SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN I NĂM 2020

TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Bài thi: TOÁN

(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Mã đề thi 101

Họ, tên thí sinh:……………………………………………………….....Số báo danh:……………….

Câu 1: Bạn Hải có 4 cây bút mực khác nhau và 5 cây bút chì khác nhau. Hỏi Hải có bao nhiêu cách để lấy một cây bút chì và một cây bút mực cho bạn Nhi mượn? A. 9. B. 4. D. 20.

Câu 2: Cho cấp số cộng có số hạng đầu C. 5. và công sai Số hạng bằng

A. B. C. D.

Câu 3: Nghiệm của phương trình là

A. B. C. D. Câu 4: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng và đường cao bằng C. Thể tích khối lăng trụ đó bằng D. A. B.

Câu 5: Tập xác định của hàm số là

B. C. D. A.

Câu 6: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là

A. B. C. D.

Câu 7: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 3. B. 2. C. 6. D. 4. Câu 8: Cho khối nón có chiều cao A. và bán kính đáy C. Thể tích của khối nón đã cho bằng D. B. Câu 9: Cho khối cầu có thể tích bằng Bán kính của khối cầu đó bằng

A. C. D. B.

có đồ thị như hình vẽ bên.

Câu 10: Cho hàm số Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

B. A.

D. C.

Câu 11: Tập xác định của hàm số là

A. B. C. D.

Câu 12: Diện tích xung quanh của một hình nón có độ dài đường sinh và bán kính đáy bằng

A. B. C. D.

Câu 13: Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.

Trang 1/6 – Mã đề thi 101

Câu 14: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên?

A. B.

C. D.

Câu 15: Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. B. C. D.

Câu 17: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao

để phương trình có 4

nhiêu giá trị nguyên của tham số nghiệm phân biệt?

B. 6. D. 8.

A. 4. C. 7.

Câu 18: Cho khi đó bằng

A. B. C. D. Câu 19: Trên mặt phẳng toạ độ, cho là điểm biểu diễn của số phức

Phần thực của số phức A. C. bằng B. D.

Câu 20: Cho số phức Phần ảo của số phức bằng A. C. D.

Câu 21: Cho hai số thực thoả mãn Khi đó, bằng

A. B. và B. C. D.

Câu 22: Trong không gian cho đường thẳng Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ

phương của

A. B. C. D.

Câu 23: Trong không gian cho mặt cầu Tìm toạ độ tâm và bán

kính của mặt cầu

A. B. C. D.

Câu 24: Trong không gian cho mặt phẳng và đường thẳng

Gọi là giao điểm của mặt phẳng và đường thẳng Tổng bằng

A. B. C. D.

Trang 2/6 – Mã đề thi 101

Câu 25: Trong không gian cho hai điểm ( là tham số thực) và

C. D. Nếu A. thì thuộc khoảng nào dưới đây? B.

Câu 26: Cho hình chóp tứ giác đều là hình vuông cạnh đường cao

có đáy (minh hoạ như hình bên). Góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp bằng A. C. B. D.

Câu 27: Cho hàm số có đồ thị Biết và là phương trình các đường tiệm cận

đứng và ngang của đồ thị Tổng bằng

A. B. C. D.

Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng

D. A. B.

C. có đồ thị như hình vẽ bên. Câu 29: Cho hàm số

Giá trị của bằng

A. C. B. D.

Câu 30: Cho hàm số có đồ thị Tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hệ số

góc là: A. B.

Câu 31: Bất phương trình C. D. có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A. 4. B. 5. D. 3. C. 2. và bán kính đáy Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song Câu 32: Cho một hình trụ có đường cao song với trục và cách trục một khoảng bằng Thiết diện tạo thành là hình chữ nhật có diện tích bằng B. C. D. A.

liên tục trên thoả mãn Họ tất cả các nguyên hàm của Câu 33: Cho hàm số

hàm số là

A. B. C. D.

bằng

A. thoả mãn B. Môđun của C. D.

là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình Phần thực của số phức

B. C. D. Câu 34: Cho số phức Câu 35: Gọi bằng A.

Trang 3/6 – Mã đề thi 101

và có đồ

Câu 36: Cho hai hàm số thị như hình vẽ bên. Diện tích của miền hình phẳng tô đậm bằng

A.

B.

C.

D.

Câu 37: Trong không gian cho ba điểm và Điểm nào dưới đây thuộc

mặt phẳng

A. B. C. D.

Câu 38: Trong không gian cho hai đường thẳng và

điểm Đường thẳng đi qua điểm vuông góc với và cắt có phương trình là

B. A.

D. C.

Câu 39: Một nhóm 8 học sinh gồm 4 em nam và 4 em nữ, trong đó có em nam tên Hoàng và em nữ tên Nhi được xếp ngẫu nhiên ngồi vào hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy 4 ghế sao cho mỗi ghế có đúng một em học sinh. Xác suất để hai em ngồi đối diện nhau khác giới, đồng thời Hoàng và Nhi ngồi đối diện nhau hoặc ngồi cạnh nhau bằng

A. B. C. D.

Câu 40: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông

đều cạnh tam giác

và nằm tại đỉnh trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh hoạ như bằng hình bên). Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng

A. B.

C. D.

Câu 41: Cho hàm số ( là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên dương

của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng

A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.

Trang 4/6 – Mã đề thi 101

(mét) là độ cao so với mực nước biển,

(đo bằng milimet thuỷ ngân, kí hiệu là mmHg) được tính theo công mmHg là áp suất ở mực nước mmHg. là hệ số suy giảm. Biết rằng ở độ cao 1000 mét thì áp suất không khí là

Câu 42: Sự suy giảm áp suất không khí trong đó thức ), biển (khi Hỏi áp suất không khí ở độ cao 3000 mét gần với số nào sau đây nhất? C. 517,06mmHg. B. 540,23 mmHg. D. 527,06 mmHg.

A. 530,23 mmHg. Câu 43: Cho hàm số có đồ thị như

hình vẽ bên. Hỏi trong các số và có bao nhiêu số dương?

A. 3. C. 2. B. 1. D. 4.

Câu 44: Cho một hình trụ có hai đáy là hai đường tròn tâm bán kính đáy bằng và đường tròn lần lượt lấy hai điểm (minh hoạ như hình bên). Trên hai sao cho

Thể tích của khối tứ diện bằng

A. B.

C. D.

Câu 45: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên khoảng thoả

và Khi đó, bằng

A. B. C. D.

Câu 46: Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình

vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số là

B. 7. D. 11. A. 5. C. 9.

Câu 47: Cho phương trình ( là tham số thực). Gọi là tập tất cả các

giá trị nguyên để phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn Số phần tử của là

B. 6. C. 5. D. Vô số.

A. 3.

Trang 5/6 – Mã đề thi 101

Câu 48: Cho hàm số có đồ thị của đạo hàm

như hình vẽ bên. Hàm số

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. B.

C. D.

Câu 49: Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác

đều cạnh đường cao bằng Gọi là trung điểm của

cạnh biết hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng

là trọng tâm của tam giác Gọi là điểm

của mặt bên qua tâm đối xứng của điểm (minh hoạ như hình bên). Thể tích của khối đa diện bằng

A. B.

C. D.

Câu 50: Cho phương trình với là các tham số thực lớn hơn . Gọi là

các nghiệm của phương trình đã cho. Khi biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất thì

thuộc khoảng nào dưới đây?

A. B. C. D.

-----------------------Hết-----------------------

Trang 6/6 – Mã đề thi 101