Trang 1- Mã đề 001
S
GIÁO DC & ĐÀO TO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT NGHI XUÂN
Đề
thi gm: 4 trang
ĐỀ
THI TH
TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi:
Khoa hc t
nhiên
Môn thi thành phn: SINH HC
(Thi gian làm
bài: 50 phút)
H và tên:………………………………………Số báo danh:……………..
Câu 81. Cơ quan nào sau đây của thc vt sng trên cn có chức năng hút nước t đất?
A. R. B. Thân. C. Lá. D. Hoa.
Câu 82. MoocGan phát hiện ra các quy luật di truyn khi nghiên cứu đối tượng nào sau đây?
A. Ruồi giấm. B. Vi khuẩn E. coli. C. Đậu Hà Lan. D. Khoai tây.
Câu 83. H tun hoàn của động vật nào sau đây không có mao mch?
A. Tôm sông. B. Cá rô phi. C. Nga. D. Chim b câu.
Câu 84. Trong chn giống, người ta thế s dụng phương pháp nào sau đây để to ra các y con có
kiu gen ging cây m?
A. Gây đột biến. B. Lai khác dòng. C. Công ngh gen. D. Giâm cành.
Câu 85. Khi nói v tiêu hóa động vt nhai li, phát biểu nào sau đây sai?
A. Động vt nhai li có d dày 4 ngăn.
B. D múi khế tiết ra enzim pepsin và HCl đế tiêu hóa prôtêin.
C. Xenlulôzơ trong cỏ đưc biến đổi nh h vi sinh vt cng sinh d c.
D. D t ong được coi là d dày chính thc của nhóm động vt này.
Câu 86. tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ din ra tế bào cht?
A. Phiên mã tng hp tARN. B. Nhân đôi ADN. C. Dch mã. D. Phiên mã tng hp
mARN.
Câu 87. Phân t ARN được cu to t nhng loại nulêôtit nào sau đây?
A. A, T, G, X. B. A, U, G, X. C. A, T, U, G. D. A, T, U, G, X.
Câu 88. B ba trên mARN có vai trò quy định tín hiu m đầu quá trình dch mã là:
A. 5’AUG3’. B. 5’UAG3’. C. 5’UAA3’ D. 5’AGU3’.
Câu 89. Cu trúc xon nào ca NST tế bào nhân thực có đường kính 30 nm
A. Sợi cơ bản B. Si nhim sc C. Cromatit D. Si siêu xon
Câu 90. Động vật nào sau đây hô hấp bng mang?
A. Thn ln. B. Ếch đồng. C. Cá chép. D. Sư tử.
Câu 91. ruồi giấm, xét 1 gen nằm vùng không tương đồng trên NST giới tính X 2 alen A a.
Cách viết kiểu gen nào sau đây không đúng?
A. XAYa B. XAY C. XAXa D. XaY
Câu 92. Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số ng gen trên NST?
A. Đa bội. B. Đảo đoạn NST. C. Lặp đoạn NST. D. Lch bi.
Câu 93. Mt loài thc vt có b NST lưỡng bội 2n= 24, đột biến có th to ra tối đa bao nhiêu dạng th
mt(2n-1) trong loài
A. 12. B. 23. C. 25. D. 11.
Câu 94. Hp t được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát trin thành th đa bội l?
A. Giao t (n) kết hp vi giao t (n + 1). B. Giao t (n - 1) kết hp vi giao t (n + 1).
C. Giao t (2n) kết hp vi giao t (2n). D. Giao t (n) kết hp vi giao t (2n).
Câu 95: Trong cơ chế điều hòa hoạt động ca opêron Lac E.coli, khi môi trường có lactôzơ thì
A. prôtêin c chế không gn vào vùng vn hành. B. prôtêin c chế không được tng hp.
C. sn phm ca gen cấu trúc không được to ra. D. ARN-polimeraza không gn vào vùng khởi động.
Câu 96. Theo hc thuyết tiến hoá hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng khi nói về chn lc t nhiên
A. Chn lc t nhiên thc cht là quá trình phân hoá kh năng sống sót và kh năng sinh sản ca các cá
th vi các kiu gen khác nhau trong qun th
B. Chn lc t nhn tác đng trc tiếp lên kiu gen, t đó làm thay đi tn s alen ca qun th.
C. qun th ng bi chn lc chng li alen ln làm thay đi tn s alen nhanh hơn so vi chn lc chng li alen
tri
D. Chn lc t nhiên không bao gi đào thải hết alen tri gây chết ra khi qun th.
Câu 97. Trong lch s phát trin ca sinh giới qua các đại địa cht, bò sát phát sinh đại nào sau đây?
A. Đại Tân sinh B. Đại Trung sinh C. Đại c sinh D. Đại Nguyên sinh.
Mã đề thi: 001
Trang 2- Mã đề 001
Câu 98. Nhân t tiến hóa làm thay đổi tn s alen ca qun th chm nht là
A. Đột biến gen. B. Di - nhp gen.
C. Giao phi không ngu nhiên. D. Chn lc t nhiên.
Câu 99. Khi nói v s hình thành loài mi bằng con đường địa lí, phát biểu nào sau đây sai?
A. Là phương thức hình thành loài có c động vt và thc vt.
B. Cách li địa lí là nhân t tạo điều kin cho s phân hoá trong loài.
C. Điu kiện địa lí là nguyên nhân trc tiếp gây ra nhng biến đổi trên cơ thể sinh vt.
D. S hình thành nòi địa lí là bước trung gian để hình thành loài mi.
Câu 100. mt loài thc vật, alen A qui định hoa đỏ, tri hoàn toàn so với alen a qui định hoa trng Theo
lí thuyết, phép lai nào dưới đây cho đời con có 50% cây hoa trng?
A. Aa × Aa B. AA × Aa. C. Aa × aa. D. aa × aa.
Câu 101. Gi s mt qun th sinh vt có thành phn kiu gen là xAA: yAa: zaa (vi x + y + z = 1). Gi
p, q lần lượt là tn s ca alen A, a (p, q
0 ; p + q = 1). Tn s alen A và a được tính :
A. p = x +
2
y
; q = z +
2
y
B. p = z +
2
y
; q = x +
2
y
C. p = y +
2
x
; q = z +
2
x
D. p = x +
2
y
; q = y +
2
x
Câu 102. Có bao nhiêu ví d nào sau đây là thường biến?
(1) Người lên sinh sng vùng núi cao có s hng cầu tăng.
(2) Do nhim phóng x nên người b hng cu hình lim.
(3) Hoa cm tú cu có th thay đổi màu sắc khi thay đổi độ pH đất.
(4) Tc kè hoa biến đổi màu sắc theo môi trường.
(5) Cây rau mác khi sng trên cạn có lá hình mũi mác còn khi ngập nước lá có dng bn dài.
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 103. Nếu kết qu ca phép lai thun và phép lai nghch khác nhau, con lai luôn có kiu hình ging m thì gen quy
đnh tính trng nghiên cu nm :
A. Ngoài nhân( Gen nằm trong tế bào chất). B. NST giới tính X.
C. NST giới tính Y. D. NST thường.
Câu 104.
Cho biết mi gen quy đnh mt tính trng, alen tri là tri hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho t l kiu gen 1:1:1:1?
A. Aabb × aaBB B. C. D. AaBb × aaBb
Câu 105 Khi nói v quan h gia các cá th trong qun th sinh vt, phát biu nào sau đây không đúng?
A.Quan h cnh tranh giúp duy trì s ng cá th ca qun th mc đ phù hp, đm bo s tn ti và phát trin ca qun
th.
B. Cnh tranh là đặc đim thích nghi của quần th.
C. Quan hệ h tr đảm bo cho qun thể tồn ti n định, khai thác tối ưu ngun sống của môi trường.
D. Quan h cnh tranh không nh hưng đến s lưng và s phân b cá th ca qun th trong t nhiên.
Câu 106. Mt qun th thc vt t th phn, có thành phn kiu gen thế h xut phát là 0,2AA : 0,4Aa : 0,4 aa. Biết
gen tri gen đt biến có hi, di truyn theo kiu tri không hoàn toàn, th đng hp tri thưng không có kh năng
sinh sn. Nếu qun th tiếp tc din ra t th phn thì nh theo lí luyết, cu trúc di truyn ca qun th F1 là:
A. 0,7AA: 0,2 Aa: 0,1 aa. B. 0,6AA: 0,4 Aa: 0,0 aa.
C. 0,125AA: 0,25 Aa: 0,625 aa. D. 0,49AA: 0,42 Aa: 0,09 aa.
Câu 107. Một thể kiu gen
để thc hin quá trình gim phân to giao t. Biết xy ra hoán v
gen vi tn s 24%. Theo lí thuyết, t l giao t Ab được to ra là
A. 24% B. 12% C. 20% D. 38%
Câu 108. Ở ruồi giấm, gen A quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt trắng, các gen
này nằm trên nhiễm sắc thể X, không nằm trên nhiễm sắc thể Y. Cho ruồi mắt đỏ giao phối với ruồi mắt
trắng, F1 thu được tỉ lệ: 1 cái mắt đỏ : 1 đực mắt trắng. Kiểu gen của ruồi bố mẹ là ?
A. XAY, XaXa. B. XAY, XaO. C. XaY, XAXa. D. XaY, XAXA.
Câu 109. Khi nói v đột biến điểm sinh vt nhân thc, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gen đột biến có th đưc truyn li cho tế bào con qua phân bào nguyên phân.
II. Đột biến thay thế cp nuclêôtit có th làm cho một gen không được biu hin.
Ab aB
ab ab
AB ab
ab ab
Trang 3- Mã đề 001
III. Đột biến gen ch xy ra các gen cu trúc mà không xy ra các gen điều hòa.
IV. Đột biến thay thế cp A-T bng cp G-X có th xy ra do 5BU qua ít nht 2 lần nhân đôi..
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 110. Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B
quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen phân li độc lập. Cho hai
cây đậu (P) thân cao hoa đỏ giao phấn với cây thân thấp hoá trắng thu được F1 đồngnh. Tiếp tục cho các
cây F1 tự thụ phấn thu được F2 . Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2
là:
A. 9:3:3:1. B. 3:3:1:1. C. 2:2:1:1:1:1. D. 6:3:3:2:1:1
Câu 111. Con người đã ứng dng nhng hiu biết v sinh thái vào bao nhiêu hoạt động sau đây?
(1) Trng xen các loại cây ưa bóng và cây ưa sáng trong cùng một khu vườn.
(2) Khai thác vt nuôi độ tuổi càng cao để thu được năng suất càng cao.
(3) Trng các loại cây đúng thời v.
(4) Nuôi ghép các loài cá các tầng nước khác nhau trong mt ao nuôi.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2
Câu 112. Một loài động vt kiu gen AabbDdEEHh gim phân to tinh trùng. Biết không xy ra đột
biến, cho các phát biu sau:
(I). Cơ thể trên gim phân cho tối đa 8 loại tinh trùng.
(II). 8 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiu gen trên gim phân cho tối đa 16 loại tinh trùng.
(III). Loi tinh trùng cha 3 alen tri chiếm t l là 3/8.
(IV). Loi tinh trùng cha ít nht 3 alen tri chiếm t l là 12,5%
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 113. thc vt, xét ba cp gen nm trên nhim sc th thường, mỗi gen quy định mt tính trng, các
alen tri tri hoàn toàn và nếu có trao đổi chéo thì ch xy ra một điểm duy nht trên 1 cp nhim sc
thể. Cho các cây đều d hp t v 3 cp gen này thuc loài trên t th phn. mi cây t th phấn đều thu
được đời con gm 8 loi kiểu hình, trong đó kiểu hình ln v c 3 tính trng chiếm t l 1%. Theo lí thuyết,
có tối đa bao nhiêu loại kiu gen phù hp vi các cây t th phn nói trên?
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 114. Cho biết mi gen nm trên mt nhim sc th, alen A quy đnh hoa kép tri hoàn toàn so vi alen a quy
đnh hoa đơn; Alen B quy đnh qu ngt tri hoàn toàn so vi alen b quy đnh qu chua. Trong mt qun th đt cân
bng di truyn, ngưi ta đem giao phn ngu nhiên mt s cá th thì thu đưc F1 gm 63% cây hoap qu ngt;
12% cây hoa kép, qu chua; 21% cây hoa đơn, qu ngt; 4% cây hoa đơn, qu chua. Cho các phát biu sau:
(1) Tn s alen A bng tn s alen a (2) Tn s alen B = 0,4.
(3) Nếu ch tính trong tng s hoa đơn, quả ngt F1 thì cây có kiu gen d hp chiếm t l 3/7
(4) Nếu đem tất c cây hoa đơn, qu ngt F1 cho giao phn ngẫu nhiên thì đời F2 xut hin loi kiu hình
hoa đơn, quả chua chiếm t l 4/49
Có bao nhiêu phát biu không đúng ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 115. mt loài sinh vt có b NST 2n = 6. Trên mi cp NST xét 1 cp gen d hp, loài này có th
xut hiện đột biến s ng NST. Có my nhận định sau đây về s kiu gen ca qun th sinh vt này là
đúng?
1-Nếu xảy ra đột biến th 1 thì s kiu gen tối đa của qun thy là 27.
2- Nếu xảy ra đột biến th ba thì s kiu gen tối đa của th đột biến là 108.
3-Nếu xảy ra đột biến th tam bi thì s kiu gen tối đa của th đột biến là 64.
4.Nếu xảy ra đột biến th t bi thì s kiu gen tối đa của qun th là 225.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 116. Cho biết trong quá trình gim phân của thể đực 6% s tế bào cp nhim sc th mang
cp gen Aa không phân li trong gim phân I, gim phân II diễn ra bình thường, các tế bào khác gim phân
bình thường. Trong quá trình gim phân của thể cái 20% s tế bào cp nhim sc th mang cp
gen Bb không phân li trong gim phân II, gim phân I diễn ra bình thường, các tế bào khác gim phân
bình thường. đời con của phép lai ♂AaBb × ♀AaBb, loại hp t đột biến th mt kép(2n-1-1) chiếm t
l
A. 0,18%. B. 0,2%. C. 0,72%. D. 0,3%.
Trang 4- Mã đề 001
Câu 117. Dê, tính trng râu xm do một gen có 2 alen quy định. Nếu cho dê đực thun chng có râu
xm giao phi vi dê cái thun chng không có râu xm thì F1 thu được 1 đực râu xm :1 cái không râu
xm. Cho F1 giao phi vi nhau thu được F2 có 2 kiu hình phân li theo t l 1 có râu xm :1 không có
râu xm.
Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biu sau đúng?
(1) Tính trng râu xm do gen nằm trên vùng không tương đồng ca NST giới tính X quy định
(2) F1 có 2 loi kiểu gen quy định 2 loi kiu hình
(3) F2 có 2 kiểu gen quy định con cái không có râu xm
(4) F2 t l kiu hình có râu xm của con đực tương đương vi con cái
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 118. rui gim, màu sc thân do mt cặp gen quy định, chiu dài cánh do mt cp gen khác quy
định. Cho rui thân xám, cánh dài giao phi vi ruồi thân đen, cánh cụt được F1 có 100% thân xám, cánh
dài. Cho F1 giao phi với nhau thu được F2 gm 4 kiểu hình trong đó thân xám, cánh dài chiếm t l
70%. Tính theo lí thuyết và không có đt biến xy ra trong các kết lun sau, có bao nhiêu kết luận đúng về
phép lai trên?
(1). Cơ thể cái F1 đã xảy ra hoán v gen vi tn s f = 20%.
(2). đời con F2 thu được t l kiu gen ging F1 luôn bng t l kiu gen ging vi b và m P.
(3). đời con F2 có 4 loi kiểu gen khác nhau cùng quy định thân xám, cánh dài.
(4). Có 15% cá th F2 có kiu hình khác b m P.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 119. Ph h hình bên mô t s di truyn 2 bnh người:
Bnh P do mt trong hai alen ca một gen quy đnh, bnh M do mt trong hai alen ca mt gen nm
vùng không tương đồng trên nhim sc th giới tính X quy đnh. Biết rng không xảy ra đột biến. Theo
thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Bnh P do gen ln nằm trên NST thường quy định.
II. Xác định được chính xác kiu gen của 9 người trong ph h.
III. Xác xut sinh con th nht là con trai bnh P ca cp 13-14 là 1/6.
VI. Người s (7) luôn có kiu gen d hp t v c 2 cp gen
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 120. Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa và Bb phân li độc lập quy định. Khi trong
kiểu gen cả hai gen trội A B thì quy định hoa đỏ, kiểu gen chỉ 1 alen trội A hoặc B thì quy định
hoa vàng, kiểu gen aabb quy định hoa trắng. Gen A B tác động y chết giai đoạn phôi khi trạng
thái đồng hợp tử trội AABB, Biết không xảy ra đột biến. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
(1) Trong loài này có tối đa 4 loại kiểu gen về kiểu hình hoa đỏ.
(2) Cho các cây dị hợp 2 cặp gen giao phấn ngẫu nhiên thì sẽ thu được các cây F1 có tỉ lệ kiểu hình 8:6:1.
(3) Cho các cây dị hợp 2 cặp gen giao phấn với cây hoa trắng thì sẽ thu được F1 có 25% số cây hoa đỏ.
(4) Cho các cây dị hợp 1 cặp gen màu hoa vàng có kiểu gen khác nhau giao phấn ngẫu nhiên, thu được F1.
Lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa vàng ở F1 thì sẽ thu được cây thuần chủng với xác suất 1/2.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
……HẾT…..
ĐÁP ÁN CHẤM ĐỀ
THI TH
TT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN: SINH HC
Mã đề 001
Mã đề 002
Mã đề 003
Mã đề 004
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
81
A
81
B
81
C
81
D
82
A
82
A
82
A
82
D
83
A
83
D
83
D
83
A
84
D
84
C
84
A
84
A
85
D
85
A
85
D
85
B
86
C
86
D
86
A
86
A
87
B
87
A
87
B
87
A
88
A
88
A
88
C
88
C
89
B
89
C
89
A
89
C
90
C
90
A
90
A
90
A
91
A
91
B
91
B
91
C
92
C
92
C
92
C
92
B
93
A
93
D
93
D
93
A
94
D
94
A
94
A
94
C
95
A
95
A
95
A
95
D
96
A
96
A
96
A
96
A
97
C
97
C
97
A
97
A
98
A
98
A
98
C
98
C
99
C
99
C
99
C
99
A
100
C
100
A
100
A
100
C
101
A
101
C
101
C
101
A
102
B
102
B
102
B
102
A
103
A
103
D
103
B
103
B
104
B
104
A
104
A
104
B
105
D
105
B
105
D
105
B
106
C
106
A
106
B
106
D
107
B
107
C
107
C
107
A
108
A
108
B
108
A
108
C
109
C
109
C
109
C
109
C
110
D
110
B
110
B
110
D
111
B
111
D
111
D
111
B
112
B
112
B
112
C
112
B
113
C
113
B
113
B
113
A
114
A
114
C
114
A
114
B
115
B
115
D
115
D
115
D
116
D
116
D
116
B
116
C
117
D
117
A
117
D
117
D
118
B
118
B
118
D
118
D
119
D
119
A
119
A
119
A
120
A
120
D
120
B
120
B