ ̉ ̣ ̉ ́ a co ti lê kiêu hinh: ̀ A. 2 cây thân cao: 1 cây thân thâp. ́ B. 5 cây thân cao: 1 cây thân thâp. ́ C. 8 cây thân cao: 1 cây thân thâp. ́ D. 43 cây thân cao: 37 cây thân thâp. ́ Câu 37. Phép lai P: ♀ x ♂ , thu được F1. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây về F1 là đúng? A. Nếu không xảy ra hoán vị gen thì có tối đa 16 loại kiểu gen, 9 loại kiểu hình. B. Nếu chỉ có hoán vị gen ở quá trình giảm phân của cơ thể cái thì có tối đa 14 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình. C. Nếu xảy ra hoán vị gen ở cá thể đực và cái thì có tối đa 30 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình. D. Nếu chỉ có hoán vị gen ở quá trình giảm phân của cơ thể đực thì có tối đa 24 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình. Câu 38. Một loài động vật, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Tiến hành phép lai P: ♀♂, thu được F1 có kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ 2,25%. Biết xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 40cm. II. F1 có tối đa 30 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình. III. F1 có kiểu hình mang 1 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn chiếm 16,5%. IV. Trong số các cá thể có kiểu hình mang 3 tính trạng trội, cá thể thuần chủng chiếm tỉ lệ 3/59. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 39: Ở một loài ngẫu phối, xét gen A nằm trên NST thường có 4 alen (A1, A2, A3, A4). Tần số alen A1 là 0,625, các alen còn lại có tần số bằng nhau. Biết rằng quần thể đang cân bằng di truyền, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
- I. Tần số alen A3 = 0,125. II. Quần thể có tối đa 6 kiểu gen dị hợp về gen A. III. Các kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 43,75%. IV. Các kiểu gen dị hợp về gen A1 chiếm tỉ lệ 46,875%. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 40: Sơ đồ phả hệ sau đây mô tả hai bệnh di truyền phân li độc lập với nhau. Biết không xảy ra đột biến ở tất cả những người trong phả hệ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Có 4 người chưa biết được chính xác kiểu gen. II. Người số 2 và người số 9 chắc chắn có kiểu gen giống nhau. III. Xác suất sinh con không bị bệnh của cặp vợ chồng số 8 9 là 2/3. IV. Cặp vợ chồng số 8 9 sinh con bị bệnh H với xác suất cao hơn sinh con bị bệnh G. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. ĐÁP ÁN 1B 11A 21B 31A 2C 12B 22A 32C 3A 13B 23B 33A 4A 14B 24D 34B 5B 15B 25B 35A 6B 16D 26D 36B 7C 17B 27B 37B 8D 18D 28B 38B 9C 19A 29A 39D 10A 20B 30C 40B
- Câu 36. P: AAAa × aaaa → F1: → F1: . Tính tỉ lệ giao tử ở F1: giảm phân cho giao tử hay giảm phân cho giao tử hay . → F1 giảm phân cho giao tử: Cây Aaaa giảm phân cho giao tử . Tỉ lệ cây thân thấp ở F2 là: Tỉ lệ cây thân cao ở F2 là: → Theo lí thuyết, Fa có tỉ lệ kiểu hình: 5 cây thân cao: 1 cây thân thấp Câu 37. Phép lai P: ♀ x ♂= Xét các phát biểu của đề bài: A sai. Nếu không xảy ra hoán vị gen thì Đời con có 3 kiểu gen, 3 kiểu hình Đời con có 2 kiểu gen, 2 kiểu hình (100% cái trội : 100% đực lặn) P: ♀ x ♂cho đời con có 3 x 2 = 6 kiểu gen, 3 x 2 = 6 kiểu hình B đúng. Nếu chỉ có hoán vị gen ở quá trình giảm phân của cơ thể cái thì: Đời con có 7 kiểu gen, 3 kiểu hình Đời con có 2 kiểu gen, 2 kiểu hình (100% cái trội : 100% đực lặn) P: ♀ x ♂cho đời con có 7 x 2 = 14 kiểu gen, 3 x 2 = 6 kiểu hình C sai. Nếu xảy ra hoán vị gen ở cả đực và cái thì Đời con có 10 kiểu gen, 4 kiểu hình Đời con có 2 kiểu gen, 2 kiểu hình (100% cái trội : 100% đực lặn) P: ♀ x ♂cho đời con có 10 x 2 = 20 kiểu gen, 4 x 2 = 8 kiểu hình D sai. Nếu chỉ có hoán vị gen ở quá trình giảm phân của cơ thể đực thì: Đời con có 7 kiểu gen, 3 kiểu hình Đời con có 2 kiểu gen, 2 kiểu hình (100% cái trội : 100% đực lặn) P: ♀ x ♂cho đời con có 7 x 2 = 14 kiểu gen, 3 x 2 = 6 kiểu hình Câu 38. Có 3 phát biểu đúng đó là I, II, IV. I đúng vì F1 có kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ 2,25%. → Kiểu gen có tỉ lệ là 2,25% x 1/4 =9%=0,09 → Giao từ ab có tỉ lệ . → Tần số hoán vị là 1 – 2 x 0,3 = 0,4 = 40%. II đúng vì có hoán vị gen cho nên cho đời con có 10 kiểu gen, 4 kiểu hình. Và Dd x Dd cho đời con có 3 kiểu gen, 2 kiểu hình.
- → Số kiểu gen = 10 x 3 = 30. Số loại kiểu hình = 4 x 2 = 8 kiểu hình. III sai vì kiểu hình mang 1 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn gồm có Abbdd; aaB dd;aabbD có tỉ lệ là IV đúng vì xác suất thuần chủng là Câu 39: Cả 4 phát biểu đúng. Giải thích: • Phát biểu I đúng vì tổng tần số của 4 alen A1+A2+A3+A4=1, trong đó A1=0,625. Suy ra A2 + A3 + A4 = 1 – 0,625 = 0,375 → A3 = 0,375 : 3 = 0,125. • Phát biểu II đúng vì khi gen A có 4 alen thì số kiểu gen dị hợp . • Phát biểu III đúng vì có 4 kiểu gen đồng hợp là A1A1; A2A2; A3A3; A4A4 Tỉ lệ của 4 kiểu gen này • Phát biểu IV đúng vì có 3 kiểu gen dị hợp về gen A1 là A1A2; A1A3; A1A4. Tỉ lệ của 3 kiểu gen dị hợp này là Câu 40: Có 2 phát biểu đúng, đó là I và II. Bệnh H do gen lặn quy định và không liên kết giới tính. Quy ước: A quy định không bị bệnh H, a quy định bị bệnh H. Bệnh G do gen lặn quy định và không liên kết giới tính. Quy ước: B quy định không bị bệnh G; b quy định bị bệnh G. Biết được kiểu gen của 6 người, đó là: số 1 (AaBb), 2 (AaBb), 3 (Aabb), 4 (aaBb), 9 (AaBb), 10 (Aabb) còn 4 người chưa biết được kiểu gen, đó là 5, 6, 7, 8 I đúng. Người số 2 và người số 9 đều có kiểu gen AaBb II đúng. Người số 8 có kiểu gen (1/3AAbb : 2/3Aabb); người số 9 có kiểu gen AaBb Xác suất sinh con không bị bệnh của cặp 89 là III sai. Cặp 89 sinh con bị bệnh H với xác suất = 1/6 Sinh con bị bệnh G với xác suất = 1/2 IV sai.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn