intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Trường THPT Phan Việt Thống

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Trường THPT Phan Việt Thống” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Trường THPT Phan Việt Thống

  1. BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 TRƯỜNG THPT PHAN VIỆT THỐNG MÔN : TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Câu 1: Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức z =−1 + 2i : A. N . B. P . C. M . D. Q . Câu 2: Đạo hàm của hàm số y log 3 ( x 2 + 2 ) là: = 2x 2x 2 x ln 3 1 A. y ′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = . 2 x +2 ( x + 2 ) ln 3 2 x2 + 2 ( x + 2 ) ln 3 2 ( 3x − 6 ) 3 Câu 3: Trong khoảng ( 2; + ∞ ) đạo hàm của hàm số= y là: = 3 3 ( 3x − 6 ) 3 ( 3x − 6 ) 3 −1 3 −1 A. y ' . B. y ' = . 1 = 3 3 ( 3x − 6 ) ( 3x − 6 ) 3 +1 3 −1 C. y ' . D. y ' = . 3 3 1− x 1 1 Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình   ≥ là 5 25 A. [ −1; +∞ ) . B. ( −2; +∞ ) . C. ( −∞; 2 ) . D. ( −∞; −1] . 1 Câu 5: Cho cấp số nhân ( un ) với u1 =u7 = Giá trị của q bằng − ; −32 . 2 1 A. ± . B. ±2 . C. ±4 . D. ±1 . 2  Câu 6: Trong không gian Oxyz , vectơ = ( 6; −3; 2 ) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào dưới n đây? x y z x y z x y z x y z A. − + = 1. B. + + =. 0 C. + + = 1. D. + + = 1. 1 −2 3 1 −2 3 1 2 3 1 −2 3 Câu 7: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong như hình vẽ sau Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là: A. ( 0; − 1) . B. (1;0 ) . C. ( 0;1) . D. ( −1; 0 ) và (1;0 ) . Trang 49
  2. BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG 2 2 2 Câu 8: Nếu ∫ f ( x )dx = 1 −1 và ∫  f ( x ) − g ( x ) dx = g ( x )dx bằng: 1   −5 thì ∫ 1 A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 . Câu 9: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới? A. y = x 2 + x − 1. − B. y =x 3 + 3 x + 1. − C. y = x 4 − x 2 + 1. D. y = x 3 − 3 x + 1. Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 y + 8 z − 4 =. Tìm tâm và bán 0 kính của đường tròn ( S ) ? A. Tâm I (1; − 2; 4 ) , bán kính R = 5 . B. Tâm I ( −1; 2; − 4 ) , bán kính R = 5 . C. Tâm I (1; − 2; 4 ) , bán kính R = 17 . D. Tâm I ( −1; 2; − 4 ) , bán kính R = 17 . Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : x − 2 y − z + 1 = , ( Q ) : x + y + 2 z + 7 =. Tính 0 0 góc giữa hai mặt phẳng đó. A. 600 . B. 450 . C. 1200 . D. 300 . Câu 12: Cho hai số phức z1= 3 + 2i và z2 = 1 − 4i . Phần thực của số phức z1 + z2 là: A. −2 . B. 2 . C. 4 . D. −4 . Câu 13: Khối lăng trụ có đáy là hình chữ nhật có hai kích thước lần lượt là 2a,3a , chiều cao của khối lăng trụ bằng 5a . Thể tích khối lăng trụ bằng: A. 30a 3 . B. 10a 3 . C. 30a 2 . D. 10a 2 . Câu 14: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ⊥ ( ABCD) và SA = a 3 . Thể tích của khối chóp S . ABCD là: a3 3 a3 a3 3 A. . B. . C. a 3 3 . D. . 3 4 12 Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I (1;1; −2 ) và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 2 z + 5 = Tính bán kính R của mặt cầu ( S ) . 0. A. R = 3 . B. R = 2 . C. R = 4 . D. R = 6 . Câu 16: Cho số phức z= 4 − 3i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . A. Phần thực bằng 4 , phần ảo bằng 3 . B. Phần thực bằng −4 , phần ảo bằng −3 . C. Phần thực bằng 4 , phần ảo bằng −3 . D. Phần thực bằng −4 , phần ảo bằng 3 . Câu 17: Cho khối nón ( N ) có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15π . Tính thể tích V của khối nón ( N ) A. V = 12π . B. V = 20π . C. V = 36π . D. V = 60π .  x= 3 − t  Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng ∆ :  y =−5 + 2t . Điểm nào sau đây thuộc ∆ ?  z = −2t  Trang 50
  3. BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG A. M ( −3;5; 0 ) . B. N ( 3; −5; −2 ) . C. P ( 3; −5; 0 ) . D. Q ( −1; 2; −2 ) . Câu 19: Cho hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có toạ độ là A. (1; −1) . B. ( −1;1) . C. ( −1;3) . D. ( 3; −1) . Câu 20: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào dưới đây? 2 1+ x −2 x + 3 2x − 2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x +1 1− 2x x−2 x+2 Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x  2 là 3  4  4 A. ;  .      9  B. ; 3 4 .  C.  3 4; .  D. 0;  .    9   Câu 22: Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ các số 1; 2;3; 4;5 . A. 15 . B. 120 . C. 10 . D. 24 . Câu 23: Cho ∫ f ( x ) dx = 3sin 2 x + C . Khẳng định nào dưới đây là đúng? 3 3 A. f ( x ) = −6 cos 2 x . B. f ( x ) = cos 2 x . C. f ( x ) = − cos 2 x . D. f ( x ) = 6 cos 2 x . 2 2 ln 2 ln 2 Câu 24: Cho ∫ ( 2 f ( x ) + e x )dx = 5 . Tính ∫ f ( x ) dx . 0 0 5 A. 3 . B. . C. 2 . D. 1 . 2 1 Câu 25: Cho hàm số f = ( x) − 1 + x . Khẳng định nào dưới đây là đúng? cos 2 x x2 x2 A. ∫ f ( x)dx tan x − x + = 2 +C. B. ∫ f ( x)dx tan x − x − = 2 +C . x2 x2 C. ∫ f ( x)dx tan x + x + = 2 +C . D. ∫ f ( x)dx = tan x − x + − 2 +C . Câu 26: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị sau. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? y 2 A. ( −∞;0 ) . B. (1; +∞ ) . C. ( −∞; −1) . D. ( 2; +∞ ) . 1 x -1 O 1 Trang 51
  4. BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG Câu 27: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x = 5 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 . C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 . D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 . Câu 28: Cho các số thực dương a; b thỏa mãn log 2 a = x , log 2 b = y . Giá trị biểu thức P = log 2 ( a 2b3 ) theo x; y bằng: A. 2 x − 3 y . B. x + 3 y . C. 3 x + 2 y . D. 2 x + 3 y . Câu 29: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e 4 x , y  0, x  0, x  1 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng: 1 1 1 1 e B.   e dx . C.   e dx . e 4x 8x 4x 8x A. dx D. dx . 0 0 0 0 Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a , S SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB = 2a (tham khảo hình bên). Góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và mặt phẳng đáy bằng A. 90° . B. 60° . A C. 45° . D. 30° . B D C Câu 31: Cho hàm số f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị là đường cong trong y hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [ −2;5] của -1 1 x tham số m để phương trình f ( x ) = m có đúng hai nghiệm thực O phân biệt? A. 6 . B. 7. -3 C. 8 . D. 9 Câu 32: Cho hàm số f ( x) xác định trên  và có đạo hàm -4 f ′ ( x ) = − x )( x + 1) ( x − 1) . Hàm số đã cho nghịch biến trên (2 2 5 khoảng nào dưới đây? A. ( −∞;2 ) B. ( 2;+∞ ) C. ( −1;2 ) D. (1;+∞ ) . Câu 33: Chọn ngẫu nhiên 2 số khác nhau từ 30 số nguyên dương đầu tiên. Tính xác suất để chọn được 2 số có tích là một số lẻ? 7 15 22 8 A. . B. . C. . D. . 29 29 29 29 Câu 34: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình lg 2 x − 3lg x + 2 = là 0 A. 110 . B. 100 . C. 10 . D. 1000 . Câu 35: Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn iz + 1 − 2i = là 3 một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là Trang 52
  5. BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG A. I ( −2; −1) . B. I ( −2;1) . C. I ( 2;1) . D. I ( 2; −1) .          Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho OE = i + 4 j − 2k , OF =j − 3k . Đường thẳng đi qua hai điểm E 5 và F có phương trình là  x = 5t x = 5  x = 5t  x = −5t     A.  y = 1 + 3t . B.  y= 4 + t . C.  y = 1 + 3t . D.  y = 1 + 3t .  z =−3 + t  z =−2 − 3t  z =−3 − t  z =−3 + t     Câu 37: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M ( 2; −5;7 ) . Điểm M ′ đối xứng với điểm M qua mặt phẳng Oxy có tọa độ là: A. ( 2; −5; −7 ) . B. ( 2;5;7 ) . C. ( −2; −5; 7 ) . D. ( −2;5;7 ) . 2a 3 Câu 38: Cho hình chóp đều S . ABCD thể tích VSABCD = , AC = 2a S 3 (tham khảo hình bên). Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SCD ) . 3 A. a. B. 2a . A 3 D 2 3 2 C. a. D. a. B 3 2 C Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 2 2 ( x − 4 x) x − 4x log 3 < log 2 ? 4096 27 A. 78 . B. 80 . C. 76 . D. 82 . Câu 40: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  . Gọi F ( x ) , G ( x ) là hai nguyên hàm của f ( x ) trên  thỏa 3 mãn F ( 7 ) + 2G ( 7 ) = (1) + 2G (1) = đó 8 và F 2 . Khi ∫ f ( 2 x + 1) dx bằng 0 A. 6 . B. 4 . C. 1 . D. 3 . Câu 41: Số các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = − 3mx 2 + 2 có hai điểm cực trị A và x3 B sao cho các điểm A , B và M (1; − 2 ) thẳng hàng. A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 . Câu 42: Xét các số phức z thoản mãn điều kiện z 2 + 2 z + 4 + 4i = 2 z + 1 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của z + 1 . Giá trị của M − m bằng A. 2 . B. 2 6 . C. 14 . D. 4 6 . Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a 3 . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng đáy là điểm I thuộc đoạn thẳng AB sao cho BI = 2 AI . Góc giữa mặt bên ( SCD ) với mặt phẳng đáy là 60° (tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC . 3 93 9 31 A. a. B. a. 31 31 6 31 6 93 C. a. D. a. 31 31 Trang 53
  6. BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 – TỈNH TIỀN GIANG Câu 44: Cho hàm số f ( x ) luôn dương với mọi x ∈ [ 0;1] và có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] thỏa 2 f ( x) mãn f (1) = 1 và  2 f ( x ) + x. f ′ ( x )  = mọi x ∈ [ 0;1] . Khi đó diện tích hình phẳng   với x giới hạn bởi các đường y = f ( x ) và y= 5 − 4 x gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,58 . B. 0, 49 . C. 1, 22 . D. 0,97 . Câu 45: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình z 2 − ( m − 3) z + m 2 + m =có hai nghiệm phức z1 , z2 0 thỏa mãn z1 + z2 = z1 − z2 ? A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 8 . Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A (1; 2; − 2 ) ; mặt phẳng ( P ) : x − 2 y − 2 z + 8 =0  x= 2 + t1  x= 3 + 2t2   và hai đường thẳng d1 :  y = 1 + 2t1 ; d 2 :  y= 3 + t2 . Đường thẳng d đi qua điểm A , cắt hai  z= 4 − 3t  z =−5 + t  1  2 đường thẳng d1 và d 2 lần lượt tại B và C . Tính tổng khoảng cách từ B và C đến mặt phẳng ( P) . A. 9 . B. 10 . C. 7 . D. 8 . Câu 47: Có bao nhiêu bộ số ( x; y ) với x, y nguyên và 1 ≤ x, y ≤ 2022 thoả mãn 2y 2x +1 ( xy + 2 x + 4 y + 8) log3 ≤ ( 2 x + 3 y − xy − 6 ) log 2 . y+2 x −3 A. 4036. B. 4038. C. 4040. D. 2019. Câu 48: Cho khối nón đỉnh S , chiều cao bằng 6 và thể tích bằng 128π . Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho AB = 10 , khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng ( SAB ) bằng 6 15 6 13 3 15 3 13 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5  5  5 Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; −2;  và B  4; 2;  . Tìm hoành độ điểm M trên  2  2 mặt phẳng (Oxy ) sao cho  45° và tam giác MAB có diện tích nhỏ nhất? ABM= 5 3 A. . B. 1 . C. . D. 2 . 2 2 Câu 50: Cho các hàm số f ( x ) = x 2 − 4 x + m và g ( x ) =x 2 + 1)( x 2 + 2 ) ( 2023 . Số các giá trị nguyên của tham số m ∈ ( −2023; 2023) để hàm số y = g ( f ( x ) ) đồng biến trên khoảng ( 3; +∞ ) là: A. 2019 . B. 2021 . C. 2022 . D. 2020 . Trang 54
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2