
Chủ đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán
lượt xem 1
download

Tài liệu "Chủ đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán" được biên soạn dành cho học sinh lớp 12 trong giai đoạn ôn thi nước rút. Nội dung tài liệu bao gồm các chủ đề trọng tâm như ứng dụng đạo hàm và khảo sát hàm số, hàm mũ – logarit, tích phân và ứng dụng, số phức, hình học không gian, xác suất và tổ hợp. Mỗi chủ đề đều được xây dựng bài bản, có ví dụ minh họa và bài tập thực hành để học sinh rèn luyện toàn diện. Mời các bạn cùng tham khảo các bài tập để nắm vững kiến thức và tự tin bước vào kỳ thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chủ đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán
- HƯỚNG ĐẾN KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT 2022 CHỦ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
- Muåc luåc Chủ đề 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ 1 A Mức độ nhận biết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 B Mức độ thông hiểu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22 Chủ đề 2. HÀM SỐ LŨY THỪA-MŨ-LOGARIT 31 A Mức độ nhận biết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31 B Mức độ thông hiểu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38 Chủ đề 3. TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG 46 A Mức độ nhận biết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46 B Mức độ thông hiểu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56 Chủ đề 4. SỐ PHỨC 66 A Mức độ nhận biết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66 B Mức độ thông hiểu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70 Chủ đề 5. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 75 A Mức độ nhận biết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 75 B Mức độ thông hiểu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 78 Chủ đề 6. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 81 A Mức độ nhận biết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 81 B Mức độ thông hiểu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 92 Chủ đề 7. GÓC-KHOẢNG CÁCH 102 Chủ đề 8. KHỐI TRÒN XOAY 105 A Mức độ nhận biết . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 105 B Mức độ thông hiểu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 109 Chủ đề 9. PHÉP ĐẾM-XÁC SUẤT 112 Chủ đề 10.QUY TẮC CỘNG-QUY TẮC NHÂN 114
- Biên so n và sưu t m: Nhóm Geogebra HOA SEN CH Đ ÔN THI T T NGHI P THPT Chuã àïì 1 ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KHẢO SÁT HÀM SỐ B Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0. A Mức độ nhận biết C Hàm số đạt cực đại tại x = −1 và x = 1. Câu 1. Trong các hàm số sau hàm số nào đồng D Hàm số đạt cực đại tại x = 1. biến trên R? Câu 5. Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của 3x + 1 ax + b A y= . hàm số y = với a, b, c, d là các số thực. x+2 cx + d B y = x3 − 2x2 + 6x − 1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [−1; 0] là y C y = tan x + 2. √ D y = x3 + 2x. Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến như sau: 3 x −∞ −1 3 +∞ 2 f (x) + 0 − 0 + 1 5 +∞ −2 f (x) −1 O 1 x −1 −∞ 1 Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (1; 5). B (3; +∞). C (−1; 3). D (0; 4). A −1. B 2. C 0. D 1. Câu 6. Khẳng định nào sau đây đúng về tính đơn Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên x+2 như sau: điệu của hàm số y = ? x−1 x −∞ 1 3 +∞ A Hàm số nghịch biến trên các khoảng f (x) + 0 − 0 + (−∞; 1)và (1; +∞). 4 +∞ B Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 1)∪ f (x) (1; +∞). −∞ −2 C Hàm số đồng biến trên các khoảng Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào sau (−∞; 1)và (1; +∞). đây? D Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞). A (3; +∞). B (1; 3). C (−∞; 4).. D (0; +∞). Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình x −∞ −2 0 2 +∞ vẽ. f (x) + 0 − 0 + 0 − y 1 3 3 f (x) −1 O 1 x −∞ 1 −∞ −1 Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là Mệnh đề nào dưới đây đúng? A 3. B 1. C 2. D 0. A Hàm số đạt cực đại tại x = 0. Câu 8. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình 1 M CL C
- Biên so n và sưu t m: Nhóm Geogebra HOA SEN CH Đ ÔN THI T T NGHI P THPT dưới? D Đồ thị hàm số có duy nhất đường tiệm cận y đứng là x = −1. Câu 12. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3x − 2 là: 4−x 3 A y = 2. B y= . 4 C y = −3. D x = −3. O x Câu 13. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ dưới? y 3 A y = x − 3x − 1. B y = −x4 + 2x2 − 1. C x4 − 2x2 − 1. D y = −x3 + 3x − 1. 1 Câu 9. Cho hàm số y = f (x) xác định trên đoạn −2 O 2 x [−1; 3] và đồng biến trên khoảng (1; 3). Mệnh đề −1 nào dưới đây đúng? A f (0) > f (1). B f (2) < f (3). x+2 C f (−1) = f (1). D f (−1) > f (3). A y= . x−2 Câu 10. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng B y = −x3 + 3x2 − 1. như đường cong trong hình vẽ bên. x−1 y C y= . x−2 D y = x4 − 3x2 + 2. Câu 14. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. O x x −∞ −3 0 3 +∞ f (x) + 0 − 0 + 0 − A y = −x3 + 3x2 . B y = x3 − 3x2 . +∞ 2 +∞ C y = −x4 + 2x2 . D y = x4 − 2x2 . f (x) Câu 11. Cho hàm số y = f (x) xác định trên tập −5 −5 R \ {−1}, liên tục trên các khoảng xác định và có Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới bảng biến thiên như hình vẽ. Trong các mệnh đề đây? sau, mệnh đề nào đúng? x −∞ A (−5; +∞). B (−3; 0). −1 0 +∞ C (2; 4). D (−5; 2). y + + 0 − Câu 15. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị +∞ 1 là đường cong trong hình bên y y 2 0 −∞ −∞ A Đường thẳng x = 0 và x = −1 là tiệm cận −1 O 1 x đứng của đồ thị hàm số. B Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. −2 C Đồ thị hàm số có duy nhất đường tiệm cận đứng là x = 0. Số nghiệm thực của phương trình f (x) = 2 là 1. NG D NG Đ O HÀM VÀ KH O SÁT HÀM S 2
- Biên so n và sưu t m: Nhóm Geogebra HOA SEN CH Đ ÔN THI T T NGHI P THPT A 1. B 0. C 2. D 3. x −3 −2 0 1 3 f (x) − 0 + 0 − 0 + Câu 16. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 2x + 1 1 0 8 là: 2x − 1 f (x) A y = 1. B x = 1. −5 −3 1 1 C x= . D y= . Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn 2 2 [−3; 3] bằng A 0. B 3. C 1. D 8. Câu 17. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: Câu 21. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình x −∞ 1 2 3 +∞ vẽ bên. Hỏi phương trình 2f (x) = 5 có bao nhiêu y + 0 − − 0 + nghiệm trên đoạn [−1; 2]. +∞ +∞ y 8 y 3 −∞ −∞ 5 2 Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng O x A −8. B 5. C 3. D 1. −1 2 Câu 18. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 0 2 +∞ −3 f (x) + 0 − 0 + 0 − 3 3 A 4. B 2. C 3. D 1. f (x) Câu 22. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và −∞ 2 −∞ có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới. Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới x −∞ −2 0 1 3 6 +∞ đây? f (x) + 0 − 0 + 0 − + 0 − A (−2; 2). B (0; 2). C (−2; 0). D (2; +∞). A 3. B 5. C 4. D 2. Câu 23. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như Câu 19. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng như đường cong trong hình vẽ sau nào trong các khoảng dưới đây? y y 3 O x 2 1 −2 −1 O 1 2x 3 2 4 2 A y = x − 3x . B y = −x + 2x . −1 C y = −x3 + 3x2 . D y = x4 − 2x2 . A (0; 1). B (−2; −1). C (−1; 0). D (−1; 3). Câu 20. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên. Câu 24. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên 3 M CL C
- Biên so n và sưu t m: Nhóm Geogebra HOA SEN CH Đ ÔN THI T T NGHI P THPT như sau: Câu 29. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của x −∞ −1 0 1 +∞ hàm số nào dưới đây? y − 0 + 0 − 0 + y +∞ 2 +∞ y −1 O 1 x 1 1 −1 Xác định số điểm cực trị của đồ thị y = f (x) A 6. B 3. C 1. D 2. A y = −x4 + 2x2 − 3. Câu 25. Phương trình đường tiệm cận ngang của B y = x4 − 2x2 . −2x − 1 thị hàm số y = là C y = x4 − 2x2 − 3. x−2 D y = x4 + 2x2 . A y = 2. B x = 2. C x = −2. D y = −2. Câu 30. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R Câu 26. Trong các hàm số sau, hàm số nào và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó? phương trình 2f (x) − 1 = 0 là A y = x4 + 2x2 + 5. A 4. B 1. C 3. D 2. B y = −2x3 − 3x + 5. Câu 31. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên C y = −x4 − x2 . [−4; 2] và có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó x+1 max f (x) + min f (x) bằng D y= . [−4;−1] [−4;2] −x + 3 y Câu 27. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: 7 x −∞ −1 3 +∞ y + 0 − 0 + 4 +∞ y −∞ −2 Số nghiệm của phương trình f (x) − 2 = 0 là 2 A 2. B 0. C 3. D 1. O x Câu 28. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của −4 −3 −2 −1 1 2 hàm số nào trong các hàm số dưới đây? −1 y −2 3 A 1. B 0. C 2. D 5. 2 Câu 32. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu 1 của đạo hàm: x x −∞ 1 2 3 4 +∞ −3 −2 −1 O 1 2 3 −1 f (x) − 0 + 0 + 0 − 0 + −2 Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? −3 A (3; 4). B (2; 4). x+1 x A y= . B y= . C (1; 3). D (−∞; −1). x−1 x−1 x−1 2x − 3 C y= . D y= . Câu 33. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và x+1 2x − 2 1. NG D NG Đ O HÀM VÀ KH O SÁT HÀM S 4
- Biên so n và sưu t m: Nhóm Geogebra HOA SEN CH Đ ÔN THI T T NGHI P THPT có bảng biến thiên. Khẳng định nào sau đây sai? Câu 38. Hàm số y = f (x) có đạo hàm y = x −∞ −1 2 +∞ (x − 1)2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? y − + 0 − A Hàm số đồng biến trên (−∞; 1) và nghịch 5 4 biến trên (1; +∞). y B Hàm số nghịch biến trên R. C Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1) và đồng −2 −1 biến trên (1; +∞). A Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5. D Hàm số đồng biến trên R. B Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang. C Hàm số có hai điểm cực trị. Câu 39. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên D Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng −2. như hình vẽ sau: Câu 34. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R x −∞ −1 0 1 +∞ có bảng biến thiên như sau: f (x) − 0 + 0 − 0 + x −∞ 0 1 +∞ +∞ 2 +∞ y − 0 + 0 − f (x) +∞ 5 1 1 y Số nghiệm của phương trình 2f (x)−5 = 0 là: 4 −∞ A 4. B 1. C 3. D 2. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào A (1; +∞). B (−∞; 4). Câu 40. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình C (0; 1). D (4; 5). vẽ sau. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng 2x Câu 35. Cho hàm số y = có đồ thị (C). nào dưới đây? x+1 y Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 A (C) không có tiệm cận ngang. B (C) có hai tiệm cận đứng. C (C) không có tiệm cận đứng. O x D (C)có một tiệm cận ngang và một tiệm cận −1 1 2 đứng. Câu 36. Phương trình đường tiệm cận đứng và x+1 −2 tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = lần 2−x lượt là A (−∞; 0). B (0; 2). C (2; +∞). D (−2; 2). A x = 2; y = −1. B x = −2; y = 1. C x = 1; y = 2. D x = 2; y = 1. Câu 37. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên Câu 41. Cho hàm số f (x)liên tục trên R, bảng x −∞ −1 0 1 +∞ xét dấu của f (x)như sau x −∞ −3 −1 1 +∞ y + 0 − + 0 − f (x) − + 0 + 0 − 2 3 y Số điểm cực trị của hàm số đã cho là −∞ −1 −1 2 A 1. B 0. C 2. D 3. Hỏi hàm số có bao nhiêu cực trị? A 4. B 1. C 2. D 3. Câu 42. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như 5 M CL C
- Biên so n và sưu t m: Nhóm Geogebra HOA SEN CH Đ ÔN THI T T NGHI P THPT đường cong trong hình sau: A (−2; 1). B (1; +∞). y C (−3; 0). D (−∞; −2). Câu 47. Hàm số nào sau đây có đồ thị là đường cong trong hình bên? O x y O x A y = −x4 + 2x2 . B y = x3 − 2x2 . C y = −x3 + 2x2 . D y = x4 − 2x2 . Câu 43. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 3 +∞ f (x) + 0 − 0 + A y = −x3 + 3x − 1. B y = x3 − 3x + 1. 4 +∞ C y = x3 − 3x − 1. D y = −x3 + 3x + 1. f (x) Câu 48. Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số −∞ −2 y = x3 − 3x + 2. Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm A (0; 2). B (1; 0). sau đây? C (0; 0). D (−1; 4). A x = 3. B x = −2. Câu 49. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: C x = 4. D x = −1. x −∞ −1 3 +∞ Câu 44. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f (x) + 0 − 0 + 2x − 1 là 4 +∞ x+1 1 f (x) A x = −1. B x=− . 2 −∞ −2 1 C x= . D x = 1. Giá trị cực đại của hàm số đã cho là 2 Câu 45. Cho hàm số bậc bốn có đồ thị trong hình A −1. B 4. C −2. D 3. bên. Số nghiệm của phương trình 2f (x) − 3 = 0 4 − 3x là Câu 50. Đồ thị hàm số y = có đường tiệm y 4x + 5 cận ngang là 2 3 5 A x= . B x=− . 1 4 4 3 3 C y=− . D y= . 4 4 −2 −1 O 1 2x Câu 51. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ? y A 2. B 1. C 4. D 3. 2 Câu 46. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên 1 như sau x −∞ −2 1 +∞ f (x) + − + O x 0 0 −1 1 0 +∞ f (x) A y = −x3 − 2x2 . −∞ −3 B y = x3 − 2x2 + 1. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào? C y = x4 + 2x2 . 1. NG D NG Đ O HÀM VÀ KH O SÁT HÀM S 6
- Biên so n và sưu t m: Nhóm Geogebra HOA SEN CH Đ ÔN THI T T NGHI P THPT D y = −x4 + 2x2 + 1. như trên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng x −∞ −2 1 +∞ Câu 52. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên f (x) + 0 − 0 + như sau: 0 +∞ x −∞ −1 0 1 +∞ f (x) f (x) − 0 + 0 − 0 + −∞ −1 +∞ 3 +∞ f (x) A 1. B −2. C 0. D −1. −2 −2 Câu 56. Đồ thị hàm bậc bốn trùng phương nào Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào đưới dưới đây có dạng hình vẽ trên đây? y A (0; 1). B (−1; 0). C (1; +∞). D (0; +∞). O x Câu 53. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. y A f (x) = x4 − 2x2 . 1 B f (x) = −x4 + 2x2 . C f (x) = x4 + 2x2 . −1 O 3x D f (x) = −x4 + 2x2 − 1. Câu 57. Hàm số nào sau đây đồng biến trên (−∞; +∞)? A y = x3 − x + 1. B y = x4 + x2 + 2. −3 C y = x3 + x − 2. D y = x2 + x + 2. bằngtrị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên [−1; 3] Câu 58. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị Giá của hàm số nào sau đây? A −1. B 1. C −3. D 3. y 3 Câu 54. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ trên. Đồ thị hàm số y = f (x) 2 có tiệm cận đứng là đường thẳng nào dưới đây y 1 −2 −1 O 1 2x −1 1 A y = −x3 + 3x + 1. B y = x4 − 2x + 1. O 1 x C y = x3 − 3x + 1. D y = x3 − 3x2 + 1. Câu 59. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2x − 1 là đường thẳng 2x + 1 1 A x = 2. B x = 0. C y = 1. D x = 1. A y = 1. B y=− . 2 1 C y= . D y = −1. Câu 55. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên 2 7 M CL C
- Biên so n và sưu t m: Nhóm Geogebra HOA SEN CH Đ ÔN THI T T NGHI P THPT Câu 60. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và Câu 65. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây: [1; 5] và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M, m lần lượt x −∞ −1 0 1 +∞ là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y + 0 − 0 + 0 − trên đoạn [1; 5]. Giá trị M − m bằng y 1 1 y 4 −∞ 0 −∞ Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong 3 các khoảng dưới đây 2 A (0; 1). B (−1; 1). C (−∞; 1). D (1; +∞). Câu 61. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu O x của đạo hàm y = f (x) như sau 1 2 4 5 x −∞ −2 0 2 +∞ f (x) − 0 + 0 − 0 + A 2. B 1. C 4. D 5. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực đại? A 4. B 3. C 2. D 1. 2x − 1 2x − 6 Câu 62. Đồ thị hàm số y = cắt trục Câu 66. Đồ thị hàm số y = x + 1 có đường tiệm x+2 hoành tại điểm có hoành độ bằng: cận ngang là 1 1 A y = −1. B y = −6. A . B − . C 0. D −2. 2 2 C y = 3. D y = 2. Câu 63. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới x −∞ 0 2 +∞ y − 0 + 0 − Câu 67. Đường cong trong hình vẽ bên là của +∞ 3 hàm số nào sau đây? y y 3 −1 −∞ Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là 2 A y = 0. B y = 3. 1 C y = 1. D y = −1. Câu 64. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên −2 −1 O 1 2 3x như sau: −1 x −∞ −2 0 2 +∞ y − 0 + 0 − 0 + A y = x4 − 2x2 + 1. +∞ 1 +∞ y B y = −x3 + 3x2 + 1. C y = x3 − 3x2 + 3. −2 −2 D y = x3 + 2x2 + 3. Hàm số đã cho nghịch biến trên trên khoảng nào dưới đây? A (−2; 2). B (−∞; 0). C (0; 2). D (2; +∞). Câu 68. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị 1. NG D NG Đ O HÀM VÀ KH O SÁT HÀM S 8
- Biên so n và sưu t m: Nhóm Geogebra HOA SEN CH Đ ÔN THI T T NGHI P THPT là đường cong trong hình bên Mệnh đề nào dưới đây đúng y 1 A Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2. B Hàm số đạt cực tiểu tại x = −6. O x C Hàm số có bốn điểm cực trị. −2 2 D Hàm số không có cực đại. Câu 73. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 0 1 +∞ −3 y + 0 − − 0 + Số nghiệm của phương trình f (x) + 2 = 0 là 2 +∞ +∞ A 4. B 3. C 2. D 1. y Câu 69. Cho hàm số y = f (x) có tập −∞ −∞ 4 xác định R \ {1} ,liên tục trên các khoảng Hàm số nghịch biến trong khoảng nào sau đây (−∞; 1) ; (1; +∞)và có bảng xét dấu đạo hàm f (x) như hình vẽ bên dưới: A (−1; 1). B (4; +∞). x −∞ −1 1 4 5 6 +∞ C (0; 1). D (−∞; 2). f (x) − 0 + − 0 + − 0 − Câu 74. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất Số điểm cực của hàm số y = f (x) là: của hàm số trên đoạn [−2; 2] lần lượt là y A 3. B 4. C 2. D 5. Câu 70. Phương trình đường tiệm cận ngang của −2 −1 O 1 2 x 2x − 6 đồ thị hàm số y = là: −1 x+1 A y = 2. B y = −6. C y = 3. D y = −1. Câu 71. Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây? y x −5 −1 O 1 −1 A −5 và 0. B −5 và −1. C −1 và 0. D −2 và 2. A y = −x2 + 2x − 1. Câu 75. Đường cong trong hình bên là đồ thị của B y = −x4 − 2x2 − 1. một trong bốn hàm số dưới đây. C y = −x4 + x2 − 1. y D y = −x4 + 2x2 − 1. 2 Câu 72. Cho hàm số y = f (x), có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 2 +∞ y + − + O x 0 0 −2 −1 5 2 y −2 2 −6 9 M CL C
- Biên so n và sưu t m: Nhóm Geogebra HOA SEN CH Đ ÔN THI T T NGHI P THPT y A y = x3 + 3x2 − 2. B y = x3 − 3x2 − 2. C y = −x3 + 3x2 − 2. −1 O 1 x D y = −x3 − 3x2 − 2. −1 −2 Câu 76. Đồ thị của hàm số nào dưới đây nhận đường thẳng y = −1 làm tiệm cận ngang? Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào? x+1 A (−1; 0). B (−2; −1). A y = x4 − x2 + 2. B y= . 2+x C (−1; 1). D (0; 1). x−2 C y = −x3 + 3x − 1. D y = . 1−x Câu 81. Hàm số dạng y = ax4 + bx2 + c (a = 0) có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị? 3 Câu 77. Cho hàm số y = x + 1. Mệnh đề nào A 4. B 2. C 1. D 3. dưới đây là mệnh đề đúng? Câu 82. Đồ thị của hàm số nào có dạng như A Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞). đường cong trong hình bên dưới? B Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0) và y đồng biến trên khoảng (0; +∞). C Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞). O x D Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; +∞). Câu 78. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên A y = −x3 + 2x. B y = −x4 + 2x2 . như sau x −∞ +∞ C y = x3 − 2x. D y = −x4 − 4x2 . 1 y − − 1−x Câu 83. Đồ thị hàm số y = cắt trục Oy 1 +∞ x+1 tại điểm có tọa độ là: y A (0; 1). B (1; 0). −∞ 1 C (0; −1). D (1; 1). Trong các mệnh đề sau về hàm số y = f (x), mệnh đề nào đúng? Câu 84. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1. x −∞ 0 2 +∞ B Hàm số nghịch biến trên R. y + 0 − 0 + C Hàm số đống biến trên R. 2 +∞ D Hàm số có một điểm cực trị. y −∞ 1 Câu 79. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 2−x là đường thẳng nào trong các đường thẳng x+3 A Hàm số đạt cực đại tại x = 0. sau? B Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. A y = −3. B y = −1. C Hàm số đạt cực đại tại x = 5. C x = −3. D x = 2. D Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0. Câu 85. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm Câu 80. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như 2−x hình vẽ. số y = là: 2x + 1 1. NG D NG Đ O HÀM VÀ KH O SÁT HÀM S 10
- Biên so n và sưu t m: Nhóm Geogebra HOA SEN CH Đ ÔN THI T T NGHI P THPT 1 hình vẽ bên dưới A x=− . B y = 1. 2 x −∞ −2 3 +∞ 1 C x = 2. D y=− . y − 0 + 0 − 2 +∞ 2 Câu 86. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng y biến trên R? −3 −∞ A y = tan x. B y = 3x3 + 2. 4x + 1 Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng C y= . D y = 3x4 − 1. x−3 A −3. B −2. C 2. D 3. Câu 87. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị Câu 91. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Số nghiệm như sau thực phân biệt của phương trình f (x) = 3 là: x −∞ −1 1 +∞ y y − 0 + 0 − 3 +∞ 5 y 1 −∞ Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A 3. B 1. C 5. D −1. −1 O 1 x Câu 92. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R, −1 có đồ thị như hình vẽ. y A 3. B 0. C 1. D 2. Câu 88. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như x −1 O 1 đường cong trong hình vẽ bên dưới? y −1 −2 O x Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (−1; 0). B (−1; 1). A y = x3 − 3x. B y = −x3 + 3x. C (−∞; −1). D (0; 1). C y = x4 − 2x2 . D y = −x4 + 2x2 . Câu 93. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị Câu 89. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như của hàm số nào? y sau: x −∞ −1 0 1 +∞ y + 0 − 0 + 0 − 4 4 y −∞ 1 −∞ 1 Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? −1 O 1 x A (−1; 0). B (−1; 1). −1 C (0; 1). D (1; +∞). Câu 90. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như 11 M CL C
- Biên so n và sưu t m: Nhóm Geogebra HOA SEN CH Đ ÔN THI T T NGHI P THPT x−1 2x − 1 đồ thị của hàm số nào? A y= . B y= . x+1 x−1 y x+2 3x − 1 C y= . D y= . x−1 x+1 Câu 94. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ O x −1 2 +∞ y − 0 + 0 − +∞ 2 y A y = −x4 − 4x2 + 1. −1 −∞ B y = −x3 + 3x − 1. Số nghiệm thực của phương trình 3f (x) − 4 = 0 C y = x3 − 3x + 1. là D y = x3 + 3x + 1. A 0. B 2. C 3. D 1. Câu 98. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên x −∞ 0 1 +∞ Câu 95. Cho hàm sốy = f (x) có bảng biến thiên y − − 0 + như sau: +∞ +∞ x −∞ −2 0 +∞ y 0 y − 0 + 0 − −1 +∞ −4 y Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 0 −∞ A Hàm số có giá trị cực tiểu bằng −1. B Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng −1. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? C Hàm số có đúng một cực trị. D Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu A (−2; 1). B (1; +∞). tại x = 1. C (−∞; −2). D (−1; 0). Câu 99. Cho hàm sô y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Câu 96. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên x −∞ −2 1 3 +∞ sau: y + 0 − 0 + 0 − x −∞ −1 2 +∞ 4 4 y − 0 + 0 − y +∞ 2 −∞ 3 −∞ y −2 −∞ A (3; +∞). B (1; 3). Số nghiệm phương trình 2f (x) − 5 = 0 là: C (−∞; 0). D (1; +∞). A 2. B 1. C 3. D 0. Câu 100. Phương trình đường tiệm cận ngang 2x + 5 của đồ thị hàm số y = là: x+1 Câu 97. Đường cong trong hình vẽ dưới đây là A y = 2. B y = 3. 1. NG D NG Đ O HÀM VÀ KH O SÁT HÀM S 12
- Biên so n và sưu t m: Nhóm Geogebra HOA SEN CH Đ ÔN THI T T NGHI P THPT C y = −1. D x = 1. Hàm số f (x) có mấy điểm cực trị? Câu 101. Cho hàm số y = f (x)có bảng biến A 5. B 3. C 1. D 2. thiên như sau Câu 105. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm x −∞ 0 2 +∞ x số y = là y + 0 − 0 + x−1 5 +∞ A x = 1. B y = 1. C y = 0. D x = 0. y Câu 106. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến −∞ 1 thiên như sau: x −∞ −1 2 +∞ Giá trị cực tiểu của hàm số y = f (x) bằng y + 0 − + A yCT = 5. B yCT = −2. 2 +∞ C yCT = 1. D yCT = 2. y Câu 102. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: −∞ −1 x −∞ −1 0 1 +∞ Mệnh đề nào dưới đây là sai? y − 0 + 0 − 0 + A Hàm số không đạt cực tiểu tại diểm x = 2. +∞ 4 +∞ B Hàm số đạt cực đại tại điềm x = −1. y C Điểm cực đại của đồ thị hàm số là (−1; 2). −1 −1 D Giá trị cực đại của hàm số là y = 2. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới Câu 107. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số đây? x−1 y= có phương trình là A (−∞; −1). B (−1; 0). x+2 C (−1; 1). D (0; 1). A x = 1; y = −2. B x = −2; y = 1. Câu 103. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên C x = 2; y = 1. D x = 1; y = 1. tục trên R, có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá Câu 108. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số hình vẽ sau: y = f (x) trên đoạn [−2; 2]. y y 2 1 −2 −1 O 1 2 x −1 O 1 2 x −2 −3. − 1 Số nghiệm của phương trình f (x) = 2 là A 1. B 2. C 3. D 0. −5 Câu 109. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình A m = −5, M = 0. B m = −1, M = 0. vẽ. y C m = −5, M = −1. D m = −2, M = 2. 1 Câu 104. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau: O x −1 1 x −∞ −3 −2 −1 +∞ −1 f (x) + 0 − 0 + 0 − 13 M CL C
- Biên so n và sưu t m: Nhóm Geogebra HOA SEN CH Đ ÔN THI T T NGHI P THPT A y = −x4 + 2x2 . Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là B y = −x4 + 2x2 − 1. A x = −1. B x = −2. C y = −2x4 + 4x2 − 1. C x = 1. D x = 2. D y = x4 − 2x2 − 1. Câu 115. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên. Câu 110. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R y và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Hàm 3 số đã cho có bao nhiêu điểm cực đại? x −∞ 0 1 2 4 +∞ f (x) − 0 + − 0 + 0 + A 2. B 0. C 3. D 1. 2x − 1 −1 O 1x Câu 111. Cho hàm sốy = . Mệnh đề nào x+2 sau đây sai? A y = x3 + 3x2 − 3. A Đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận. B y = −x2 + 2x + 3. B Hàm số đồng biến trên khoàng (2; +∞). C y = x4 + 2x2 − 3. C Hàm số không có giá trị lớn nhất, không có D y = −x4 − 2x2 + 3. giá trị nhỏ nhất. D Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó. Câu 116. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: Câu 112. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 5 x −∞ −1 1 +∞ y= là đường thẳng 1 − 2x f (x) + 0 − 0 + 5 Hàm số đã cho có số điểm cực trị là: A y = 5. B y=− . 2 1 A 1. B 2. C 0. D 4. C y = 0. D x= . 2 Câu 117. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến Câu 113. Cho hàm số có bảng biến thiên như thiên như sau: sau: x −∞ −1 1 3 +∞ x −∞ −2 −1 0 +∞ y + 0 − 0 + 0 − y + 0 − − 0 + 2 2 −2 +∞ +∞ y y −∞ 1 −∞ −∞ −∞ 2 Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây? đây? A (−∞; 1). B (−3; −2). A (0; +∞). B (−∞; −1). C (−1; 1). D (−2; 0). C (−∞; −2). D (−2; −1). Câu 118. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên Câu 114. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến như sau: thiên như sau: x −∞ −1 1 +∞ x −∞ −1 1 +∞ y − 0 + 0 − y + 0 − 0 + +∞ 4 2 +∞ y y −∞ 0 −∞ −2 Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại 1. NG D NG Đ O HÀM VÀ KH O SÁT HÀM S 14
- Biên so n và sưu t m: Nhóm Geogebra HOA SEN CH Đ ÔN THI T T NGHI P THPT A x = 0. B x = −1. biệt là: y C x = 1. D x = 4. 3 Câu 119. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? y 1 2 x −1 O 1 1 −1 −1 O 1 x A 4. B 5. C 2. D 3. Câu 124. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến x−1 thiên như sau: A y= . B y = x3 − 3x + 2. x −∞ −2 0 +∞ x+2 C y = x4 − 2x2 + 2. D y = x4 − 4x2 + 2. y + 0 − 0 + 1 +∞ Câu 120. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = y −x + 1 −∞ −3 là đường thẳng có phương trình 2x + 1 1 1 Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại điểm A x= . B x=− . 2 2 A x = 1. B x = 0. 1 1 C y= . D y=− . C x = −2. D x = −3. 2 2 Câu 125. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau: Câu 121. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R x −∞ 3 5 7 +∞ và có bảng biến thiên như sau x −∞ 0 1 3 +∞ y + 0 − 0 + 0 − y − 0 + 0 − 0 + 3 5 +∞ 2 +∞ y y −∞ 1 −∞ −2 −2 Phương trình f (x) = 4có bao nhiêu nghiệm thực? Số nghiệm của phương trình f (x) − 3 = 0 là A 0. B 3. C 2. D 4. A 4. B 0. C 3. D 2. Câu 126. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Câu 122. Cho hàm số y = f (x), bảng xét dấu x −∞ −1 0 1 +∞ của f (x) như sau y + 0 − + 0 − x −∞ −1 0 1 +∞ 2 3 f (x) − 0 + 0 − 0 + y Số điểm cực tiểu của hàm số đó là −∞ −1 2 A 0. B 2. C 1. D 3. Mệnh đề nào sau đây đúng? A Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 2). Câu 123. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m đề B Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 1). phương trình f (x) + 1 = m có ba nghiệm phân C Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 3). 15 M CL C
- Biên so n và sưu t m: Nhóm Geogebra HOA SEN CH Đ ÔN THI T T NGHI P THPT D Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2). Câu 131. Cho hàm trùng phương y = f (x) có đồ thị hình bên dưới. Câu 127. Cho hàm số f (x)có bảng biến thiên y như sau 1 x −∞ −3 0 1 +∞ y + 0 − 0 + 0 − −2 O 2 x 2 3 y −∞ −1 −∞ −4 Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? Số nghiệm của phương trình f (x) = 0, 5 là A (−3; 1). B (1; +∞). A 2. B 1. C 3. D 4. C (−∞; 0). D (0; 1). 2 − 3x Câu 132. Đồ thị hàm số y = có tiệm cận Câu 128. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến x−4 ngang là thiên như sau: x −∞ −3 2 +∞ A x = 4. B y = 3. y + 0 − 0 + C y = 2. D y = −3. 2 +∞ 2x − 1 y Câu 133. Cho hàm số y = . Phát biểu nào x−1 −∞ −1 sau đây đúng? Hàm số đã cho đạt cực đại tại A Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1). B Hàm số nghịch biến trên R. A x = 2. B x = −3. C Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞). C x = −1. D x = 0. D Hàm số nghịch biến trên R \ {1}. Câu 129. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới? Câu 134. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R y và có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 0 1 +∞ 3 y + 0 − 0 + 0 − 3 2 y −∞ −1 −∞ O x Số nghiệm của phương trình f (x) = 2 là −1 1 −1 A 0. B 4. C 3. D 2. Câu 135. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên A y = x3 − 3x + 1. như sau B y = −x3 + 3x + 1. x −∞ −1 1 +∞ C y = −x4 + 2x2 + 1. y + 0 − + D y = x4 − 2x2 + 1. 1 10 3x − 2 y Câu 130. Đồ thị hàm số y = có tiệm cận 2x − 4 0 −∞ −1 đứng và tiệm cận ngang tương ứng là x = a, y = b. Khi đó a.b bằng Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là 1 1 A 3. B −3. C . D − . A 3. B 4. C 1. D 2. 2 2 1. NG D NG Đ O HÀM VÀ KH O SÁT HÀM S 16
- Biên so n và sưu t m: Nhóm Geogebra HOA SEN CH Đ ÔN THI T T NGHI P THPT Câu 136. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên Câu 140. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số như sau: x−2 y= là đường thẳng nào sau đây? x −∞ −2 3 +∞ x−1 y + 0 − 0 + A y = 1. B y = 1. C x = 2. D x = 1. 1 +∞ Câu 141. Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên y như hình vẽ bên, có bao nhiêu cực trị. −∞ −3 x −∞ −1 2 4 +∞ Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng y − 0 + − 0 + A 1. B −2. C 3. D −3. y Câu 137. Đường cong bên là đồ thị cùa hàm số nào dưới đây? y A 1. B 0. C 3. D 2. Câu 142. Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Phương trình 2f (x) = 3 có bao nhiêu nghiệm x −∞ −3 0 +∞ y − 0 + + +∞ +∞ +∞ O x y 2 −∞ A y = −x3 + 12x + 2. A 2. B 1. C 0. D 3. B y = −x4 + 2x2 + 1. Câu 143. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên 3 C y = x − 3x − 2. như sau: 3 D y = x − 3x + 2. x −∞ −2 1 +∞ f (x) + 0 − 0 + Câu 138. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. −3 +∞ y f (x) 2 −∞ −5 Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A x = 1. B x = −3. √ √ 2 2 C x = −5. D x = −2. O x Câu 144. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ? x −∞ −1 0 1 +∞ f (x) + 0 − 0 + 0 − 2 2 Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? f (x) A (−2; 2). ä B (−∞; 0). Ä√ Ä √ ä −∞ 1 −∞ C 2; +∞ . D 0; 2 . x−1 A y = −x4 + 2x2 + 1. Câu 139. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu x+2 B y = x3 − 3x2 + 1. đường tiệm cận: C y = −x3 + 3x2 + 1. A 1. B 4. C 2. D 3. D y = x4 − 2x2 + 1. 17 M CL C
- Biên so n và sưu t m: Nhóm Geogebra HOA SEN CH Đ ÔN THI T T NGHI P THPT Câu 145. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị thị là đường cong như hình vẽ như hình vẽ y y 3 x O x −2 O 2 Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là Số nghiệm của phương trình 2f (x) − 5 = 0 là A 3. B 0. C 2. D 1. A 2. B 4. C 1. D 3. Câu 150. Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong trong hình bên? Câu 146. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến y thiên như sau x −∞ −1 2 +∞ f (x) + 0 − 0 + 1 +∞ f (x) −∞ −2 O x Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng A (−2; 1). B (−∞; −1). C (−1; 2). D (2; +∞). Câu 147. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến x+1 −x − 1 thiên như sau: A y= . B y= . x−1 x−1 x −∞ −1 1 +∞ x−1 −x + 1 C y= . D y= . f (x) − 0 + 0 − x+1 x+1 +∞ 2 x−3 f (x) Câu 151. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu 6 − 3x −2 −∞ tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới A 3. B 1. C 2. D 0. đây? A (−∞; −2). B (−4; 0). x+1 Câu 152. Cho hàm số y = . Phát biểu nào C (0; +∞; ). D (−2; 0). 1−x sau đây đúng? A Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng Câu 148. Đường thẳng nào dưới đây là đường (−∞; 1)và (−1; +∞). x−2 tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = B Hàm số đồng biến trên (−∞; 1) ∪ (1; +∞). x+1 C Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1). A x = −1. B y = 1. D Hàm số đồng biến trên mối khoảng C x = 2. D x = 1. (−1; +∞). Câu 149. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ Câu 153. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như 1. NG D NG Đ O HÀM VÀ KH O SÁT HÀM S 18

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
6 chủ đề ôn thi tốt nghiệp 2010
9 p |
97 |
22
-
20 Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn toán tự luận hay nhất
20 p |
122 |
6
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
10 p |
33 |
5
-
Tuyển tập 15 đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022
69 p |
18 |
4
-
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán
32 p |
55 |
3
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Một số giải pháp trong công tác chủ nhiệm nhằm nâng cao kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông cho học sinh ở trường trung học phổ thông Cờ Đỏ
56 p |
33 |
3
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Tiếng Anh có đáp án - Trường THPT Hàm Long, Bắc Ninh (Lần 1)
6 p |
27 |
3
-
Đề thi KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 - Trường THPT Chu Văn An
7 p |
15 |
3
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Trần Phú (Lần 1)
5 p |
51 |
2
-
Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2024-2025 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk
97 p |
14 |
2
-
Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn Toán – Chuyên đề 25: Min - max oxyz
84 p |
2 |
2
-
Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn Toán – Chuyên đề 5: Tương giao
267 p |
10 |
2
-
Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn Toán – Chuyên đề 19: Khối nón
31 p |
6 |
2
-
Chủ đề ôn tập tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2024-2025
165 p |
4 |
1
-
Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp 2025 - Chuyên đề 18: Ứng dụng tích phân để tính thể tích
49 p |
3 |
1
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Giáo dục KT và PL năm 2025 có đáp án
8 p |
5 |
1
-
Chủ đề ôn tập tốt nghiệp THPT Quốc gia 2024-2025 môn Toán
165 p |
2 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
