Mã đề 406 - trang 1/4
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG
MÃ ĐỀ: 406
ĐỀ
THI TH
TT NGHIP LP 12 THPT
NĂM HC 2023
2024
Bài thi:
KHOA HC T
NHIÊN
Môn thi thành phn:
Hóa hc
(Thi gian làm bài: 50 phút)
Đề thi gm 04 trang.
H và tên học sinh:………………………………………
S báo danh:………….……………………..……………
* Cho biết nguyên t khi ca các nguyên t: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
* Các th tích khí đều đo điều kin tiêu chun, gi thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41. Nhiu v ng độc rượu do trong rượu có cha metanol. Công thc ca metanol là
A. H-CHO. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. CH3OH.
Câu 42. Chất nào sau đây là đisaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bt.
Câu 43. Trong công nghip, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chy?
A. Na. B. Ag. C. Cu. D. Fe.
Câu 44. Polietilen (PE) được điều chế t phn ng trùng hp chất nào sau đây?
A. CH3-CH3. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH2=CH2.
Câu 45. Trong khí thải do đốt nhiên liu hóa thch cha khí X không màu, gây ho. Khi khuếch tán vào bu
khí quyn, X là nguyên nhân ch yếu gây hiện tượng “mưa axit”. Khí X là
A. SO2. B. O2. C. O3. D. N2.
Câu 46. Natri hiđrocacbonat chất được dùng làm bt n, chế thuc giảm đau dạ dày do tha axit. Công
thc của natri hiđrocacbonat là
A. NaHS. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. NaOH.
Câu 47. Este nào sau đây tác dng vi dung dịch NaOH thu được natri axetat?
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 48. Crom(VI) oxit là chất rắn màu đỏ thẫm và có tính oxi hóa mạnh. Công thức của crom(VI) oxit là
A. Cr2O3. B. CrO3. C. Cr(OH)3. D. CrO.
Câu 49. Kim loại nào sau đây dẫn điện tt nht?
A. Fe. B. W. C. Al. D. Ag.
Câu 50. Cht X có công thc H2N-CH(CH3)COOH. Tên gi ca X là
A. alanin. B. glyxin. C. lysin. D. valin.
Câu 51. Sắt(III) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ. Công thc ca sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)2. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe2O3.
Câu 52. Chất nào sau đây là amin?
A. CH3NH2. B. C6H12O6. C. H2NCH2COOH. D. C2H5OH.
Câu 53. Tính cht hóa học đặc trưng của kim loi là
A. tính bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính kh.
Câu 54. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH. B. HCl. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 55. Kim loại nào sau đây là kim loại kim?
A. Ca. B. K. C. Mg. D. Al.
Câu 56. Etylamin (C2H5NH2) tác dng được vi chất nào sau đây trong dung dịch?
A. KCl. B. NaOH. C. HCl. D. K2SO4.
Câu 57. Công thc ca tristearin là
A. (CH3COO)3C3H5. B. (C2H5COO)3C3H5.
C. (HCOO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5.
ĐỀ CHNH THC
Mã đề 406 - trang 2/4
Câu 58. Nhôm không tác dng với nước nhiệt độ cao trên b mặt nhôm được ph kín mt lp oxit X
rt mng, bn và mịn không cho nước và không khí thm qua. Công thc ca X là
A. Fe2O3. B. ZnO. C. CuO. D. Al2O3.
Câu 59. Hoà tan oxit st t (Fe3O4) vào dung dch H2SO4 loãng dư, thu được dung dch X. Phát biu nào sau
đây không đúng khi nói về dung dch X?
A. Cho NaOH dư vào dung dịch X, kết tủa thu được để lâu trong không khí thì khối lượng kết tủa tăng.
B. Dung dch X có th làm nht màu dung dch thuc tím.
C. Dung dch X tác dụng được vi dung dch AgNO3.
D. Dung dch X không th hoà tan Cu.
Câu 60. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc. B. Triolein phản ứng được với nước brom.
C. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic. D. điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phèn chua có công thc Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Thch cao nung có công thc là CaSO4.2H2O được dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
C. Hn hợp tecmit dùng để hàn gn đưng ray tàu ha có thành phn là Fe và Al2O3.
D. Miếng gang để ngoài không khí m xảy ra ăn mòn điện hóa.
Câu 62. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat etyl axetat, thu được CO2m gam H2O. Hấp thụ toàn
bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 35 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,2. B. 5,4. C. 6,3. D. 4,5.
Câu 63. Cho hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm tan hết trong nước tạo ra dung dịch Y thoát ra 0,12 mol H2.
Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần trung hòa dung dịch Y là
A. 150 ml. B. 200ml. C. 120 ml. D. 60 ml.
Câu 64. Hoà tan 5,6 gam Fe bng dung dch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phm kh duy nht,
đktc). Giá trị ca V là
A. 3,36. B. 6,72. C. 2,24. D. 4,48.
Câu 65. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sn phm ca phn ng xà phòng hoá cht béo là axit béo và glixerol.
B. điu kiện thường, metylamin và đimetylamin là những cht khí có mùi khai.
C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bng phn ng trùng hp.
D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
Câu 66. Thy phân hoàn toàn x mol GlyAlaGlu cn vừa đủ 400 ml dung dch KOH 3M. Giá tr ca x
A. 0,4. B. 0,6. C. 0,3. D. 0,2.
Câu 67. Thủy phân m gam saccarozơ với hiu suất 60%, thu đưc hn hp X. Cho toàn b X vào lượng
dung dch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ng xảy ra hoàn toàn, thu đưc 21,6 gam Ag. Giá
tr ca m là
A. 17,1. B. 57. C. 28,5. D. 34,2.
Câu 68. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
B. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
C. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.
D. Amilopectin có cu trúc mch phân nhánh.
Câu 69. Cho các sơ đồ phn ng sau:
(a) X (dư) + Ba(OH)2 Y + Z;
(b) X + Ba(OH)2 (dư) Y + T + H2O
Biết các phn ứng đều xy ra trong dung dch cht Y tác dụng được vi dung dch H2SO4 loãng. Hai cht
nào sau đây đều tha mãn tính cht ca X?
A. AlCl3, Al(NO3)3. B. AlCl3, Al2(SO4)3.
C. Al(NO3)3, Al(OH)3. D. Al(NO3)3, Al2(SO4)3.


Mã đề 406 - trang 3/4
Câu 70. Tiến hành thí nghim th tính cht ca glixerol và etanol vi đồng(II) hiđroxit theo c ớc sau đây:
c 1: Cho vào hai ng nghim, mi ng khong 3 4 git dung dch CuSO4 2% 2 3 ml dung dch
NaOH 10%, lc nh.
c 2: Nh 2 3 git glixerol vào ng nghim th nht, 2 3 git etanol vào ng nghim th hai. Lc nh
c hai ng nghim.
Cho các phát biu sau v thí nghiệm đã tiến hành trên:
(a) Sau bước 1, trong c hai ng nghiệm đều có kết ta màu xanh của đồng(II) hiđroxit.
(b) Sau bước 2, trong c hai ng nghim kết ta tan, to thành dung dch màu xanh lam.
(c) Thí nghiệm trên, được dùng để phân bit etanol và glixerol.
(d) Thay glixerol bng propan-1,3- điol thì hiện tượng phn ng xảy ra tương tự
S phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 71. Nung 5,92 gam Mg(NO3)2 trong bình kín không cha không khí, sau mt thời gian thu được m gam
cht rn và hn hp khí X. Hp th hoàn toàn X vào nước để đưc 600 ml dung dch Y pH=1. Giá tr ca
m là
A. 2,68. B. 1,20. C. 1,60 D. 3,16.
Câu 72. Một trong các phương pháp dùng để loi b st trong nguồn nước nhim st là s dụng lượng vôi tôi
vừa đủ để tăng pH của nước nhm kết ta ion st khi có mặt oxi, theo sơ đồ phn ng:
(1) Fe3+ + OH- → Fe(OH)3 (2) Fe2+ + OH- + O2 + H2O → Fe(OH)3
Mt mu nước hàm lượng st cao gp 42 ln so với ngưỡng cho phép quy định 0,30 mg/l (theo QCVN
01-1:2018/BYT). Gi thiết st trong mu nước trên ch tn ti hai dng Fe3+ Fe2+ vi t l mol Fe3+ :
Fe2+ = 1 : 3. Cn ti thiu m gam Ca(OH)2 để kết tủa hoàn toàn ng st trong 8 m3 mẫu c trên. Giá tr
ca m là
A. 199,8. B. 149,85. C. 299,7 D. 81,0.
Câu 73. Chia hỗn hợp gồm axit oleic, axit stearic và triglixerit X thành ba phần bằng nhau. Đun ng phần
một với dung dịch NaOH tới phản ứng hoàn toàn, thu được 30,48 gam hỗn hợp hai muối. Đốt cháy hoàn
toàn phần hai cần vừa đủ 2,64 mol O2, thu được H2O và 1,86 mol CO2. Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn phần
ba thì cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 0,896. B. 0,448. C. 2,240. D. 1,344.
Câu 74. Cho các phát biu sau:
(a) Glucozơ bị oxi hóa bi dung dch AgNO3 trong NH3 đun nóng.
(b) Đng trùng hp buta-1,3-đien với lưu huỳnh thu được cao su buna-S.
(c) Khi nu canh cua, xut hin gch ca ni lên (ni trên mặt nước) đó là hiện ng hoá hc.
(d) Do có tính sát trùng, fomon (dung dịch HCHO) được dùng để ngâm mu đng vt.
(e) Isoamyl axetat có mùi thơm của chui chín.
S phát biu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 75. Hn hp X gm MgO, Al2O3, Mg, Al. Hòa tan m gam hn hp X bng dung dch HCl vừa đủ thì thu
đưc dung dch cha (m + 47,7) gam mui. Cho 2m gam hn hp X tác dng vi dung dch H2SO4 đặc, nóng
dư thu được 13,44 lít SO2 (đktc, sản phm kh duy nht). Nếu cho 3m gam hn hp X tác dng vi dung dch
HNO3 loãng, dư thu được 7,168 lít hn hp khí NO và N2 (đktc) có t khi so vi hidro là 14,75 dung dch Y.
Cô cn dung dch Y thu được 341,02 gam mui khan. Giá tr ca m là
A. 41,2 B. 23,7. C. 26,1. D. 28,8.
Câu 76. Mc pht nồng độ cn theo quy định ca Chính ph đối vi xe máy hin nay:
Mức phạt
Nồng độ cồn
Mức tiền
Phạt bổ sung
1
Chưa vượt quá 50 mg/100 ml
máu
Phạt tiền từ 2 triệu đồng đến 3
triệu đồng.
Tước giấy phép lái xe từ 10 tháng
đến 12 tháng.
2
Vượt quá 50 mg đến 80
mg/100 ml máu
Phạt tiền từ 4 triệu đồng đến 5
triệu đồng.
Tước giấy phép lái xe từ 16 tháng
đến 18 tháng.
3
Vượt quá 80 mg/100 ml máu
Phạt tiền từ 6 triệu đồng đến 8
triệu đồng.
Tước giấy phép lái xe từ 22 tháng
đến 24 tháng.
Mã đề 406 - trang 4/4
Để thể ước lượng một cách tương đối nồng độ cồn trong u từ đó điều chỉnh lượng rượu, bia
uống. Một nhà khoa học người Thụy Điển Eric P. Widmark đề xuất từ công thức tính nồng độ cồn trong máu
như sau: C = 𝟏,𝟎𝟓𝟔.𝐀
𝟏𝟎.𝐖.𝐫
Trong đó: C nồng độ cồn trong máu (g/100ml), A là khối lượng rượu nguyên chất đã uống (g), W là trọng
lượng thể (kg), r hằng số hấp thụ rượu theo giới tính (r = 0,7 đối với nam giới và r = 0,6 với nữ giới),
khối lưng rng ca ancol etylic 0,79 g/ml.
Nếu một người đàn ông nặng 60kg, uống 2 lon Bia (660ml Bia 50) sau đó điều khin xe máy thì nng
độ cn trong 100ml máu là bao nhiêu mg và có th b s pht theo mc nào?
A. 65,55 mg Mc 2. B. 35,82 mg Mc 1.
C. 75,55 mg Mc 3. D. 82,97 mg Mc 3.
Câu 77. Cho các thí nghim sau:
(1) Cho hn hp gm x mol Cu và x mol Fe3O4 vào dung dch cha 8x mol HCl loãng.
(2) Cho hn hp NaHSO4 và KHCO3 (t l mol 1 : 1) vào nước dư.
(3) Cho x mol Fe vào dung dch cha 2,5x mol AgNO3.
(4) Cho dung dch cha x mol Ba(OH)2 vào dung dch cha x mol NaHCO3.
(5) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch cha BaCl2.
Sau khi các phn ng kết thúc s thí nghiệm thu được dung dch cha 2 mui là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 78. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O5) là các cht hữu cơ mạch h. Trong phân t cht F chứa đồng thi các
nhóm -OH, -COO- và -COOH. Cho các chuyn hóa sau:
(1) E + NaOH
X + Y (2) F + NaOH

X + Z + H2O (3) Z + HCl
T + NaCl
Biết X, Y, Z, T là các hp cht hữu cơ và phân tử không có nhóm -CH3. Cho các phát biu sau:
(a) Phân t cht E chứa đồng thi nhóm -OH và nhóm -COOH.
(b) Chất X hoà tan được Cu(OH)2 to dung dch màu xanh lam.
(c) Cht Z có s nguyên t cacbon bng vi s nguyên t natri.
(d) Cht Y có th tham gia được phn ứng tráng gương.
(e) 1 mol cht T tác dng vi NaHCO3 dư, thu được tối đa 1 mol khí CO2. S phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 79. Nung nóng hn hp gm a gam Al b gam mt oxit sắt trong khí trơ, thu được hn hp rn X.
Nghin nh X, trộn đều ri chia thành hai phn. Phn mt phn ứng được tối đa với dung dch cha 0,3 mol
NaOH, thu được 0,09 mol H2. Phn hai tan hết trong dung dch H2SO4 đặc nóng vừa đủ thu được dung dch Y
ch cha 67,32 gam các mui trung hòa và 0,3 mol SO2 (sn phm kh duy nht ca H2SO4). Dung dch Y tác
dng vừa đủ vi 0,012 mol KMnO4 trong dung dch H2SO4 loãng dư. Biết các phn ng xy ra hoàn toàn. Giá
tr ca b gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 24,1. B. 13,8. C. 41,8. D. 34,9.
Câu 80. Cho c chất hữu mạch hở: X mt axit cacboxylic no, hai chc; Y, Z hai ancol no đơn chc
kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, T là este tạo bởi X với Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn 9,68 gam hỗn hợp M gồm
X, Y, Z T thu được 14,52 gam CO2 5,40 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 19,36 gam hn hp M trên vi
320 ml dung dch NaOH 1M, sau khi phn ng xy ra hoàn toàn thêm vừa đủ 40 ml dung dịch HCl 1M để
trung hòa lượng NaOH dư thu đưc dung dch N. Cô cn dung dch N thu được m gam muối khan, đồng thi
thu được 6,24 gam hn hp ancol. Đun nóng 6,24 gam hn hp ancol trên vi H2SO4 đặc, 1400C sau phn
ứng thu được 4,8 gam hn hp ete. Biết các phn ng xy ra hoàn toàn. Giá tr ca m gn nht vi giá tr nào
sau đây?
A. 23,1. B. 20,1. C. 20,7. D. 18,4.
------ HT ------
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG
KỲ
THI
THỬ TỐT NGHIỆP LỚP 12 THPT
NĂM HC 2023-2024
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN
HÓA LỚP 12
Câu
Mã 402
Câu
Mã 404
Câu
Mã 406
Câu
Mã 408
41
A
41
C
41
D
41
A
42
A
42
C
42
B
42
B
43
C
43
C
43
A
43
C
44
C
44
C
44
D
44
A
45
D
45
B
45
A
45
B
46
B
46
D
46
C
46
C
47
C
47
C
47
A
47
C
48
D
48
D
48
B
48
D
49
B
49
D
49
D
49
A
50
A
50
B
50
A
50
A
51
D
51
B
51
C
51
A
52
D
52
D
52
A
52
B
53
C
53
D
53
D
53
B
54
B
54
B
54
A
54
A
55
D
55
B
55
B
55
C
56
B
56
D
56
C
56
C
57
D
57
C
57
D
57
D
58
A
58
A
58
D
58
B
59
A
59
C
59
D
59
D
60
B
60
C
60
C
60
C
61
C
61
D
61
D
61
B
62
D
62
B
62
C
62
B
63
D
63
D
63
D
63
D
64
D
64
C
64
C
64
B
65
D
65
D
65
B
65
D
66
D
66
C
66
C
66
C
67
B
67
D
67
C
67
D
68
C
68
A
68
D
68
C
69
D
69
B
69
A
69
A
70
A
70
D
70
D
70
B
71
B
71
B
71
A
71
C
72
B
72
B
72
B
72
D
73
D
73
C
73
D
73
B
74
A
74
A
74
C
74
A
75
A
75
D
75
B
75
D
76
A
76
C
76
A
76
A,B,C,D
77
C
77
A,B,C,D
77
C
77
D
78
C
78
C
78
A,B,C,D
78
D
79
B
79
A
79
D
79
B
80
A,B,C,D
80
A
80
A
80
C