BNG MA TRN NỘI DUNG, NĂNG LC VÀ CP Đ TƯ DUY
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
- Thi gian làm bài: 50 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim 4 la chn, trc nghiệm đúng/sai trắc nghim
tr li ngn (45% trc nghim 4 la chn, 40% trc nghiệm đúng/sai 15% trắc nghim tr li
ngn).
- Ni dung: Vt lí nhit; Khí lí tưng; T trưng;Vt lí ht nhân
- Cu trúc:
+ Cấp độ tư duy: 40% Biết (16 câu/ý); 30% Hiu(12 câu/ý); 30% Vn dng(12 câu/ý).
+ Phn trc nghim 4 la chn (I): 4,5 điểm (gm 18 câu hi, mỗi câu 0,25 điểm)
+ Phn trc nghim đúng/sai (II): 4,0 điểm (gm 4 câu, 16 ý; mỗi câu 1,0 điểm)
+ Phn trc nghim tr li ngn (III): 1,5 đim (gm 6 câu; mỗi câu 0,25 điểm)
Phần
Câu
hỏi
Chủ đề/nội dung
Thành phần năng lực vật lí
Nhận thức vật lí
Vận dụng
kiến thức,
kĩ năng
Tổng số câu hỏi/
lệnh hỏi
Tỉ lệ
%
điểm
Cấp độ tư duy
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
Biết
Hiểu
Vn
dụng
I.
TN 4
lựa
chọn
Câu 1
câu 18
Vật lí nhiệt
2
1
1
2
1
1
10%
Khí lí tưởng
2
1
2
1
7,5%
Từ trường
3
1
1
1
3
2
1
15%
Vật lí hạt nhân
2
1
1
1
2
2
1
12,5%
II. TN
đúng
sai
Câu 1
Vật lí nhiệt
1
1
2
1
1
2
10%
Câu 2
Khí lí tưởng
2
1
1
2
1
1
10%
Câu 3
Từ trường
1
2
1
1
2
1
10%
Câu 4
Vật lí hạt nhân
2
2
2
2
10%
III.
Trả
lời
ngắn
Câu 1
câu 6
Vật lí nhiệt
1
1
1
1
5%
Khí lí tưởng
1
1
2,5%
Từ trường
1
1
2,5%
Vật lí hạt nhân
1
1
1
1
5%
Tổng số câu
12
5
1
4
7
4
7
16
12
12
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
40
30
30
SỞ GDĐT QUẢNG NGÃI
Trường THPT Chu Văn An
ĐỀ THAM KHẢO
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: VẬT LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút;Không k thời gian giao đề
Cho biết: = 3,14; T (K)= t (°C) + 273; R=8,31 J.mol-1.K-1; NA = 6,02.1023 ht/mol.
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi
câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. Mỗi câu trả lời đúng HS được 0.25 điểm.
Câu 1. Nội năng ca vật trong hình nào sau đây đang gim?
A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 4.
Câu 2: Nhiệt độ trung bình của ớc thang nhiệt đCelsius
27 C
ứng với thang nhiệt độ
Kelvin nhiệt độ của nước là
A. 273 K. B. 300 K. C. 246 K. D. 327 K.
Câu 3: Thiết b nào sau đây không dùng để xác đnh nhiệt hoá hơi riêng của nưc?
A. Oát kế. B. Cân điện t.
C. Nhit lưng kế. D. Nhit kế.
Câu 4: Nhiệt lượng cần cung cấp cho
m 5kg
nước đá ở
o
10 C
chuyển thành nước
o
0 C.
Cho biết
nhiệt dung riêng của nước đá là
2090J / kg.K
và nhiệt nóng chảy riêng của nước đá
5
3,4.10 J / kg.
A.
2,5MJ.
B.
1,8MJ.
C.
0,5MJ.
D.
2,1MJ.
Câu 5: Gọi p, V và T lần lượt là áp suất, thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của một khối khí lí tưởng xác
định. Biểu thức đúng của phương trình trạng thái khí lý tưởng là
A.
1 1 2 2
12
PV PV
TT
B.
12
21
PP
VV
C.
12
12
PP
TT
D.
1 1 2 2
PV PV
Câu 6: Nội dung nào dưới đây không phải là tính cht ca các phân t khí?
A. Chuyển động hn lon, không ngng.
B. Nhit đ càng cao, các phân t khí chuyển động càng nhanh.
C. Các phân t khí va chm vào thành bình gây ra áp sut.
D. Chuyển động hn lon xung quanh các v trí cân bng c định.
Hình 1: Ấm nước
đang đun trên bếp.
Hình 2: Tô phở
nóng đặt trong
không khí.
Hình 3: Mối hàn
kim loại đang
được mài nhẵn.
Hình 4: Đá lạnh trong
cốc thủy tinh đặt trong
không khí
Câu 7: Đồ th biu din mi quan h V-T ca mt khối khí ởng xác định. Điểm X biu th
trạng thái ban đầu ca khối khí. Khí thay đi trng thái t X thành Y, sau đó từ Y thành Z cui
cùng t Z tr lại X theo đường được biu din.
Phát biểu nào sau đây về áp sut ca khí là đúng?
(1) Áp suất không đổi trong quá trình chuyển đổi t X sang Y.
(2) Áp suất tăng khi chuyển t Y sang Z.
(3) Áp sut gim khi chuyn t Z sang X.
A. Ch phát biu (3).
B. Ch phát biu (1) và (2).
C. Ch phát biu (2) và (3).
D. C ba phát biu (1), (2) và (3).
Câu 8: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và tác dụng
A. lực lên các vật đặt trong nó.
B. lực điện lên điện tích dương đặt trong nó.
C. lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong nó.
D. lực điện lên điện tích âm đặt trong nó.
Câu 9: Mt y dn thẳng dài 1,4 m đặt trong t trường đều cm ng t 0,25 T. Khi dòng đin
ờng độ 12 A chy qua dây dn thì dây dn y b tác dng mt lc bng 2,1 N. Góc hp bi
hướng của dòng điện chy qua dây dẫn và hướng ca cm ng t gn giá tr nào nhất sau đây?
A. 29°. B. 56° C. 45° D. 90°.
Câu 10: Sóng nào sau đây không phải là sự lan truyền của điện từ trường trong không gian?
A. Sóng âm. B. Sóng hồng ngoại.
C. Sóng ánh sáng. D. Sóng Wi-Fi.
Câu 11: Mt học sinh đang m hiu một y phát điện xoay chiều đơn giản như hình minh ho
dưới đây. Kí hiệu X sơ đồ bên dưi ch b phn
A. Khung y B. Vành khuyên. C. Nam châm. D. Thanh quét.
Câu 12: Hình ảnh bên phải hình chụp phổi của một bệnh nhân. Thiết bị
để chụp hình ảnh trên đã sử dụng tia
A. Tia catôt. B. Tia X.
C. Tia tử ngoại. D. Tia γ.
Câu 13: Với
là từ thông,
B
là độ lớn cảm ứng từ,
S
là diện tích mạch kín
góc hợp bởi vectơ pháp tuyến mạch kín vectơ cảm ứng từ. Từ thông qua một mạch kín
được xác định bằng công thức
A.
.sin
BS
B.
.cos
BS
C.
.tan
BS
D.
.cot
BS
Câu 14: Một mẫu đồng vị phóng xạ β- . Hạt nào đồng thời được phát ra?
A. phản nơtrinô. B. Nơtrinô.
C. Pôzitron. D. Anpha.
Câu 15: Hạt nhân càng bền vững khi có:
A. Số nuclôn càng nhỏ. B. Số nuclôn càng lớn.
C. Năng lượng liên kết càng lớn. D. Năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 16: Cht phóng x chứa đồng v
24
11 Na
được s dng làm cht đánh dấu điện gii chu bán
15,00 gi. Mt bệnh nhân được tiêm 5,00 ml c cht cha
24
11 Na
vi nồng độ 1,002.10
3
mol/l. Độ phóng x ca liều dược cht ti thời điểm tiêm là
A. 3,87.10
19
Bq. B. 3,87.10
13
Bq.
C. 1,61.10
12
Bq. D. 1,61.10
19
Bq.
Câu 17: Hiện tượng phóng xạ không có ứng dụng nào sau đây?
A. Tiêu diệt tế bào ung thư để điều trị khối u.
B. Khử khuẩn, bảo quản thực phẩm.
C. Xác định tuổi cổ vật có nguồn gốc sinh vật.
D. Ổn định năng lượng cho nhà máy điện hạt nhân.
Câu 18: ng dụng o sau đây của phóng x s dng thc tế mt ht nhân phóng x chu k
bán rã không đổi?
A. Định tui bng cacbon-14. B. Bo qun thc phm.
C. Đầu báo khói. D. Máy đo độy.
PHẦN II: u trắc nghiệm đúng sai. HS trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Trong một câu hỏi, HS trả lời đúng 1 ý được 0,25 điểm.
Câu 1: Một lượng khí chứa trong một xilanh có pittông di chuyển được. trạng thái cân bằng, chất
khí chiếm thể tích V tác dụng lên pittông một áp suất 4.105 N/m2. Khối khí nhận một nhiệt lượng
1000J giãn nở đẩy pittông làm thể tích khí tăng thêm 3 lít. Coi rằng áp suất chất khí không đổi.
a) Lượng khí bên trong xilanh nhận nhiệt và sinh công làm biến đổi nội năng.
b) Theo quy ước về dấu thì Q>0 và A>0.
c) Công mà khối khí thực hiện có độ lớn bằng 1200J.
d) Độ biến thiên nội năng của khối khí
200U
J.
Câu 2: Mt hc sinh s dng b thí nghiệm như hình bên dưi đ kho sát mi liên h gia th tích
nhiệt độ ca một ợng khí xác định khi gi áp suất không đổi 1,5 bar (1 bar = 105 Pa). Biết: áp
kế (1) mc 0 ng vi áp sut khí quyển, đơn vị đo của áp kế Bar (1Bar = 10⁵ Pa); xilanh (2);
pit-tông (3) gn vi tay quay (4); hp chứa nước nóng (5); cm biến nhiệt độ (6). Đổ c nóng
vào hp cha cho ngp hoàn toàn xilanh. Dch chuyn xilanh t t sao cho s ch ca áp kế không
đổi. Học sinh này thu được kết qu như bng sau:
a) thể sử dụng bộ thí nghiệm (hình trên) để tìm hiểu về mối liên hệ giữa thể tích nhiệt độ
tuyệt đi của một lượng khí xác định khi áp suất không đi.
b) Vi kết qu thu đưc trên, giá tr trung bình ca t s 𝑉
𝑇 là 2,35 (mℓ
K).
c) Th tích t l thun vi nhit đ tuyệt đối.
d) S mol khí s dng trong thí nghim là 4,24.10-3 mol.
Câu 3. Mt b thí nghim dùng trong thực hành đo độ ln cm ng t bằng cân “dòng điện” như
hình v. Biết (1) là nam châm điện có gn hai tấm thép; cân đòn (2) có gắn gia trng (3) và khp ni
Ln
thí
nghim
t ( 𝐶)
𝑜
T(K)
V(m
)
1
45,5
318,5
75
2
37
310
73
3
32,4
305,4
72
4
26,3
299,
3
70
khung y dn (4); hai ampe kế (5), (6); hai biến tr xoay (7); hai công tắc dùng đảo chiu dòng
điện qua nam châm và khung dây (8) và (9).
Kết qu thí nghim đưc biu din bởi đồ th quan h F và I như hình dưới đây
a) Khi dòng điện chạy qua khung y thì tương tác giữa khung dây với nam châm điện ơng
tác tĩnh điện.
b) Khi cho ng điện chy qua khung y và nam châm điện, căn cứ vào chiu ca t trưng, chiu
dòng điện chiu dch chuyn ca khung y trong thí nghim để xác định chiu ca lc t tác
dng lên khung dây.
c) Khi s ch lc kế tăng, thì lực t do nam châm tác dụng lên đoạn dây dn nm ngang s hướng
thẳng đứng t trên xung.
d) Biết cun dây có chiều dài l = 20 m. Theo đ th, nếu dòng điện qua cun qua cuộn dây có cưng
độ 0,35 A thì độ ln cm ng t trong thí nghim đo được s là 0,014 T.
Câu 4. Đồng v Iodine (53
131I) cht phóng x β đưc s dng trong y học để điều tr các bnh
liên quan đến tuyến giáp. Cht y chu k bán 8,0 ngày. Mt bệnh nhân được ch định s
dng liu Iodine-131 với độ phóng x ban đầu H0= 5,20.108Bq. Coi rằng 85% lượng
Iodine(53
131I) trong liều đó sẽ tp trung ti tuyến giáp. Bệnh nhân được kim tra tuyến giáp ln th
nht ngay sau khi dùng liu ln th hai sau 48 gi. Biết khối lượng mol nguyên t ca
Iodine(53
131I) là 127 g/mol.
a) Ht nhân 53
131I phát ra hạt electron để biến đổi thành ht nhân 54
131Xe.
b) Hng s phóng x ca 53
131I 1.10−6 s−1.
c) Khi lưng ca 53
131I có trong liu mà bệnh nhân đã sử dng là 10,97 μg.
d) Sau khi dùng liu 48 giờ, lượng 53
131I đã lắng đọng ti tuyến giáp có độ phóng x3,17.108Bq.
PHẦN III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu trả lời
đúng HS được 0,25 điểm.
Câu 1: Nhiệt độ vào một ngày mùa Nội 350C. Nhiệt độ đó ơng ứng với bao nhiêu độ
F?
Câu 2: Cần bao nhiêu thời gian (tính bằng giây) để làm nóng chảy hoàn toàn 5kg chì nhiệt độ
ban đầu 300C, trong một lò nung điện công suất 2000W. Biết chỉ có 60% năng lượng tiêu thụ của
được dùng vào việc làm chì nóng lên và nóng chảy hoàn toàn nhiệt độ 3270C. Biết nhiệt nóng chảy
riêng nhiệt dung riêng của chì lần lượt 0,25.105 J/kg 130 J/kg.K (làm tròn kết quả đến chữ
số hàng đơn vị).
Câu 3: Trong điều kiện nhiệt độ không thay đổi, khi thay đổi thể tích của chất khí từ 9 đến 6 thì
áp suất tăng lên một lượng
40p kPa
.Hỏi áp suất ban đầu của chất khí bằng bao nhiêu kPa?
0,05 0,10 0,15 0,20 0,25 0,30 0,35 0,40 0,45 0,50
0,01
0,02
0,03
0,04
0,05
0,06
0,07
0,10
0,09
0,08
0
0,00 I(A)
F(N)