Trang 1/4 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM 2024
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hòa tại nơi gia tốc trng trường g. Công thc nào sau
đây được dùng để tính chu kì dao động ca con lắc đơn?
A.
2g
T
. B.
1
2
g
T
. C.
1
2
Tg
. D.
2
Tg
.
Câu 2: Cho bn ánh sáng đơn sắc vàng, m, lam lc. Chiết sut ca nước g tr nh nht đối vi ánh ng
A. lam. B. lc. C. vàng. D. tím.
Câu 3: Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp
a
; khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát
D
. Hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc
bước sóng
. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A.
. B.
Da
. C.
2
Da
. D.
.
Câu 4: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion dương cùng chiều điện trường. B. các ion âm ngược chiều điện trường.
C. các electron tự do ngược chiều điện trường. D. các l trng mang đin tích dương cùng chiu đin trưng.
Câu 5: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai ngun kết hợp A và B dao động vi cùng tn số, cùng biên độ
và cùng pha. Các điểm nằm trên đường trung trc ca AB
A. có biên độ sóng tng hp bằng biên độ mi ngun.
B. có biên độ sóng tng hp cực đại.
C. đứng yên không dao động.
D. có biên độ sóng tng hp bng nửa biên độ mi ngun.
u 6: Một mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do với tần số góc
. Gọi
0
q
là điện tích cực đại
của một bản tụ điện. Bỏ qua sự tiêu haong lượng trong mạch, cường độ dòng điện cực đại trong mạch
A.
2
00
Iq
. B.
0
02
q
I
. C.
00
.Iq
D.
0
0q
I
.
Câu 7: Trong sóng điện từ, sự biến thiên của cường độ điện trường của cảm ứng từ trường tại một điểm
luôn luôn
A. ngược pha nhau. B. vuông pha nhau.
C. đồng pha nhau. D. lệch pha nhau một góc bất kì.
Câu 8: Phát biểu nào sao đây sai khi nói v sóng cơ học?
A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường cht khí.
B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường cht lng.
C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong chân không.
D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường cht rn.
Câu 9: Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi
trực tiếp quang năng thành
A. cơ năng. B. điện năng. C. hóa năng. D. năng lượng phân hạch.
Câu 10: Con lc xo gm vt nh khối lượng m xo độ cng k . Công thức nào sau đây được
dùng để tính tn s dao động điều hòa ca con lc lò xo?
A.
1
2
k
fm
. B.
1
2
m
fk
. C.
2k
fm
. D.
1
m
fk
.
Câu 11: Khi tiếp xúc lâu dưới ánh nắng Mặt Trời, da của chúng ta thể bị rám nắng (cháy nắng). Đó là do
tác dụng chủ yếu của tia nào sau đây trong ánh sáng Mặt Trời?
A. Tia đơn sắc đỏ. B. Tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại. D. Tia đơn sắc vàng.
Câu 12: Mt vt dao động điều hòa vi tn s góc
và biên độ
A
. Giá tr cực đại ca vn tốc được tính
theo công thc
A.
2
max
vA
. B.
2

max
vA
. C.
max
vA
. D.

max
vA
.
Mã đề thi: 132
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 13: Mt trong nhng bin pháp làm giảm hao phí đin năng trên đường dây tải đin khi truyn tải điện
năng đi xa đang được áp dng rng rãi là
A. tăng điện áp hiu dng trm phát điện. B. giảm điện áp hiu dng trạm phát điện.
C. gim tiết din dây truyn tải điện. D. tăng chiều dài đường dây truyn tải điện.
Câu 14: Cho đoạn mch gồm điện tr thun R ni tiếp vi t điện đin dung
.C
Khi dòng đin xoay
chiu có tn s góc chy qua thì tng tr của đoạn mch là
A.
2
21
R.
C



B.
2
2
R C .
C.
2
2
R C .
D.
2
21
R.
C



Câu 15: Cường độ dòng điện của dòng điện xoay chiều biểu thức
00
cos 0 i I t I

. Đại lượng
0
I
được gọi là
A. cường độ dòng điện cực đại. B. pha ban đầu của dòng điện.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng. D. tần số của dòng điện.
Câu 16: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tn s
1 1 1
cos( )x A t

,
2 2 2
cos( ).x A t

Biên độ
của dao động tng hp của hai dao động trên đưc tính theo công thức nào sau đây?
A.
22
1 2 1 2 1 2
2 cos( ) A A A A A

. B.
22 12
1 2 1 2
()
2 cos 2
A A A A A

.
C.
22 12
1 2 1 2
()
2 cos 2
A A A A A

. D.
22
1 2 1 2 1 2
2 cos( ) A A A A A

.
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều
2 cos 0
2



u U t U
vào hai đầu đoạn mạch chỉ điện trở
thuần
R
thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
2 cos 0 i I t I

. Giá trị của
A.
2

. B.
0
. C.
2
. D.

.
Câu 18: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lý ca âm?
A. Độ cao. B. Âm sc. C. Tn s. D. Độ to.
Câu 19: Hai điện tích điểm độ lớn lần lượt q1 q2, được đặt cách nhau một đoạn r trong môi trường
có hằng số điện môi là
.
Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích được xác định bởi công thức
A.
12
2.
.
qq
Fkr
B.
12
2
qq
Fr
. C.
12
2.qq
Fk
r
D.
12
2.qq
Fkr
Câu 20: Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số
A. của cả hai sóng đều giảm.
B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm.
C. của cả hai sóng đều không đổi.
D. của sóng điện từ giảm, của sóng âm tăng.
Câu 21: Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc vào
A. cường độ chùm ánh sáng kích thích. B. bản chất của kim loại.
C. bước sóng của ánh sáng kích thích. D. tần số ánh sáng kích thích.
Câu 22: Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian t được
xác định bởi công thức
A.
2.Ut
QR
B.
2.Q R It
C.
2.Q RI t
D.
2.Q U Rt
Câu 23: Năng lượng ca h “quả cu - lò xo” khi con lắc lò xo dao động điều hoà
A. tăng 4 lần khi biên độ tăng 2 lần. B. tăng 2 lần khi biên độ tăng 2 lần.
C. gim 2 lần khi biên tăng 2 lần. D. gim 4 lần khi biên độ tăng 2 lần.
Câu 24: Tại Bà Rịa - Vũng Tàu, một y đang phát sóng điện từ theo phương thẳng đứng hướng lên. Một
điểm M gần mặt đất nằm trên một phương truyền sóng véctơ cảm ứng từ hướng về phía Bắc thì véctơ
cường độ điện trường
A. hướng về phía Đông. B. hướng về phía Bắc. C. hướng về phía Tây. D. hướng về phía Nam.
Câu 25: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm bước
sóng 600 nm. Hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến vân sáng bậc ba trên màn bằng
A. 1200 nm. B. 1800 nm. C. 1500 nm. D. 200 nm.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 26: Chất PbS chất quang dẫn giới hạn quang dẫn
4,14 m
. Lấy
34
6,625.10 .
h J s
8
3.10 /c m s
. Năng lượng cần thiết (năng lượng kích hoạt) để giải phóng một electron liên kết thành
electron dẫn của PbS là
A.
34
1,6.10J
. B.
20
4,8.10J
. C.
28
1,6.10J
. D.
26
4,8.10J
.
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có điện trở thun thì công suất tiêu thụ trung
bình của đoạn mạch là 400 W. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong 8 giờ là
A. 115,2 kWh. B. 3200,0 kWh. C. 50,0 kWh. D. 3,2 kWh.
Câu 28: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khong cách gia ba bụng sóng liên tiếp
A. hai bước sóng. B. mt bước sóng.
C. mt phần tư bước sóng. D. nửa bước sóng.
Câu 29: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 5 cặp cực (5 cực Bắc và 5 cực Nam) quay
đều với chu kỳ T. Biết tần số của suất điện động cảm ứng sinh ra trong phần ứng bằng 25 Hz. Giá trị T bằng
A.
0,2 s
. B.
0,1 s
. C.
0,04 s
. D.
0,4 s
.
Câu 30: Trong công thức xác định suất điện động cảm ứng. Đại lượng

t
được gọi là
A. độ lớn của từ thông qua mạch. B. độ biến thiên của từ thông.
C. lượng từ thông đi qua diện tích S. D. tốc độ biến thiên của từ thông.
Câu 31: Đặt điện áp
200 2 100u cos t V
vào hai đầu đoạn mạch AB như hình dưới.
L,r
R
A
C
M
B
Trong đó, R=100 Ω, điện dung C của tụ điện thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng hai đầu
đoạn mạch MB đạt cực tiểu và bằng 100 V. Khi đó biểu thức điện áp hai đầu điện trở R là
A.
100 100 4
R
u cos t V

. B.
100 100
R
u cos t V
.
C.
100 2 100 4
R
u cos t V

. D.
100 2 100
R
u cos t V
.
Câu 32: Mt con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang. Biết vt nng có khối lượng m, lò xo có độ
cng k (m tính theo kg k tính theo N/m). Khong thi gian ngn nhất để vt chuyển động t v trí
xo có chiu dài nh nhất đến v trí mà lò xo có chiu dài ln nht là
A.
2 m
tk
. B.
 m
tk
. C.
2 k
tm
. D.
 k
tm
.
Câu 33: Công nghệ UV dùng để khử trùng nước có nhiều ưu điểm do thân thiện với môi trường, không làm
thay đổi mùi nước, nồng độ PH, độ dẫn các đặc tính hóa học khác. vậy, đèn tia cực tím được dùng
rộng rãi trong ngành nuôi trồng thủy sản, xử lý nước hồ cá và các quá trình sản xuất nông nghiệp. Một bóng
đèn cực tím AQUAPRO công suất 41 W phát ra ánh sáng bước sóng 270 nm. Lấy
34
6,625.10 .
h J s
và c =
8
3.10 ms
, số phôtôn mà đèn này phát ra trong mỗi phút là
A.
21
5,57.10
. B.
19
3,34.10
C.
19
5,57.10
. D.
21
3,34.10
.
Câu 34: Mt con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi gia tốc trọng trường
22
g m s
theo phương trình
0,1cos 2




t rad

. Tốc độ ln nht ca con lắc trong quá trình dao động là
A.
10 cm s
. B.
5ms
. C.
10 cm s
. D.
5cm s
.
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều
200 2cos 100u t V
vào hai đầu một đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn
cảm thuần độ tự cảm L tụ điện điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh
0
RR
sao cho giá trị công
suất của đoạn mạch đạt cực đại và bng
250W
. Tiếp tục điều chỉnh biến trở thì thấy với hai giá trị của điện
trở
1
R
2
R
12
16R 9R
thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau. Khi
1
R =R
thì công suất
của đoan mạch là
A.
125W
. B.
240W
. C.
200W
. D.
180W
.
Câu 36: Trong thí nghim giao thoa sóng trên mặt nước. Hai ngun kết hợp A B dao động cùng pha,
cùng biên độ. Biết bước sóng bng 4 cm. Phn t vt cht tại điểm M trên mặt nước cách hai ngun ln lượt
10 cm và 18 cm dao động
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
A. với biên độ cực đại và thuộc đường cực đại th 4 k t đường trung trc ca AB.
B. vi biên độ cực đại và thuộc đường cực đại th 2 k t đường trung trc ca AB.
C. với biên độ cc tiu và thuộc đường cc tiu th 2 k t đường trung trc ca AB.
D. với biên độ cc tiu và thuộc đường cc tiu th 4 k t đường trung trc ca AB.
Câu 37: Đặt điện áp
2
u U cos t V
hai đầu đoạn mạch AB như hình dưới, trong đó U không đổi
thay đổi được. Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng trên tụ giá trị cực đại, khi đó
AN
u
lệch pha
2
5rad
so
với
AB
u
, công suất tiêu thụ của mạch khi đó 200 W hệ số công suất của đoạn mạch AN lớn hơn hệ số
công suất của đoạn mạch AB.
R
A
L(r =0)
C
B
N
Khi điều chỉnh ω để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại thì giá trị cực đại đó bằng
A. 400 W. B.
200 2
W. C.
W. D.
400 2
W.
Câu 38: Một sợi dây đàn hồi AB dài
1
m hai đầu cố định đang xảy ra sóng dừng. Biết biên độ của bụng
sóng là 5 cm; tần số của sóng là f = 50 Hz; tốc độ truyền sóng trên dâygiá trị từ 25,5 m/s đến 49,5 m/s. M
là phần tử của dây nằm tại trung điểm của AB. Quảng đường lớn nhất mà M có thể chuyển động được trong
khoảng thời gian 0,005 s gần với giá trị nào sau đây?
A. 5.18 cm. B. 10,02 cm. C. 2,93 cm. D. 7,07 cm.
Câu 39: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe 1 mm, khoảng cách giữa
mặt phẳng chứa hai khe và màn ảnh là 1 m. Nguồn sáng S phát ánh sáng bước sóng biến thiên liên tục từ
420 nm đến 750 nm. Điểm M trên màn giao thoa mà tại đó có bốn bức x cho vân sáng cách vân sáng trung
tâm một khoảng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,95 mm. B. 3,15 mm. C. 2,60 mm. D. 2,75 mm.
Câu 40: Một xo nhẹ độ cứng k được treo thẳng đứng, đầu trên gắn vào điểm I cố định. Ban đầu gắn
vào đầu dưới của xo một vật nhỏ khối lượng m1 rồi kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng thì đồ thị lực kéo về theo li độ như hình 1. Thay vật nhỏ khối lượng m1 bởi vật nhỏ
khác có khối lượng m2 = 2m1 rồi kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn lực kéo về Fkv tác dụng lên vật độ lớn lực đàn hồi Fđh của xo theo
thời gian như hình 2. Lấy
2 2 2
10g m s m s
.
Nếu gắn đồng thời cả hai vật nhỏ m1 m2 rồi ch thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng thì khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà điểm I chịu tác dụng của lực đàn hồi của lò xo có độ lớn
lớn nhất gần với giá trị nào sau đây?
A. 0, 455 s. B. 0,314 s C. 0,122 s D. 0,385 s.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Mã đCâu sĐáp án Mã đCâu sĐáp án Mã đCâu sĐáp án Mã đCâu sĐáp án
132 1 D 133 1 B 134 1 B 135 1 A
132 2 C 133 2 B 134 2 B 135 2 C
132 3 D 133 3 D 134 3 C 135 3 B
132 4 C 133 4 B 134 4 D 135 4 B
132 5 B 133 5 D 134 5 A 135 5 D
132 6 C 133 6 C 134 6 D 135 6 C
132 7 C 133 7 B 134 7 D 135 7 A
132 8 C 133 8 B 134 8 D 135 8 C
132 9 B 133 9 D 134 9 C 135 9 A
132 10 A133 10 A134 10 B135 10 B
132 11 B133 11 C134 11 D135 11 A
132 12 C133 12 A134 12 D135 12 C
132 13 A133 13 D134 13 A135 13 D
132 14 A133 14 A134 14 B135 14 B
132 15 A133 15 A134 15 C135 15 B
132 16 D133 16 C134 16 B135 16 B
132 17 C133 17 C134 17 A135 17 C
132 18 C133 18 D134 18 A135 18 D
132 19 D133 19 A134 19 D135 19 A
132 20 C133 20 C134 20 C135 20 D
132 21 B133 21 B134 21 D135 21 C
132 22 C133 22 C134 22 B135 22 C
132 23 A133 23 D134 23 A135 23 B
132 24 A133 24 D134 24 C135 24 D
132 25 B133 25 A134 25 A135 25 C
132 26 B133 26 D134 26 D135 26 A
132 27 D133 27 D134 27 C135 27 A
132 28 B133 28 B134 28 C135 28 D
132 29 A133 29 B134 29 D135 29 D
132 30 D133 30 A134 30 B135 30 D
132 31 D133 31 B134 31 C135 31 A
132 32 B133 32 C134 32 A135 32 D
132 33 D133 33 C134 33 A135 33 A
132 34 A133 34 B134 34 A135 34 C
132 35 B133 35 A134 35 C135 35 B
132 36 B133 36 A134 36 B135 36 A
132 37 A133 37 A134 37 A135 37 B
132 38 D133 38 D134 38 C135 38 D
132 39 A133 39 C134 39 B135 39 C
132 40 D133 40 C134 40 B135 40 B
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM 2024
ĐÁP ÁN MÔN THI VẬT