Trang 1 – đề 1532
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN BÁI
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2013
Môn thi: Sinh học ( Ban cơ bản)
Thời gian làm bài 60 phút
( Không kể thời gian giao đề)
Họ tên t sinh: ………………………..Sbáo danh:……………………….
1/ Mã di truyền là:
a mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một axitamin.
b mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một axitamin.
c mã bhai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một axitamin.
d mã bmột, tức là cứ một nuclêôtit xác định một axitamin.
2/ Phiên mã là quá trình tng hợp nên phân tử?
a Prôtêin b ADN và ARN c ARN d ADN
3/ Một đoạn gentrình tự các nuclêôtit như sau:
3' -XGAGAATTTXGA- 5'
5' -GXTXTTAAAGXT -3'
Biết các bộ ba mã haxitamin tương ng là: XUU: Lơxin( Leu); AAA: Lizin(Lys); GXU:
Alanin(Ala); XXU: Prôlin( Pro); AAU: Asparagin(Asn); GUU: Valin(Val).Trình t c
nuclêôtit trong chuỗi polipeptit được tổng hợp từ đoạn gen trên là:
a - Val - Leu - Lys - Ala - b - Ala - Leu - Asn - Ala -
c - Ala - Leu - Lys - Ala - d - Ala - Pro - Asn - Ala -
4/ Các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là:
a Mất một cặp nulcêôtit, thêm một cặp nuclêôtit, thay thế một cặp nuclêôtit
b Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn
c Lệch bội và đa bội
d Mất đoạn, thêm một cặp nuclêôtit, đảo đoạn, chuyển đoạn
5/ Hội chứng Đao, hội chứng Tớcnơ thuộc dạng đột biến:
a Cấu trúc nhiễm sắc thể b Chuyển đoạn nhiếm sắc thể.
c Đa bội d Lệch bội
6/ Cấu trúc gen mã hoá prôtêin gm:
a 3 vùng là: vùng điu hoà, vùng mã hoá liên tục, vùng mã hoá không liên tục.
b vùng mã hoá, vùng kết tc
c vùng điều hoà, vùng mã hoá
d 3 vùng là: vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc
7/ Gen 3600 liên kết H2 b đột biến liên quan đến 1 cặp nuclêôtit thành alen mới có
3601liên kết H2. Dạng đột biến trên thuộc dạng?
a Thay thế cặp G - X bằng 1 cặp A - T
b Thêm một cặp A - T
c Thay thế cặp A - T bng 1 cặp G - X
d Thêm 1 cặp G - X
Mã đề 1532
Trang 2 – đề 1532
8/ 1 loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Đột biến có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại thể
ba:
a 11 b 1 c 25 d 12
9/ Quy lut phân li độc lập thực chất nói về:
a Sự phân li độc lập của các tính trạng
b Sự phân li độc lập của các alen trong giảm phân.
c Sự phân li độc lập của các nhiễm sắc thể.
d Sự tổ hợp của các alen trong giảm phân
10/ Gen đa hiệu là hiện tượng:
a Các gen tương tác để quy định các tính trạng khác nhau.
b Một gen có khả năng làm tăng cường hoạt động của các gen khác
c Một gen có thể tác động đến sự biu hiện kiểu hình của nhiu tính trạng.
d Nhiều gen quy định một tính trạng.
11/ Trong di truyn qua tế bào chất:
a Vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể cái
b Sự di truyn các tính trạng tuân theo quy luật ca MenĐen
c Vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể đực
d Vai trò của bố và mlà ngang nhau
12/ cà chua, gen A quy định thân đỏ thm là trội hoàn toàn so với gen a quy định thân màu
xanh lục. Khi lai chua thân đthm vi nhau, F1 thu đựơc tỉ lệ: 75% thân đỏ thẫm : 25%
thân xanh lục. Hãy chọn kiu gen của P phù hợp với phép lai trên?
a P: Aa x aa b P: AA x AA
c P: Aa x Aa d P: AA x Aa
13/ Hiện tượng nào sau đây được gọi là sự mm dẻo về kểu hình:
a Bệnh mù màu người.
b Hiện tượng co mch máu và dai li ở thú khi trời rét.
c Bệnh dính ngón tay số 2 và 3 ở người.
d Bệnh máu khó đông ở ngưi
14/ Quá trình nhân đôi ADN gồm:
a 2 bước theo trình t: tháo xoắn phân tADN; tổng hợp các mch ADN mi
b 3 bước theo trình tự: tháo xoắn phân tADN; hai phân tử ADN được tạo thành; tổng hợp
các mạch ADN mới
c 3 bước theo trình t: tháo xoắn phân tử ADN; tổng hợp các mạch ADN mới; hai phân t
ADN được tạo thành.
d 2 bước theo trình t: tháo xoắn phân tử ADN; hai phân tử ADN được tạo thành.
15/ ruồi giấm, gen B quy định nh bình thường, gen b quy định cánh xẻ. Các gen nm trên
nhiễn sắc thể giới tính X, di truyền theo hiện tượng trội hoàn toàn.
Cho P: XBXb x XBY t kết quả ca F1:
a 50% cánh bình thưng, 50% cánh xẻ là ruồi đực.
b 100% cánh bình thường đều là rui đực.
c 75% cánh xlà rui đực, 25% cánh xẻ bình thường
d 75% cánh bình thưng, 25% cánh xẻ là ruồi đực.
Trang 3 – đề 1532
16/ chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so vi alen a quy định quả vàng. Phép lai
nào sau đây cho tỉ lệ đời con là 3 đỏ : 1 vàng.
a Aaaa x Aaaa b Aaaa x aaaa
c AAAa x Aaaa d AAAA x Aaaa
17/ Pơng pháp độc đáo của MenĐen trong việc nghiên cu tính quy luật ca hiện tượng di
truyền?
a Phân tích các thế hệ lai b Lai giống
c Lai phân tích d Tạo dòng thuần.
18/ Trong các quần thể sau đây, qun thể nào đạt trạng thái n bng di truyn?
a 0,5 AA + 0,25 Aa + 0,25 aa = 1
b 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa = 1
c 0 AA + 1 Aa + 0 aa = 1
d 0,2 AA + 0,5 Aa + 0,3 aa = 1
19/ Với 2 alen A và a bt đầu bằng một kiểu gen Aa, Ở thế hệ tự thụ thứ n, kết quả sẽ là:
a AA = aa = (1 -(1/6)n)/2; Aa = (1/6)n)
b AA = aa = (1 -(1/2)n)/2; Aa = (1/2)n)
c AA = aa = (1 -(1/4)n)/2; Aa = (1/4)n)
d AA = aa = (1 -(1/8)n)/2; Aa = (1/8)n)
20/ Câu nào dưới đây giải thích về ưu thế lai là đúng:
a Người ta không sdụng con lai ưu thế lai cao làm giống vì thế h sau con lai không
đồng nhất về kiểu hình.
b Ch một số tổ hợp lai giữa cácc cặp bố mẹ nhất định mới thể cho ưu thế lai cao.
c Lai hai dòng thun chủng với nhau sẽ luôn ưu thế lai cao.
d Lai hai dòng thun chủng khác xa nhau về mặt địa lí sẽ luôn có ưu thế lai cao.
21/ Vai trò của plasmit trong k thuật chuyển gen là:
a Tế bào nhận b Thể truyền
c Enzim cắt, nối d Tế bào cho
22/ Thứ tự nào sau đây đúng trong kỹ thuật chuyển gen?
a Phân lập ADN -> Chuyn ADN vào tế bào nhận.
b Phân lập ADN -> Tạo ADN tái tổ hợp -> Đưa vào tế bào nhn.
c Phân lập ADN -> Cắt ADN tế bào cho -> Đưa vào tế bào nhn.
d Tạo ADN tái tổ hợp -> Phân lập ADN -> Đưa vào tế bào nhận.
23/ Liệu pháp gen là:
a Các kỹ thuật chẩn đoán trước khi sinh.
b Kỹ thuật tạo dòng vi sinh vật biến đổi gen.
c Các kỹ thuật thay thế các gen gây bệnh trong cơ thể người bằng các gen lành.
d Kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp.
24/ Nguyên nhân chính gây nên các bệnh di truyền phân tử ở người:
a Thường biến b Đột biến gen
c Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
d Đột biến số lượng nhim sắc thể
Trang 4 – đề 1532
25/ Cơ quan thoái hoá cũng là cơ quan tương đồng vì:
a Chúng được bắt nguồn từ một cơ quan mt loài ttiên nhưng nay chúng không n
chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm.
b Chúng được bắt nguồn từ một cơ quan một loài ttiên nhưng nay chúng vẫn còn chức
năng.
c Chúng đều có kích thước như nhau giữa các loài.
d Chúng đều có hình dng ging nhau ở các loài.
26/ Tiến hoá lớn là quá trình hình thành:
a Các li mới b Các cá thể thích nghi hơn
c Các nòi sinh học d Các nhóm phân loại trên loài
27/ Đối tượng của quá trình chn lọc tự nhiên trong tiến hoá là ?
a Quần thể b Nòi c Loài d th
28/ Nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hoá là:
a Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
b Đột biến số lượng nhim sắc thể
c Biến dị tổ hợp
d Đột biến gen
29/ Theo Đácuyn, thực chất của quá trình chọn lọc nhân tạo là quá trình:
a Loại bỏ các biến dị không mong muốn, tích luỹ các biến d lợi cho sinh vật.
b Phân hoá khnăng sinh sản của các sinh vt.
c Loại bỏ các biến dị kng mong muốn, chọn ra các biến dcủa sinh vật phù hợp với li
ích của con người.
d Phân hoá khnăng sống sót của các sinh vt.
30/ Tiến hoá nhỏ là quá trình:
a Phân chia liào thànhc nhóm phân loại nhỏ hơn.
b Biến đổi vốn gen của quần thể dẫn tới hình thành loài mi.
c Đột biến, biến dị tổ hợp và chon lọc làm biến đổi qun thể.
d Biến đổi trong loài nhình thành loài mi.
31/ Dạng n người đựơc xem làhhàng gn gũi nhất với li người hin đại là:
a Gôrila b Vượn c Đười ươi d Tinh tinh
32/ Tiêu chuẩn chính xác nhất để xác định 2 quần ththuộc cùng một loài hay thuộc 2 loài
khác nhau?
a Tiêu chuẩn sinh - sinh hoá b Tiêu chun cách li sinh sản.
c Tiêu chuẩn đa lí - sinh thái d Tiêu chun hình thái.
33/ Qun thể rui nhà nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian nhất
định trong m ( thường vào mùa hè), n vào thời gian khác thì hầu như giảm hẳn. Như vậy
quần thể này:
a Biến động slượng không theo chu k
b Không phải là biến động số lượng
c Biến động slượng theo chu kỳ năm
d Biến động slượng theo chu kỳ mùa
Trang 5 – đề 1532
34/ Khong giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khong đó sinh vật thể tồn
tại và phát triển ổn định theo thi gian được gọi là:
a Môi trường b Sinh cảnh
c Ổ sinh thái d Gii hạn sinh thái
35/ Một qun thể cấu trúc tuổi gồm 3 nhóm: Trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản.Quần
thể sẽ bị diệt vong khi mất đi:
a Nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản
b Nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sản
c Nhóm đang sinh sản
d Nhóm trước sinh sản
36/ Mật độ cá th trong quần thlà nhân tđiu chỉnh?
a Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.
b Kiểu phân bố cá thể của quần thể.
c Sức sinh sản và mức độ tử vong ca các cá th trong qun thể.
d Cấu trúc tuổi ca quần thể.
37/ Trình tự các loài nào nêu dưới đây được xem là một chui thức ăn:
a Cây ngô -> sâu ăn lá cải -> chim sâu.
b C -> châu chấu -> ếch
c Th-> sư tử -> sói
d rô -> rắn -> chim đại bàng
38/ Trùng roi sống trong ruột mối là thhiện mối quan hệ gì?
a Cộng sinh b Hội sinh c Hợp tác d Htrợ
39/ Hệ sinh thái bao gồm:
a Các quần xã sinh vật và nơi sống của chúng
b Các quần xã sinh vật và các nhân thữu sinh
c Các quần xã sinh vật và sinh cnh của chúng.
d Các quần thể sinh vật và nơi sống của chúng
40/ Đặc điểm nào sau đây không đúng về mối quan hệ con mồi - vật ăn thịt?
a Sự biến động số lượng con mồi và vật ăn thịt có liên quan mật thiết với nhau.
b Trong quá trình tiến hóa, vật ăn tht hình thành đặc điểm thích nghi nhanh hơn con mi
c Con mồi có số lượng lớn hơn vật ăn thịt
d Vật ăn thịt thường có kích thước lớn hơn nhưng số lượng ít hơn.
HẾT