ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LỚP 12
Mơn : TÓAN
Thời gian làm bài: 150 phút
đề 31
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm) Cho hàm số:
y x x x
3 2
1
2 3
3
có đồ thị (C).
1) Kho sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2) Dựa vào đồ th (C), tìm m để phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt:
x x x m
3 2
1
2 3 0
3
Câu 2 (3,0 điểm)
1) Tìm GTLN, GTNN của hàm số: x
yx
2
2 1
trên đoạn
1;3
.
2) Tính tích phân: x
I x x e dx
2
1
0
1
3
3) Giải phương trình: x x 2
2 2
log (2 1).log (2 4) 3
Câu 3 (1,0điểm) Một hình nón đỉnh S, khoảng cách ttâm O của đáy đến y cung AB của
đáy bằng a,
SAO
30
,
SAB
60
. Tính độ dài đường sinh theo a .
II. PHẦN RIÊNG ( 3,0 điểm)
A. Theo chương trình chuẩn:
Câu 4a (2,0điểm) Trong không gian với hệ tođộ Oxyz cho điểm A (3; 1; 2) đường thẳng
phương trình:
1
x t y t z t
; ;
.
1) Tìm toạ độ điểm H là hình chiếu vuông góc của đim A trên đường thẳng.
2) Tìm to đ giao đim N của đường thẳng và mặt phng (P) phương trình:
2 1 0
x z
. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (P), biết d đi qua điểm N và
vuông góc với .
Câu 5a (1,0 điểm) Tìm mô đun của số phức :
i
z
i
1 3
2
.
B. Theo chương trình nâng cao:
Câu 4b (2,0điểm) Trong không gian với hệ to độ Oxyz, cho mt cầu (S) phương trình:
2 2 2
4 2 4 7 0
x y z x y z
đường thẳng d : x y z
1 2
2 2 1
.
1) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Ox cắt mặt cầu (S) theo mt đường tròn
bán kính bằng 4.
2) Viết phương trình đưng thẳng đi qua tâm của mặt cầu (S), cắt và vuông c vi
đường thẳng d.
Câu 4b (1,0 điểm) Cho hàm s x x
yx
2
4 3
1
. Chứng minh rằng tích các khoảng cách tmt
điểm bất kỳ trên đồ thị đến hai đường tiệm cận của nó ln là một hằng số.
––––––––––––––––––––
Đáp số:
Câu 1: 2)
4
0
3
m
Câu 2: 1)
1 1
7 3
y ymax ; min
2) I e
1 7
2 18
3) x = 0 Câu 3: l a
2
Câu 4a: 1) H( 2; –1; 1) 2) N( 0 ; 1; –1);
1 3 1 2
d x t y t z t
: ; ;
Câu 5a: z
2
Câu 4b: 1) (P): 2y + z = 0 2)
2 5 1 4 2 2
x t y t z t
: ; ;
Câu 5b:
3 2