intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Trường THPT Cái Bè

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Trường THPT Cái Bè” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Trường THPT Cái Bè

  1. BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 TRƯỜNG THPT CÁI BÈ MÔN : TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Câu 1: Cho số phức z =−4 + 5i . Biểu diễn hình học của z là điểm có tọa độ A. ( −4;5 ) B. ( −4; −5 ) C. ( 4; −5 ) D. ( 4;5 ) Câu 2: Trên khoảng ( 0;+ ∞ ) , đạo hàm của hàm số y = log 1 x là 3 1 1 ln 3 1 A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = − . 3x x ln 3 x x ln 3 Câu 3: Trên khoảng ( 0;+ ∞ ) , đạo hàm của hàm số y = x 3 là 1 A. y′ = 3 x 0,7 . B. y′ = x 3 −1 . C. y′ = x 3 −1 . D. y′ = 3 x 3 −1 . 3 x +1 1 1 Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình   > là 2 4 A. ( −∞;1] . B. (1; +∞ ) . C. [1; +∞ ) . D. ( −∞;1) . Câu 5: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = −2 và công sai d = 3. Tìm số hạng u10 . A. u10 = −2.39 . B. u10 = 25 . C. u10 = 28 . D. u10 = −29 . Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng (P): 2 x − 2 y + z + 2023 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ( P ) ?        A. n3 = 2; 2; −1) . (− B. n= 4 (1; −2; 2 ) . C. n1 = (1; −1; 4 ) . D. n2 = ( 2; 2;1) . Câu 7: Đồ thị hàm số y = x 2 − 4 x + 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 3. B. 1. C. 4. D. 0. Câu 8: Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn [a ; b], k là một hằng số. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? b b A.  k.f (x)dx  k  F b  F(a) B.  f (x)dx  Fa  F(b) a a b c c b a C.  f (x)dx   f (x)dx   f (x)dx D.  f (x)dx   f (x)dx a b a a b Câu 9: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên? A. y =x3 + 3 x 2 . − B. = x 4 − 3 x 2 . y C. = x 3 − 3 x 2 . y D. y =x 4 + 3 x 2 . − Trang 55
  2. BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG Câu 10: Trong không gian Oxyz , tâm mặt cầu (S): ( x –1) + ( y + 2 ) + ( z + 1) =có tọa độ là 2 2 2 4 A. ( −1;2;1) . B. (1; −2; −1) . C. (1; −2;1) . D. (1, 2, 1).   Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A ( 2; −2;1) , B (1; −1;3) . Tọa độ của vectơ AB là A. ( −3;3; −4 ) . B. (1; −1; −2 ) . C. ( 3; −3;4 ) . D. ( −1;1; 2 ) . Câu 12: Cho số phức z= 7 + 6i , phần ảo của số phức z 2 bằng A. 13 . B. 84 . C. 6 . D. 48 . Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng 2 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng 2 2 A. 3 2. B. 2 2 . C. . D. 4 2 . 3 Câu 14: Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , AB = 4; SA vuông góc với đáy và SA = 3 (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 48. B. 8. C. 12. D. 16. Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S): ( x –1) + ( y + 2 ) + ( z + 1) = Gọi d là khoảng cách 2 2 2 9, từ tâm I của mặt cầu đến mặt phẳng (P), khi đó mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn khi Câu 16: Cho hai số phức 𝑧𝑧1 = −1 + 2𝑖𝑖 và 𝑧𝑧2 = 4 − 𝑖𝑖. Khi đó số phức liên hợp của 𝑧𝑧1 + 𝑧𝑧2 là A. d > 3 B. d < 3 C. d < 9 D. d = 3 Câu 17: Cho hình nón có đường kính đáy 4𝑟𝑟 và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh của hình nón A. −3 − i . B. −3 + i . C. 3 + i . D. 3 − i . đã cho bằng 4 1 2 A. 4πrl. B. π rl 2 . C. 2πrl. D. πr l . 3 3 x − 4 z − 2 z +1 Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Điểm nào sau đây thuộc d ? 2 −5 1 A. Q(2;5;1) . B. M (4; 2;1) . C. N (4; 2; −1) . D. P(2; −5;1) . Câu 19: Cho hàm số y =x 4 + 2022 x 2 − 2023 . Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là − Trang 56
  3. BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 . 2x −1 Câu 20: Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = . x +1 1 1 A. x = , y = −1 . B. x = 1, y = −2 . C. x = −1, y = 2 . D. x = −1, y = . 2 2 Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( 2 − x ) > 0 là A. ( −∞; 2 ) B. ( −∞;1) C. (1; +∞ ) D. ( 2; +∞ ) Câu 22: Số cách chọn 3 học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh là: A. A83 . B. 38 . C. 83 . D. C83 . Câu 23: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau 1 1 1 A.  x  dx  x 1  C   1 B.  x  dx  x C   1  1  1 1 1 1 C.  x  dx  x 1  C   1 D.  x  dx  x C   1  1  1 2 2 Câu 24: Cho ∫ f ( x ) dx = 3 .Khi đó ∫ 4 f ( x ) − 3 dx bằng:   0 0 A. 6 B. 4 C. 2 D. 8 1 Câu 25: Tìm  dx ta được kết quả là: 2x  1 1 1 A. ln 2x  1  C B.  ln 2x  1  C C.  ln 2x  1  C D. ln 2x  1  C 2 2 Câu 26: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 0; +∞ ) . B. ( −∞;1) . C. (1; +∞ ) . D. ( 0;1) . Câu 27: Cho hàm số y = f ( x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? Trang 57
  4. BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 . B. Đồ thị hàm số có điểm cực đại x = 0 . C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng −3 . D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 . Câu 28: Với 𝑎𝑎 là số thực tùy ý, ln(3a 2 + 3) − ln(a 2 + 1) bằng: 3 ( A. ln a 2 + 1 . ) B. ln 3 . C. ln 6 . D. ln 2 a +1 . Câu 29: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường = x 2 − 2x , trục hoành, trục tung, đường thẳng y x = 1 . Gọi V là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay (H) quanh trục Ox. Giá trị của V là: 8π 4π 15π 7π A. V = B. V = C. V = D. V = 15 3 8 8 Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . SA ⊥ (ABCD); SA = a 3 . Tính góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD ) . A. 30o . B. 90o . C. 60o . D. 45o . Câu 31: Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ. Hỏi phương trình f ( x ) = m có tối đa bao nhiêu nghiệm thực x ? A. 3 . B. 6 . C. 5 . D. 4 . 1− x Câu 32: Cho hàm số f ( x ) = . Mệnh đề nào sau đây sai? x+2 A. Hàm số f ( x ) nghịch biến trên ( −∞ ; − 2 ) . B. Hàm số f ( x ) nghịch biến trên các khoảng ( −∞ ; − 2 ) và ( −2; + ∞ ) . C. Hàm số f ( x ) nghịch biến trên  \ {−2} . D. Hàm số f ( x ) nghịch biến trên từng khoảng của tập xác định. Câu 33: Lớp 11A có 25 đoàn viên trong đó 10 nam và 15 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp để tham dự hội trại. Tính xác suất để 3 đoàn viên được chọn có 2 nam và 1 nữ. 7 27 3 9 A. . B. . C. . D. . 920 92 115 92 Câu 34: Tích tất cả các nghiệm của phương trình ln 2 x − 2 ln x − 3 = bằng 0 A. e3 . B. e 2 . C. 3. D. −1. Trang 58
  5. BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG Câu 35: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn số phức z thỏa mãn z − 1 + 2i = z + 3 là đường thẳng có phương trình A. 2x – y + 1 = 0. B. 2x + y + 1 = 0. C. 2x + y – 1 = 0. D. 2x – y – 1 = 0. x + 2 y −5 z −2 Câu 36: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm M (1; − 3; 4 ) , đường thẳng d : = = và 3 −5 −1 mặt phẳng ( P ) : 2 x + z − 2 = . Viết phương trình đường thẳng ∆ qua M vuông góc với d và 0 song song với ( P ) . x −1 y + 3 z − 4 x −1 y + 3 z − 4 A. ∆ : = = . B. ∆ : = = . 1 −1 −2 −1 −1 −2 x −1 y + 3 z − 4 x −1 y + 3 z − 4 C. ∆ : = = . D. ∆ : = = . 1 1 −2 1 −1 2 Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình bình hành ABCD có A(1, 1, –2); B(–2, –1, 4); C(3, –2, –5). Tìm tọa độ đỉnh D. A. D(6; 0; −11) B. D(−6;1;11) C. D(5; −2; −1) D. D(−3;6;1) Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a , SA SB SC SD a 5 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( SCD ) . = = = = a 3 a 5 A. . B. a 3 . C. a . D. . 2 2 x2 − 4 x2 − 4 Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 5 > log 3 ? 27 125 A. 58. B. 112. C. 116. D. 117. b a Câu 40: Biết rằng  6dx  6 và  xe dx  1 . Khi đó, biểu thức b x 2  a 3  3a 2  2a có giá trị bằng: 0 0 A. 7. B. 4. C. 5. D. 3. 1 3 Câu 41: Tìm tham số m để hàm số y = x − mx 2 + ( m + 2 ) x + 2018 không có cực trị. 3 A. m ≤ −1 hoặc m ≥ 2 . B. m ≤ −1 . C. m ≥ 2 . D. −1 ≤ m ≤ 2 . Câu 42: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau z − 1 =34, z + 1 + mi = z + m + 2i và sao cho z1 − z2 là lớn nhất. Khi đó giá trị của z1 + z2 bằng A. 2. B. 10 . C. 2 D. 130 . Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a và AD = 2a , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD biết góc giữa hai mặt phẳng ( SBD ) và ( ABCD ) bằng 600 . Trang 59
  6. BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG 4a3 15 a3 15 a3 15 a3 15 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 15 6 3 15 Câu 44: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số f ( x)  x , g ( x)  x  2 và trục hoành. Kết quả là giá trị nào sau đây? 10 11 7 8 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 45: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2 ( m + 1) z + m + 3 = ( m là tham số thực). Có 0 bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm phức z0 thỏa mãn z0 + 2 = 6? A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 Câu 46: Cho mặt cầu (S): ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 25 và mặt phẳng (α ) : 2 x + 2 y + z + 7 = 0 . Mặt 2 2 2 phẳng (P) đi qua hai điểm A(1; -1; 2), B(3; 5; -2) và cắt (S) theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Phương trình (P) là A. 4 x + 2 y − z − 4 = 0 B. 4 x + 2 y − z + 4 = 0 C. x + 2 y − z − 1 = 0 D. 4 x − 2 y − z − 4 = 0 Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn ( ) ( ) ( log 2 x 2 + y 2 + 4 x + log 3 x 2 + y 2 ≤ log 2 x + log 3 15 x 2 + 15 y 2 + 48 x ?) A. 22. B. 28. C. 15. D. 12. Câu 48: Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO, A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng a 3   cách từ O đến ( SAB ) bằng và SAO 300 , SAB 600 . Độ dài đường sinh của hình nón = = 3 theo a bằng A. a 2 B. a 3 C. 2a 3 D. a 5 Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(0;2;−4 ), B(− 3;5;2 ) . Tọa độ điểm M sao cho MA2 + 2MB 2 có giá trị nhỏ nhất 3 7  A. M (− 1;3;2 ) B. M (− 2;4;0 ) C. M (− 3;7;−2 ) D. M  ; ;−1 7 2  Câu 50: Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng ( −10;10 ) để hàm số y = x3 − x 2 − mx + 8 đồng biến trên khoảng (1; +∞ ) ? A. 10 . B. 13 . C. 12 . D. 11 . Trang 60
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2