1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN
I
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2013
ĐỀ CHÍNH THỨC
N: SINH HỌC
gồm có 06 trang)
Thi gian làm bài: 60 phút không k thời gian
phát đề
ĐỀ: 121
I PHN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Mt phân tử ADN nhân đôi x lần số mạch đơn mới trong tất cả các phân tử
ADN con là:
A.
2.2
x
- 2 B. 2
x
C.
2.2
x
D. 2
x
1
Câu 2: Hiện tượng ưu thế lai được biểu hiện trong:
A.
Lai khác th B. Lai khác dòng C.
Lai kinh tế D. Cả 3 câu a. b và c
u 3
Ưu thế lai giảm dần qua các thế hệ vì ở các thế hệ sau:
A.
Tỉ lệ thể đồng hợp và thể d hợp đều giảm dần
B.
Tỉ lệ thể đồng hợp tăng dần, tỉ lệ thể di hợp giảm dần
C.
Tỉ lệ thể đồng hợp giảm dần, tỉ lệ thể dị hợp tăng dần
D.
Tỉ lệ thể đồng hợp và thể d hợp đều tăng dần
u 4: Phát biểu o sau đây không đúng về quá trình hình thành li mới bằng con
đường địa ( hình thành loài khác khu vực đa lí)
A.
Hình thành loài mới bằng con đường địa thường gặp ở c động vật và thực vật
B.
Hình thành loài mới bằng con đường địa diễn ra chậm chạp trong thời gian lịch
sử lâu dài
C.
Trong những điều kiện địa khác nhau, chọn lọc tự nhiên đã tích lucác đt biến
và biến dị tổ hợp theo những hướng khác nhau
D.
Điều kiện địa nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ng trên cơ
thể sinh vật, từ đó tạo ra loài mi
u 5:
Thành phần kiểu gen của một quần thể có tính chất:
A.
Đa dạng B. Không đặc trưng nhưng ổn định
C.
Đặc trưng và ổn định D. Đặc trưng và không ổn định
u 6:
Cơ chế hình thành hợp tử XXY ở người như thế nào?
A.
Cặp NST giới nh XX của mẹ sau khi tự nhân đôi không phân ly kỳ sau phân
bàoII của giảm phân tạo giao tử XX
B.
Cặp NST giới tính XY sau khi tự nhân đôi không phân ly kỳ sau phân bào I của
giảm phân ở bố tạo giao tử XY
C.
Cặp NST giới tính b sau khi tnhân đôi không phân ly phân bào II của gim
phân tạo giao tử YY
D.
Cặp NST giới tính của bố và mđều không phân ly kỳ sau phân bào I của gim
phân tạo giao tử XX và XY
u 7: Loại đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi chiều dài của gen và tlệ
giữa các loại nuclêôtit trong gen?
A.
Đo vị trí giữa 2 cặp nuclêôtit thay thế mt cặp nuclêôtit bng một cặp nuclêôtit
ng loại
B.
Thay thế một cặp nuclêôtit bng một cặp nuclêôtit khác
C.
Mất 1 cặp nuclêôtit và đảo vị trí giữa 2 cặp nuclêôtit
D.
Thêm mt cặp nuclêôtit và thay thế cặp nuclêôtit này bng một cặp nuclêôtit khác
2
u 8: Trong chăn nuôi trồng trọt người ta tiến hành phép lai nào đtạo dòng
thun đồng hợp về gen quý cần củng cở đời sau?
A.
Lai khác dòng B. Lai gần C.
Lai khác ging D. Lai xa
u 9:
Kĩ thuật di truyn cho phép:
A.
Tạo giống có ưu thế lai
B.
Tạo ra các sinh vật chuyển gen
C.
Tạo ra giống chủng vi khuẩn có khả năng sản xuất trên quy mô công nghiệp các sản
phẩm sinh học
D.
Cấy được gen của người vào vi sinh vật
Câu10 Trong lịch sử tiến hoá, nhng sinh vật xuất hiện sau mang nhiều đặc điểm hợp
hơn, những sinh vật xuất hiện trước đó do?
A.
Chn lọc tự nhiên là nhân tố quyết định hướng tiến hoá của sinh giới
B.
Kết quả của vốn gen đa hình, giúp sinh vật ddàng thích nghi với điều kiện sống
thay đổi.
C.
Đột biến và biến di tổ hp không ngừng phát sinh, chọn lọc tự nhiên không ngừng
tác động nên các đặc điểm thích nghi liên tục được hoàn thin ngay cả khi hoàn
cảnh sống ổn định
D.
Chn lọc tự nhiên đã đào thải những dạng kém thích nghi và chỉ giữ lại những dạng
thích nghi nhất
Câu 11 Tiêu chuẩn phân biệt nào quan trng nhất để phân biệt c loài vi khuẩn
quan hệ thân thuộc:
A.
Tiêu chuẩn hình thái B. Tiêu chuẩn địa lí - sinh thái
C.
Tiêu chuẩn sinh - hoá sinh D. Tiêu chuẩn di truyền
Câu 12 Trong phương pháp di truyền người phương pháp di truyền tế bào phương
pháp:
A.
Tìm hiểu cơ chế hoạt động của một gen qua quá trình sao mã tổng hợp prôtêin
do gen đó qui định.
B.
Sdụng kĩ thuật ADN tái tổ hợp để nghiên cu cấu trúc của gen
C.
Nghiên cứu trẻ đồng sinh được sinh ra từ cùng mt trứng hay khác trứng
D.
Phân tích tế bào học bNST của người để đánh giá v số lượngcấu trúc NST
Câu 13 Gi sử một quần thể giao phối trạng thái cân bằng di truyền10000 cá thể,
trong đó 100 thkiểu gen đồng hợp lặn(aa), thì sthể kiểu gen dị
hợp (Aa) trong quần thể sẽ là:
A.
8100 B. 9900 C.
1800 D. 900
Câu 14 S kiện nổi bật nhất trong đại cổ sinh là:
A.
Sdi chuyển của sinh vật từ dưới ớc
lên cạn B. Xuất hiện thực vật hạt kín
C.
Sxuất hiện lưỡng và bò sát D. S hình thành đầy đ các ngành
động vật không xương sống
Câu 15 Dng đột biến nào sau đây làm biến đổi cấu trúc của prôtêin tương ứng nhiều
nht?
A.
Đo vị trí giữa 2 nuclêôtit không làm xuất hiện mã kết thúc
B.
Thêm mt nuclêôtit ở bộ ba trước mã kết thúc
C.
Thay mt nuclêôtit vị trí thứ ba trong một bộ ba ở giữa gen
D.
Mất một nuclêôtit sau mã mở đầu
Câu 16 ng đi thẳng người đã dẫn đến thay đổi quan trọng nào trên cơ thể người:
3
A.
Bàn tay được hoàn thiện dần
B.
Lồng ngực chuyển thành dạng uốn cong hình chS
C.
Biến đổi của hộp sọ, gờ mày biến mất, xuất hiện lồi cằm
D.
Giải phóng 2 chi trước khi chức năng di chuyển
Câu 17 Thể tam bội kiểu gen AAa giảm phân cho các loại giao tử nào?
A.
1 AA: 2Aa :2A
:1a B. 1 AA : 4 Aa : 1
aa C.
100% Aa D. AA : 2Aa : 1 aa
Câu 18 S thể dị hợp ngày càng giảm, thể đng hợp ngàyng tăng được thấy ở:
A.
Quần thể trinh sản B. Qun thể tự phối
C.
Quần thể sinh sản sinh dưỡng D. Qun thể giao phối
Câu 19 Vai trò của hiện tượng biến động di truyền trong tiến hoá nhỏ là:
A.
Làm cho tn số tương đối của các alen thay đổi theo một hướng xác định
B.
Dẫn đến sự hình thành loài mới trong một thời gian ngắn
C.
Nguồn nguyên liệu cấp cho quá trình chọn lọc tự nhiên
D.
Làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột
Câu 20 Trong mt quần thể giao phối ngẫu nhiên 2 alen A a, tần stương đối
của alen A là 0,2 cấu trúc di truyền của quần thể này s là:
A.
0,32AA : 0,64Aa : 0,04aa B. 0,01AA : 0,18Aa : 0,81aa
C.
0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa D. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa
Câu 21 Khi tthụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ thì con cháu:
A.
Chng chịu kém B. năng suất giảm, nhiều cây bị chết
C.
Sinh trưởng phát triển chậm D. C3 câu a. b và c
Câu 22: Các dạng đột biến NST ?
A.
Đột biến cấu trúc NST B. Đột biến lệch bội
C.
Đột biến đa bội D. Cả a,b,c đều đúng
u 23:
Trong lịch sử pt triển của sinh giới, kỉ có thời gian ngắn nhất là:
A.
Kỉ phấn trắng B. Kỉ giura C.
Kỉ thứ ba D. Kỉ thứ tư
u 24:
Hiện tượng lại tổ (lại giống) ở người là hin tượng:
A.
Tồn tại những quan thoái htức là di tích của những quan xưa kia khá phát
triển ở động vật có xương sống
B.
Lập lại các giai đoạn lịch sử của động vật trong quá trình phát triển phôi
C.
Tiến hoá trở lại giống tổ tiên xưa
D.
Tái hin một sđặc điểm của động vật do sự phát triển không bình thường của phôi
u 25:
Giới hạn năng suất của giống được qui định bởi:
A.
Kĩ thuật canh
tác B. Kiu gen C. Chế độ dinh
ỡng D. Điều kiện thời tiết
u 26:
Trong một quần thgiao phối nếu một gen có 3 alen a1, a2, a3 thì sgiao phối
tự do sẽ tạo ra:
A.
3 tổ hợp kiểu gen B. 4 tổ hợp kiểu gen
C.
6 tổ hợp kiểu gen D. 8 tổ hợp kiểu gen
u 27:
Cơ chế nào sau đây dẫn đến hội chứng Đao ở người?
A.
Giao tử n của bố kết hợp với giao tử n + 1 của mẹ.
B.
Giao tử của bố có 23 NST kết hợp với giao tử của mẹ có 22 NST + 2NST21
C.
Giao tử (22A+ Y) kết hợp với giao tử (22A+ XX)
D.
C2 câu a và b
4
u 28:
Một quần thể khởi đầu có tần số kiểu gen dị hợp tử Bb =0,4 sau 2 thế hệ tự thụ
phn liên tiếp tần số kiểu gen dhợp tử trong quần thể là?
A.
0.2 B. 0.3 C.
0.1 D. 0.4
u 29:
Người con gái có NST giới tính ký hiệu là XXX, mc hội chứng nào sau đây:
A.
Siêu nữ. B. Tcnơ
(Turner) C. Claiphentơ
(Klinefelter) D. Đao (Down)
u 30:
Trong cơ thể sống axit nuclêic đóng vai trò quan trng trong:
A.
Sinh sản B. Xúc tác C.
Cảm ứng
D. Sinh trưởng, phát
triển
u 31:
Nhân tố chủ yếu chi phối nhịp điệu tiến hoá:
A.
S thay đổi điều kiện k hậu, địa
chất B. Áp lực của q trình đột biến
C.
Tốc độ sinh sản D. Áp lực của chọn lọc tự nhiên
u 32:
Mục đích chủ yếu của kỹ thuật di truyền là:
A.
Sdụng các thành tựu về di truyền vi sinh vật
B.
Chuyển một đoạn ADN từ tế bào cho sang tế bào nhận nhờ thể truyền để tng hợp
một loại prôtêin với số lượng lớn trong thời gian ngắn
C.
Sdụng các thành tựu nghiên cứu về axit nuclêic
D.
Lai tạo được giống mới
II. PHẦN RIÊNG ( 8 câu) Thí sinh chỉ được chọn làm một trong 2 phần ( A hoặc B)
A/ Phần dành cho thí sinh học chương trình chun: (Từ câu 33 đến câu 40)
u 33:
Để mt đột biến gen lặn có điều kiện biểu hiện thành kiểu hình trong một quần
thể giao phối cần:
A.
Alen tương ứng bị đt biến thành alen lặn
B.
Gen lặn đó bị đột biến trở thành alen tri
C.
Nhiều cá thể trong quần thể cũng bị đột biến ngẫu nhiên làm xuất hiện cùng một loại
gen lặn đột biến tương tự
D.
Thời gian đ ng số lượng cá thể dị hợp về gen lặn đột biến đó trong quần th
u 34:
Để nối đoan ADN của tếo cho vào plasmit, người ta sử dụng enzim
A.
ARN-Polimeraza B.
Restrictaza C.
limeraza
D.
Ligaza
u 35:
Hoocmon insulin được sử dụng để điều trị bệnh
A.
Nhiễm trùng B.
Đái tháo đường
C.
Suy dinh dưỡng ở trẻ em D.
Ri loạn hoocmon nội tiết
u 36:
Ví dnào sau đây là biến dị không di truyền?
A.
thỏ nếu thức ăn không có carôten
thì m có màu trắng B.
Tắc kè hoa thay đổi màu theo nền môi
trường
C.
Cây bàng rụng lá vào mùa đông D.
Cả 3 câu a, b và c
u 37:
Phát biểu nào sau đây không phải là quan niệm ca Đacuyn?
A.
Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hoá từ một nguồn gốc chung
B.
Chn lc tự nhiên thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật
C.
Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp, sinh vật có khả năng thích nghi kịp thời
D.
Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian, dưới tác dụng của chn lc
tự nhiên, theo con đường phân li tính trạng
5
u 38:
Đóng góp quan trng nhất của học thuyết Lamac là:
A.
Lần đầu tiên giải thích sự tiến hoá của sinh giới một cách hợp lí thông qua vai trò của
chn lọc tự nhiên, di truyền và biến dị
B.
Chứng minh sinh giới là kết quả của một quá trình phát triển liên tục từ đơn giản đến
phc tạp
C.
Gii thích được sự đa dạng của sinh giới bằng thuyết biến hình
D.
Bác bỏ vai trò của thượng đế trong việc sáng tạo ra các loài sinh vật
u 39:
Đặc điểm chung của các đột biến là xuất hiện:
A.
Ngu nhiên, vô hướng, di truyền được cho các thế hệ sau.
B.
từng cá thể, định hướng, có thể di truyền hoặc không di truyền được cho thế hệ sau.
C.
Đồng loạt, định hướng, di truyền được.
D.
Ngu nhiên, định hướng, di truyền được
u 40:
Yếu tố o quy đnh kiểu hình của một cá thể sinh vật:
A.
Tổ hợp gen trong hợp tử B.
nh hưởng của môi trường
C.
B mẹ truyền đạt qua con đường
sinh sản hữu tính D.
Sự tương tác kiểu gen với môi trường c
th
B/ Phần dành cho thí sinh học chương trình nâng cao: (Từ câu 41 đến u 48)
u 41 :
Yếu tố có vai trò quan trọng trong sự hình thành nhịp sinh học:
A.
Di truyền B.
i trường C.
Nhiệt độ D.
Ánh sáng
u 42 :
Yếu tố quyết đnh sự sng chuyển từ môi trường nước lên cn do?
A.
Hot động của núi lửa đã gim
B.
Sự quang hp của thực vật tạo ô xi phân tử từ đó hình thành tầng ô zôn
C.
Sự tập trung nhiều di vật hữu cơ trên đất liền
D.
Mặt đất được nâng lên
u 43 :
Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử protein do gen đó
ch
huy tng hợp
A.
Mất 2 cặp Nucleotit B.
Thay th1 cặp Nucleotit ở bộ 3 mã hóa cuối
C.
Mất 1 cặp Nucleotit D.
Thêm 1 cặp Nucleotit
u 44 :
Giải thích nào dưới đây không hợpvề sự thoát năng lượng rất lớn qua mỗi
bậc
dinh dưỡng?
A.
Một phần năng lượng mất qua chất thải
B.
Một phần năng lượng mất qua các phần rơi rụng
C.
Phần lớn năng lượng được tích vào sinh khi
D.
Phần lớn năng lượng b tiêu hao qua hô hp
u 45 :
Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần th sinh vật có thể dẫn ti?
A.
Duy trì số lượng cá thể trong quần thể ở mức độ phù hp
B.
Không làm thay đổi kích thước quần thể
C.
Tiêu diệt lẫn nhau làm quần thể diệt vong
D.
Tăng kích thước quần thể tới mức ti đa
u 46 :
Quá trình hình thành quần thể thích nghi xảy ra nhanh hay chậm tùy thuc
vào yếu
tố nào?
A.
Qun thể phát sinh và tích lũy các gen đột biến ở
mỗi loài B.
Tốc độ sinh sản của loài
C.
Áp lực của chọn lọc tự nhiên D.
Cả a,b,c