intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Trường THPT Phạm Thành Trung

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn học sinh khối 12 đạt kết quả cao trong kì thi thi tốt nghiệp THPT sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chia sẻ đến các bạn "Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Trường THPT Phạm Thành Trung", mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Trường THPT Phạm Thành Trung

  1. BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 TRƯỜNG THPT PHẠM THÀNH TRUNG MÔN : TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( −1; +∞ ) . B. ( 0;1) . C. ( −1;0 ) . D. ( −∞; −1) . Câu 2: Cho hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d (a, b, c ∈ ) có đồ thị như hình vẽ bên. y O x Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 . Câu 3: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đạt cực đại tại A. x = −2 . B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = 3 . Câu 4: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 5: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? Trang 61
  2. BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG A. y =x 3 − 3 x 2 + 1 . B. y =x 3 + 3 x 2 + 1 . − C. y =x 4 + 2 x 2 + 1 . − D. y =x 4 − 2 x 2 + 1 . Câu 6: Biết rằng đường thẳng y =2x + 2 cắt đồ thị hàm số y = x3 + x + 2 tại điểm duy nhất có tọa độ − ( x ; y ) . Tìm y . 0 0 0 A. y 0 = −1 . B. y 0 = 2 . C. y 0 = 4 . D. y 0 = 0 . Câu 7: Cho số dương a khác 1 và các số thực x , y . Đẳng thức nào sau đây đúng? x ax x y A. a  a  a x B. a   a y x y C. y  a y xy D. a x .a y  a xy a Câu 8: Cho a là số thực dương khác 1. Tính I = log a a . 3 2 3 1 A. I = 6 . . B. I = C. I = . D. I = . 3 2 6 Câu 9: Tập xác định D của hàm số y  ln  x 1 là A. D = (1; +∞ ) . B. D = . C. D  ;1. D. D =  \ {1} . 2 x +1 3 x−2 1 1 Câu 10: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình   log 2 3 là 1  A. ( 4; +∞ ) . B. [ 4; +∞ ) . C.  ;1 . D. ( −∞; −1) . 2  Câu 12: Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x= 5 − x là ) x 5x x2 5x x 2 A. −1+ C B. 5 x ln 5 − 1 + C C. 5 x ln 2 − + C D. − +C ln 5 2 ln 5 2 Câu 13: Giả sử F ( x) là một nguyên hàm của hai hàm số f ( x) trên [ a, b ] , k là hằng số khác 0 . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? b b a A. ∫ f ( x= a )dx F (a ) − F (b) . B. ∫ f ( x)dx =∫ f ( x)dx . a b b b c c C. ∫ k. f= k [ F (b) − F (a)] . a ( x)dx D. ∫ a f ( x)dx − ∫ f ( x)dx = . b ∫ f ( x)dx a 2 2 2 Câu 14: Cho ∫ f ( x ) dx = 3 , ∫ g ( x ) dx = 7 , khi đó tính tích phân ∫  f ( x ) + 3g ( x ) dx bằng: 0 0  0  A. 24. B. 10. C. 16. D. −18 . Câu 15: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  . Gọi F ( x ) , G ( x ) là hai nguyên hàm của f ( x ) trên  thỏa e8 1 mãn F ( 8 ) + G ( 8 ) =F ( 0 ) + G ( 0 ) = đó 8 và −2 . Khi ∫ x f ( 5ln ( x ) ) dx bằng: 1 Trang 62
  3. BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG A. −1 . B. 1 . C. 5 . D. −5 . Câu 16: Cho số phức z= 3 + 2i . Tìm số phức liên hợp của số phức z A. z= 2 − 3i . B. z= 2 + 3i . C. = z 32 + (−2)= 2 13. . D. z = 3 − 2i . Câu 17: Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z =−2 + i ? A. N. B. P. C. Q. D. M. Câu 18: Cho số phức z thỏa mãn (1 + i ) z = − 2i . Tổng phần thực và phần ảo của z là? 14 A. 4 . B. 14 . C. −4 . D. −14 . Câu 19: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và có độ dài bằng a . Tính thể tích khối tứ diện S .BCD . a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 2 4 6 3 Câu 20: Khối trụ có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 4 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 48π . B. 12π . C. 36π . D. 16π . Câu 21: Cho khối nón có bán kính đáy r = 2, chiều cao h = 3. Thể tích của khối nón là 2π 3 4π 3 4π A. . B. 4π 3. C. . D. . 3 3 3        ( ) Câu 22: Trong không gian Oxyz với hệ tọa độ O; i ; j ; k cho OA =2i + 5k . Tìm tọa độ điểm A . − A. ( −2;5;0 ) . B. ( −2;5 ) . C. ( 5; −2;0 ) . D. ( −2;0;5 ) . Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( −1; 2;3) , B ( 3;0;1) . Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng trung trực đoạn AB ?        A. n4 = ( 2; −1; −1) . B. n2 ( 4; 2; −2 ) . = C. n3 = ( 2; −1;1) . D. n1 = ( 2; 2; 4 ) . Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I (1; −1;1) và mặt phẳng (α ) : 2 x + y − 2 z + 10 =. Mặt cầu ( S ) 0 tâm I tiếp xúc với (α ) có phương trình là A. ( x + 1) + ( y − 1) + ( z + 1) = B. ( x + 1) + ( y − 1) + ( z + 1) = 2 2 2 2 2 2 1. 3. C. ( x − 1) + ( y + 1) + ( z − 1) = D. ( x − 1) + ( y + 1) + ( z − 1) = 2 2 2 2 2 2 1. 9.  Câu 25: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 3 ;  2 ;1 và nhận véctơ u  4 ; 3 ; 5 làm véctơ chỉ phương có phương trình tham số là  x  3  4t   x  4  3t   x  3  4t   x  3  4t          A.  y  2  3t . B.  y  3  2t . C.  y  2  3t . D.  y  2  3t .   z  1  5t   z  5t   z  1  5t   z  1 5t             Câu 26: Phương trình tổng quát của (α ) qua A ( 2; −1; 4 ) , B ( 3; 2; −1) và vuông góc với mặt phẳng ( β ) : x + y + 2 z − 3 = là. 0 A. 11x − 7 y − 2 z − 21 = 0. B. 11x − 7 y + 2 z + 21 = 0. Trang 63
  4. BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG C. 11x + 7 y − 2 z − 21 = 0. D. 11x + 7 y + 2 z + 21 = 0. Câu 27: Trong một tuần bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 12 người bạn của mình. Hỏi bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình (thăm một bạn không quá một lần). A. 3991680 . B. 12!. C. 35831808 . D. 7!. Câu 28: Cho ( un ) là cấp số nhân có u3 6; u4 2 . Tìm công bội q của cấp số nhân. = = 1 A. q = 4 . B. q = 2 . C. q = . D. q = −4 . 3 Câu 29: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và có f ′ ( x ) > 0 , ∀x ∈ ( 0; +∞ ) . Xét các mệnh đề 4 5 (I) f (1) > f ( 2 ) .(II) f ( 3) > f (1) .(III) f (1) > f ( −1) .(IV) f   > f   . 3 4 Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 30: Cho hàm số y = x 3 − 6 x 2 + 9 x + m (C ) , với m là tham số, giả sử đồ thị (C ) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn x1 < x2 < x3 . Khẳng định nào sau đây đúng. A. 1 < x1 < 3 < x2 < 4 < x3 . B. 0 < x1 < 1 < x2 < 3 < x3 < 4 . C. 1 < x1 < x2 < 3 < x3 < 4 . D. x1 < 0 < 1 < x2 < 3 < x3 < 4 . Câu 31: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 22 x +1 − 5.2 x + 2 = bằng bao nhiêu? 0 3 5 A. 1 . B. . C. . D. 0 . 2 2 Câu 32: Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số = y x − 1 , trục hoành và đường thẳng x = 4 . Thể tích khối tròn xoay thu được khi cho (H) quay quanh trục Ox bằng 2π 7π 5π 7 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 6 6 Câu 33: Cho hai số phức z1= a + 2i và z2 = 1 − bi , với a, b ∈  . Phần ảo của số phức z1 + z2 bằng A. 2 − b. B. −2 − b. C. a + 1. D. (−2 − b)i. Câu 34: Cho ba điểm A ( 3;1;0 ) , B ( 0; −1;0 ) , C ( 0;0; −6 ) . Nếu tam giác A′B′C ′ thỏa mãn hệ thức     A′A + B′B + C ′C = có tọa độ trọng tâm là: 0 thì A. ( 3; −2;1) . B. (1;0; −2 ) . C. ( 3; −2; 0 ) . D. ( 2; −3; 0 ) . Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (1; −3; 4 ) , đường thẳng x + 2 y −5 z −2 d: = = và mặt phẳng ( P ) : 2 x + z − 2 = . Viết phương trình đường thẳng ∆ 0 3 −5 −1 qua M vuông góc với d và song song với ( P ) . x −1 y + 3 z − 4 x −1 y + 3 z − 4 A. ∆ : = = . B. ∆ : = = . 1 1 −2 −1 −1 −2 x −1 y + 3 z − 4 x −1 y + 3 z − 4 C. ∆ : = = . D. ∆ : = = . 1 −1 2 1 −1 −2 Câu 36: Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Vật lý, 2 quyển sách Hoá học. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách trên giá sách ấy. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là sách Toán. 2 1 37 5 A. . B. . C. . D. . 7 21 42 42 Trang 64
  5. BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG Câu 37: Cho khối chóp S . ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và ABCD là hình vuông. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy là góc giữa cặp đường thẳng nào sau đây? A. ( SB, BD ) . B. ( SB, AB ) . C. ( SB, SC ) . D. ( SB, AC ) . Câu 38: Cho hình lăng trụ ABCD. A′B′C ′D′ có đáy ABCD là A' D' hình chữ nhật, AB = a , AD = a 3 . Hình chiếu vuông góc của điểm A′ trên mặt phẳng ( ABCD ) trùng với B' C' giao điểm AC và BD . Tính khoảng cách từ điểm B′ đến mặt phẳng ( A′BD ) . A D a 3 a 3 A. . B. . O 3 4 B C a 3 a 3 C. . D. . 2 6 Câu 39: Biết rằng hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ sau: Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng? A. Đồ thị hàm số y = f ( x) có 3 cực trị. B. Đồ thị hàm số y = f ( x) có 1 cực trị. C. Đồ thị hàm số y = f ( x) có 5 cực trị. D. Đồ thị hàm số y = f ( x) có 2 cực trị. Câu 40: Xét bất phương trình log 2 2 x − 2 ( m + 1) log 2 x − 2 < 0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để 2 bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng ( 2; + ∞ .)  3   3  A. m ∈ ( 0; +∞ ) . B. m ∈  − ;0  . C. m ∈ ( −∞;0 ) . D. m ∈  − ; +∞  .  4   4  4 1 Câu 41: Cho f ( x ) liên tục trên  và ∫ f ( x ) dx = 9 . Khi đó giá trị của ∫  f ( 4 − 3 x ) + 5 dx là   1 0 A. 8 . B. 4 . C. 6 . D. 3 . Câu 42: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  , thỏa mãn f ′ ( x ) − f ( x ) =−8 + 16 x − 4 x 2 và f ( 0 ) = 0 . Thể tích khối tròn xoay thu được khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) và trục hoành quay quanh trục Ox bằng Trang 65
  6. BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG 256 256 16 16 A. . B. π. C. π . D. . 15 15 3 3 Câu 43: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình 2 z 2 − 3 z + 2 = trên tập số phức. Tính giá trị biểu thức 0 P= z12 + z1 z2 + z2 . 2 3 3 5 3 5 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 4 2 4 2 Câu 44: Cho tam giác ABC vuông cân tại đỉnh A và độ dài cạnh huyền bằng 2. Quay hình tam giác ABC quanh trục chứa cạnh BC thu được khối tròn xoay có thể tích bằng 2 1 4 2 2 A.π. B. π . C. π . D. π. 3 3 3 3 Câu 45: Cho hình nón có chiều cao h = 20 cm , bán kính đáy r = 25cm . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12 cm . Tính diện tích S của thiết diện đó. A. S = 400 cm 2 . B. S = 500 cm 2 . C. S = 300 cm 2 . D. S = 406 cm 2 . x−2 y−6 z +2 Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau d1 : = = và 2 −2 1 x − 4 y +1 z + 2 d2 : = = . Gọi mặt phẳng ( P ) là chứa d1 và ( P ) song song với đường thẳng d 2 1 3 −2 . Khoảng cách từ điểm M (1;1;1) đến ( P ) bằng: 1 2 3 A. 10 . B. . C. . D. . 53 3 10 5 ( ) Câu 47: Cho hàm số y = x 3 − 3mx 2 + 3 m 2 − 1 x − m3 − m , với m là tham số. Gọi A , B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số và I ( 2; −2 ) . Tổng tất cả các số m để ba điểm I , A , B tạo thành tam giác nội tiếp đường tròn có bán kính bằng 5 là: 2 4 14 20 A. − . B. . C. . D. . 17 17 17 17 Câu 48: Cho các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a > 1, b > 1 và a x −1 b= = y 3 ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 3 x + 4 y thuộc tập hợp nào dưới đây? = A. [5;7 ) . B. ( 7;9] . C. (11;13) . D. (1; 2 ) . 2 ( Câu 49: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z − 1 + z − z i + z + z i 2023 = 1? ) A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 50: Cho hình chóp S . ABCD biết A ( −2; 2;6 ) , B ( −3;1;8 ) , C ( −1;0;7 ) , D (1; 2;3) . Gọi H là trung điểm 27 của CD, SH ⊥ ( ABCD ) . Để khối chóp S . ABCD có thể tích bằng (đvtt) thì có hai điểm 2 S1 , S 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Tìm tọa độ trung điểm I của S1S2 A. I ( 0;1;3) . B. I ( −1;0; −3) . C. I ( 0; −1; −3) . D. I (1;0;3) . Trang 66
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2