SỞ GD – ĐT QUẢNG NGÃI
TỜNG THPT BA GIA
(ĐỀ THAM KHẢO)
ề thi có trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: VẬT
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………
Số báo danh: ……………………………………………….
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chchọn một phương
án.
Câu 1: Quá trình một chất chuyển từ thể lỏng sang thể rắn đưc gọi là quá trình
A. nóng chảy. B. hóa hơi. C. đông đặc. D. ngưng tụ.
Câu 2. Biển cảnh báo dưới đây dùng để cảnh báo
A. rò điện. B. có bề mặt nóng.
C. có chất phóng xạ. D. có vt sc nhọn.
Câu 3. Một viên nước đá khối lượng 50 gam rơi ra khỏi li nước nằm trên mặt bàn trong
không khí ở nhiệt độ 20oC. Biết nhiệt nóng chảy của nước đá là
5
3,4.10 /J kg
. Biết công suất
hấp thụ nhiệt từ môi trường (mặt bàn và không khí) của nước đá ở điều kiện bài toán là 28,3
J/s. Thời gian để viên đá tan hoàn toàn xấp xỉ là
A. 601 giây. B. 512 giây. C. 900 giây. D. 8 phút.
Câu 4. Tiến Mark Mendell, nhà dịch thọc của Bộ Y tế Công cộng California, M, cho
biết ngồi điều hòa quá lâu khiến da bị khô, thể mất nước, dễ mắc bệnh về hô hấp. Nguyên
nhân này được cho Quá trình m mát không khí nóng của máy lạnh tạo ra lượng lớn độ
ẩm ngưng tụ trong phòng. Đđảm bảo không khí trong phòng khô thoáng y lạnh t
độ ẩm từ trong phòng. Nguyên nhân nào sau đây không phải nguyên nhân y ra khô da, cơ
thể mất nước khi ngồi máy lạnh là do
A. nhiệt độ phòng máy lạnh thấp nên quá trình bay hơi của ớc trên bề mặt lớp da kém.
B. nhiệt độ thể cao hơn nhiệt độ môi trường nên quá trình bay hơi diễn ra nhanh hơn.
C. độ ẩm môi trường thấp m quá trình bay hơi của ớc trên bề mặt lớp da diễn ra
nhanh.
D. độ ẩm không khí thấp và chênh lệch nhit độ cơ thể và môi trường cao.
Câu 5. Nội năng của khối khí lí tưng phụ thuộc vào
A. áp suất. B. thtích.
C. nhiệt độ. D. thể tích và nhiệt độ.
Câu 6: Gi p, V T lần ợt áp suất, thể tích nhiệt độ tuyệt đối của một khối khí
ởng xác định. Công thức nào sau đây mô tả đúng định luật Charles?
A.
p
T
hằng số. B. VT = hằng số. C.
V
T
hằng số. D.
pV
hằng số.
Câu 7: Gisử bạn tìm thấy một tài liệu khoa học cũ mô tả một thang đo nhiệt độ gọi là thang
Z. Trên thang này: nhiệt độ sôi của nước 65,0oZ, nhiệt độ đóng băng của nước là 14,0oZ.
Hỏi nhiệt độ 98,0oZ trên thang Z tương ng với nhiệt độ bao nhiêu trên thang Fahrenheit
(°F)? Giả sử rằng thang Z là thang đo tuyến tính, nghĩa là khoảng cách giữa các độ trên thang
Z không thay đi. Cho biết trên thang Fahrenheit: nhiệt độ sôi của nưc là 212,0oZ, nhiệt đ
đóng băng của nước là 32,0oZ.
A. 575,𝐹. B. 100,6°𝐹. C. 90,𝐹. D. 159,𝐹.
Câu 8: Một khối khí lí tưởng xác định có thể tích 𝑉0. Giữ nhiệt đcủa khối khí đó không đổi
và làm cho thể tích của khối khí tăng lên 2𝑉0 thì áp sut của khối khí
A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 9: Sóng điện từ
A. sóng dc. B. sóng ngang. C. sóng âm. D. sóng biển.
Câu 10: Số chỉ Volt kế khác 0 khi cho nam châm rơi qua ống dây là do
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. hiện tượng tích điện.
C. hiện tượng bức xạ nhiệt.
D. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát.
Câu 11: Sử dụng một đồng hồ bấm thời gian. Một bạn học sinh đo được thời gian khi thả nam
châm rơi tự do là t1thời gian khi thả nam châm rơi qua ống dây t2. Biết nam châm trong
cả hai trường hợp được thả từ cùng một độ cao ban đầu. Bỏ qua lực cản không khí. Phát biểu
nào sau đây đúng?
A. t1> t2. B. t1< t2. C. t1= t2. D. t1 t2.
Câu 12. Một khung dây hình chữ nhật được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức
từ vuông góc với mặt phẳng khung dây chiều của dòng điện chạy trong
khung y được biểu diễn như hình vẽ bên. Ban đầu sử dụng khung y
kích thước 100 mm 80 mm (chiều rộng khung y nằm ngang
đoạn AD). Nếu thay khung dây ban đầu thành một khung dây khác
kích thước là 100 mm 40 mm (chiều rộng khung y luôn nằm ngang –
đoạn A’D’) nhưng vẫn giữ nguyên góc hợp bởi mặt phẳng khung y và
các đường sức từ, giữ nguyên cường độ dòng điện qua khung dây nam
châm điện thì nhận định nào sau đây về lực từ do từ trường tác dụng lên
đoạn A’Dcủa khung dây là đúng?
A. Không đổi chiều và độ lớn tăng 2 lần.
B. Không đổi chiều và độ lớn giảm 2 lần.
C. Đổi chiều và độ lớn giảm 4 lần.
D. Đổi chiều và độ lớn tăng 4 lần.
Câu 13. Cho các phát biểu sau đây:
(1) Từ trường có thể tác dụng lực từ lên các điện tích đứng yên đặt trong nó.
(2) Từ trường có khả năng tác dụng lực từ lên dòng điện đặt trong nó.
(3) Từ trường có khả năng tác dụng lực từ lên nam châm đặt trong nó.
(4) Đường sức từ luôn là những đường cong khép kín.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14. Tia Rơn – ghen (X) có tính chất nào sau đây:
A. trong chân không có tốc độ nhỏ hơn tốc độ ánh sáng
B. có tốc độ không phụ thuộc vào môi trường
C. có tác dụng dủy diệt tế bào
D. bị lệch đường khi đi qua vùng có điện trường hay từ trường
Câu 15. Số hạt không mang điện tích trong nguyên tử silver Ag
47
107
A. 47. B. 60. C. 107. D. 154.
Câu 16. Hạt nhân 23592U có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt
nhân này là
A. 5,46 MeV/nuclôn. B. 12,48 MeV/nuclôn.
C. 19,39 MeV/nuclôn. D. 7,59 MeV/nuclôn.
Câu 17. Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về các tia phóng xạ bay vào một điện
trường đều?
A. tia γ không bị lệch
B. độ lệch của tia β+ β- là như nhau
C. tia β+ bị lệch về phía bản âm của tụ điện
D. tia α+ bị lệch về phía bản dương của tụ điện
Câu 18. Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian biểu
diễn như hình vẽ.
Gọi E1 độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung
trong 0,2s đầu tiên.
E2 độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung
trong khoàng thời gian 0,2s đến 0,3s.
Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về suất điện động cảm ứng
trung bình trong khung dây ?
A. E1 > E2. B. E1 = E2.
C. không thể so sánh E1 với E2. D. E2 > E1.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. thể sử dụng bộ thí nghiệm (hình bên) đtìm hiểu về mối liên hgiữa áp suất
thtích của một lượng khí xác định ở nhiệt độ không đổi
- Dụng cụ thí nghiệm: (1) là áp kế; (2) là xi lanh; (3) pit-tông; (4) tay quay
- Tiến hành thí nghiệm:
+ Mở van áp kế, dùng tay quay dịch chuyển pit-tông sang phải để đưa lượng khí xác
định vào xi lanh
+ Đóng van, đọc và ghi giá trị áp suất p, thể tích V của chất khí khi đó
+ Dùng tay quay cho pit-tông dịch chuyển từ tđến các vị trí mới. Đọc giá trị p, V ng
với mỗi vị trí và ghi kết quả ở bảng dưới
a) Việc dịch chuyển pit-tông từ từ giúp đảm bảo cho nhiệt độ trong quá trình thí nghiệm
không bị thay đổi do ma sát giữa pit-tông với xi lanh.
b) Đồ thcủa áp suất chất khí theo thể tích thí nghiệm trên trong htọa đpOT
dạng là một đoạn thẳng vuông góc với trục Op.
c) Từ bảng số liệu trên, ta thể kết luận rằng áp suất chất khí tăng khi thtích của
chất khí gim.
d) Với kết quả thu được ở bảng bên, công thức liên hệ áp suất theo thể tích
V
p8,146
(p đo bằng bar, V đo bằng ml)
Câu 2. Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm như sau: Dùng một
đoạn dây dẫn khối lượng 0,010 kg được treo bằng các lò xo trong
từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 0,041 Thướng theo phương
ngang, chiều hướng sang phải (như hình vẽ). Phần y dẫn nằm
ngang trong từ trường vuông góc với cảm ứng từ chiều dài 1,0
m. Lấy g = 9,8 m/s2. Trong quá trình thực hiện thí nghiệm nhóm học
sinh điều chỉnh chiều độ lớn ờng độ dòng điện qua đoạn y dẫn
AB, sao cho xo trạng thái tự nhiên. Cho biết dây treo không nhim
từ.
a) Độ lớn lực ttác dụng lên dây dẫn cân bằng với trọng lực tác dụng lên dây
b) Lực ttác dụng lên dây dẫn có chiều thẳng đứng từ dưới lên trên.
c) Dòng điện qua dây dẫn có chiều từ B đến A
d) ờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn AB có giá trị 2,4 A
Câu 3. Một lọ giác i (đưc cơ sở điều trị bằng phương pháp cổ truyền sử dụng) do chênh
lệch áp suất trong và ngi ln dính o bmặt da lưng của nời bnh, điều này đưc
tạo ra bằng cách ban đu lọ đưc nóng bên trong và nhanh chóng úp ming hcủa lọ
vào vùng da cnc động. Tại thời điểm áp vào da, kng ktrong lđược m ng đến
nhiệt độ
nhit độ của không k môi trường xung quanh là
o
t 27,0 C
. Áp sut
khí quyển
5
0
P 1,0.10 Pa
. Diện ch phần miệng hcủa lọ
2
S 28,0 cm
. Bỏ qua sự thay đi
thể tích không khí trong bình (do sphồng của bề mặt phn da bên trong miệng hở của l).
a) Áp suất khí trong lđược áp vào da, khi nhiệt độ bằng nhiệt độ của môi trường
4
4,8.10 Pa
.
b) Lực hút tối đa n mặt da là 156 N.
c) Thc tế, do bề mặt da bphồng n n trong ming của lnên thch ktrong
lọ bgiảm 10%. Chênh lệch áp sut khí trong l ngoài l
4
5,3.10 Pa
.
d) Chênh lệch áp suất trong và ngoài lgc hơi tạo lực hút làm u ới da ng
ờng đến nơi miệng l giác i bám vào, t đó tạo ra c dng u thông khí huyết, kích
thích hthng miễn dịch gp cơ th đối phó vi vi khuẩn, virus.
Câu 4. Sau một vụ th hạt nhân, người ta phát hiện đồng vị phóng xạ I
53
131 phát tán vào khí
quyển. Chất này thể lắng đọng xuống đất, nhiễm vào cỏ nguồn nước. Một nông trại nuôi
những con không may ăn phải cỏ bị nhiễm đồng vị phóng xạ này và rồi sữa bị
nhiễm phóng xạ. Giả sử, sau một vụ thhạt nhân, người ta đo được độ phóng xcủa I
53
131
trong sữa bò tại trang trại là 2850 Bq/lít. Biết rằng chu kỳ bán rã của I
53
131 là 8,02 ngàygiới
hạn an toàn cho mức phóng xạ trong sữa là 185 Bq/lít.
a) Hằng số phóng xạ của I
53
131 𝜆 = 1. 10−6 s−1.
b) Số proton của đồng vị phóng xạ I
53
131 là 53.
c) Nếu một người uống sữa chứa I
53
131 mức phóng xạ ợt ngưỡng an toàn, đồng
vị này có thể tích tụ trong tuyến giáp và gây nguy cơ ung thư.
d) Thời gian để sữa bò tại trang trại đạt mức an toàn cho phép là 20 ngày đêm.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1. Xác định độ biến thiên nhiệt đ(K) ca nước rơi từ dộ cao 96,0 m xuống và đập vào
cánh tuabin làm quay máy phát điện, biết rằng 67% thế năng của ớc biến thành nội ng
của nước. Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4 190 J/(kg.K). Ly
2
9,81 /g m s
. (Viết kết
quả đến hai chữ số sau dấu phẩy thập phân).
Câu 2. Nhiệt độ của một lượng khí tăng từ
oC77
đến
C
0
427 .
Thtích giảm từ 350 dm3 đế
280 dm3. Nếu áp suất cuối là 3,75 atm thì áp suất ban đầu bao nhiêu? Kết quả tính theo đơn
vị atm và lấy đến hai chữ số sau dấu phẩy thập phân.