SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HUẾ
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát
đề
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………
Số báo danh: ……………………………………………….
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.)
Câu 1: Pha của dao động được dùng để xác định
A. biên độ dao động. B. tần số dao động.
C. trạng thái dao động. D. chu kì dao động.
Câu 2: Một chất điểm dao động có phương trình ; x tính bằng cm, t nh bằng giây. Phát biểu
nào sau đây là đúng?
A. Chu kì dao động là 0,5 s.
B. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2.
D. Tần số của dao động là 2 Hz.
Câu 3: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.
B. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
Câu 4: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng không đổi là
A. tần số sóng. B. tốc độ truyền sóng. C. biên độ của sóng. D. bước sóng.
Câu 5: Chất rắn, chất lỏng, chất khí đều có
A. Khối lượng xác định B. Khối lượng không xác định
C. Hình dạng xác định D. Hình dạng không xác định
Câu 6: Hiện tượng có hạt sương đọng lại trên lá cây vào buổi sớm là hiện tượng nào sau đây?
A. Sự bay hơi của nước B. Sự ngưng tụ của nưc
C. Sự đông đặc của nước D. Sự nóng chảy của nước
Câu 7: Trong quá trình chất khí truyền nhiệt và nhận công thì A và Q trong biểu thức ΔU = Q
+ A phải có giá trị nào sau đây ?
A. Q < 0, A > 0. B. Q < 0, A < 0. C. Q > 0, A > 0. D. Q > 0, A < 0.
Câu 8: Biết nhiệt nóng chảy của nước đá là 34.104J/kg và nhiệt dung riêng của nước là
4180J/kg.K. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 4kg nước đá ở 00C để chuyển nó thành nước ở
250C gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1694kJ. B. 1778kJ. C. 1896kJ. D. 2123kJ.
Câu 9: Đối với khí lí tưởng, có thể bỏ qua đại lượng nào sau đây?
A. Khối lượng của phân tứ.
B. Tốc độ chuyển động của phân từ.
C. Kích thước cùa phân tử.
D. Cả ba đại lượng trên.
Câu 10: Đồ thị biểu diễn hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí
tưởng biểu diễn như hình vẽ. Mối quan hệ về nhiệt độ của hai đường đẳng
nhiệt này là?
A. T2 > T1.B. T2 = T1.
C. T2 < T1.D. T2T1.
Câu 11: Đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí xác định?
A. khối lượng. B. nhiệt độ. C. áp suất. D. thể tích.
Câu 12: Khi tăng nhiệt độ của một lượng khí xác định từ 320C lên 1170C giữ áp suất
không đổi thì thể tích khí tăng thêm 1,7 lít. Tìm thể tích của lượng khí sau khi tăng nhiệt độ.
A. 6,1 lít B. 7,8 lít C. 1,3 lít D. 2,34 lít
Câu 13: Hiêjn tươjng cok liên quan đêkn đijnh luâjt Charles lam
A. săm xe đajp đên ngoami năkng cok thên bij nôn.
B. quan bokng bay bij vơo khi dumng tay bokp majnh.
C. quan bokng bamn bij bejp nhukng vamo nươkc nokng laji phômng lên như cuo.
D. mơn loj nươkc hoa vam mumi nươkc hoa lan tona khăkp phomng.
Câu 14: Từ trường không được sinh ra bởi
A. điện tích đứng yên. B. điện tích chuyển động.
C. dòng điện xoay chiều. D. dòng điện không đổi.
Câu 15: Máy phát điện xoay chiều khung dây quay hoặc nam châm quay hoạt động
dựa trên
A. tác dụng quang của dòng điện.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. tác dụng nhiệt của dòng điện.
D. tác dụng sinh lí của dòng điện.
Câu 16: Cho một vòng dây dẫn kín dịch chuyển ra xa một nam châm thì trong vòng dây xuất
hiện một suất điện động cảm ứng. Đây hiện tượng cảm ứng điện từ. Bản chất của hiện
tượng cảm ứng điện từ này là quá trình chuyển hóa
A. cơ năng thành quang năng.
B. cơ năng thành điện năng.
C. điện năng thành quang năng.
D. điện năng thành hóa năng.
Câu 17: Hạt nhân có
A. 23 prôtôn và 11 nơtron. B. 11 prôtôn và 12 nơtron.
C. 2 prôtôn và 11 nơtron. D. 11 prôtôn và 23 nơtron.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia α?
A.Tia α thực chất là các hạt nhân nguyên tử hêli .
B. Tia α bị lệch trong điện trường và trong từ trường.
C. Tia α phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Khi đi trong không khí tia α làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. ( Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. )
Câu 1: Trên nhãn của bóng đèn 1 ghi 220 V – 20 W và bóng đèn 2 có ghi 220 V 10 W.
Coi điện trở của mỗi bóng đèn không thay đổi.
a) Khi sử dụng cùng một hiệu điện thế, trong cùng một khoảng thời gian thì đèn 1 tiêu thụ
năng lượng điện lớn hơn đèn 2.
b) Muốn hai đèn sáng bình thường thì phải mắc hai đèn song song vào hiệu điện thế 220 V.
c) Khi hai đèn sáng bình thường, điện trở bóng đèn 1 gấp đôi điện trở bóng đèn 2.
d) Khi mắc hai đèn nối tiếp vào hiệu điện thế 220 V thì tổng ng suất tiêu thụ năng lượng
điện của hai đèn là 30 W.
Câu 2: Một viên đá m = 25g được ném thẳng đứng lên cao với v= 4,5 m/s từ độ cao 1,5 m so
với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất, g = 10m/s2. Bỏ qua lực cản không khí.
a) Động năng của viên đá khi ném là 0,25 J.
b) Cơ năng của viên đá là 0, 652 J.
c) Độ cao cực đại mà viên đá đạt được so với mặt đất là 2,5 m.
d) Ở độ cao 12,5 m thì thế năng viên đá bằng với động năng của nó.
Câu 3: Một bình đun nước nóng bằng điện có công suất 9 kW. Nước được làm nóng khi đi
qua buồng đốt của bình. Nước chảy qua buồng đốt với lưu lượng 5,8.10-2 kg/s. Nhiệt độ của
nước khi đi vào buồng đốt là 150C. Cho nhiệt dung riêng của nước là 4 200 J/kg.K. Bỏ qua
mọi hao phí.
a) Nhiệt độ của nước khi ra khỏi buồng đốt là 500C.
b) Nếu nhiệt độ của nước khi đi vào buồng đốt tăng gấp đôi thì nhiệt độ nước ra khỏi buồng
đốt tăng gấp đôi.
c) Nếu công suất điện giảm 2 lần thì nhiệt độ nước ra khỏi buồng đốt là 530C.
d) Để điều chỉnh nhiệt độ của nước ra khỏi buồng đốt, ta có thể thay đổi: công suất điện, lưu
lượng dòng nước; nhiệt độ nước đi vào.
Câu 4: Một dây dẫn thẳng có chiều dài 1m mang dòng điện I = 1A đặt trong vùng không gian
có từ trường đều có cảm ứng từ
B = 2.10-5 T như hình vẽ.
a) Lực từ có độ lớn F = 2.10-4N
b) Lực từ tác dụng lên dây có phương ngang hướng sang trái.
c) Khi đặt đây dẫn theo phương vuông góc với đường sức từ thì độ lớn lực từ đạt cực đại.
d) Khi di chuyển dòng điện theo phương song song với đường sức từ thì độ lớn lực từ thay
đổi.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. ( Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. )
Câu 1: Một thùng đựng 20 lít nước ở nhiệt độ 200C. Cho khối lượng riêng của nước là
103 kg/m3; nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Tính thời gian truyền nhiệt lượng cần
thiết nếu dùng một thiết bị điện có công suất 25 kW để đun lượng nước trên đến 700C. Biết
chỉ có 80% năng lượng điện tiêu thụ được dùng để làm nóng nước.
Câu 2: Một xilanh đặt nằm ngang đang chứa một khối khí, khi đó
pit-tông đang cách đáy 15cm. Hỏi phải đẩy pit-tông 1 đoạn bằng
bao nhiêu cm để áp suất khí trong xi lanh tăng gấp 3 lần? Coi nhiệt
độ khí không đổi.
Câu 3: Một bình thể tích chứa một loại khí nhiệt độ , khí trong bình áp suất . Cho
hằng số Boltzmann k = 1,38.10-23J/K. Động năng tịnh tiến trung bình của phân tử khí trong
bình là x.10-21 J. Tìm x (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Câu 4: Cho phản ứng hạt nhân sau: . Hạt nhân X có số khối A là bao nhiêu?
Câu 5: Cho phản ứng hạt nhân sau:
Xác định năng lượng của phản ứng hạt nhân trên. (Kết quả tính theo đơn vị MeV và lấy đến
hai chữ số sau dấu phẩy thập phân). Biết m
Be
= 9,01219 u; m
p
= 1,00783 u; m
Li
= 6,01513u;
m
He
= 4,0026 u; 1 u = 931MeV/c2.
Câu 6: Một chất phóng xạ ban đầu có khối lượng 1 gram, sau 2 chu kỳ bán rã khối lượng
chất còn lại là bao nhiêu gram? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
-------------Hết------------
ĐÁP ÁN
Phần I.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được điểm)
Câu Đáp án Câu Đáp án
1 C 10 A
2 B 11 A
3 B 12 D
4 A 13 C
5 A 14 A
6 B 15 B
7 A 16 B
8 B 17 B
9 C 18 C
Phần II
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.